Bài 21. Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện
Chia sẻ bởi Vũ Văn Hảo |
Ngày 22/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Sơ đồ mạch điện - Chiều dòng điện thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS CỔ BÌ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THÀY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Câu1: Chất dẫn điện là gì ? chất cách điện là gì ?
Vận dụng : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô ; B. Một đoạn ruột bút chì ;
C. Một đoạn dây nhựa ; D. Thanh thủy tinh.
Trả lời : Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Thế nào là dòng điện trong kim loại ?
Vận dụng: Trong vật nào dưới đây không có các êlectrôn tự do:
Một đoạn dây thép ; B. Một đoạn dây đồng ;
C. Một đoạn dây nhựa ; D. Một đoạn dây nhôm.
Trả lời : Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
Nguồn điện(pin,ac quy)
Hai nguồn điện mắc nối tiếp(bộ pin,bộ ac quy)
Bóng đèn
Dây dẫn
Công tắc( cái đóng,ngắt)
Công tắc đóng
Công tắc mở
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
2. Sơ đồ mạch điện.
C1: Sử dụng kí hiệu vừa tìm hiểu ở mục 1, hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 19.3 theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện như trên hình này.
Sơ đồ cho mạch điện hình 19.3 :
Hình 19.3
C2:Vẽ một sơ đồ khác so với sơ đồ ở câu C1 bằng cách thay đổi vị trí các kí hiệu trong sơ đồ.
C1.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
C3. Mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ ở câu C2, tiến hành kiểm tra và đóng công tắc để đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
C1.
C2.
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
C1.
C2.
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:
C1.
C2.
C4: Xem hình 20.4 và so sánh chiều quy ước của dòng điện với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại.
+
Hình 20.4
-
Chiều dòng điện
Trả lời: Chiều dòng điện … với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong kim loại.
ngược
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:
C1.
C2.
C4:
Trả lời: Chiều dòng điện ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong kim loại.
C5: Hãy dùng mũi tên như trong sơ đồ hình 21.1a để biểu diễn chiều dòng điện trong các sơ đồ mạch điện hình 21.1b,c,d.
b)
c)
d)
a)
K
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:
C1.
C2.
C4:
Trả lời: Chiều dòng điện ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong kim loại.
C5:
III.Vận dụng:
C6:Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin thường dùng dạng ống tròn vỏ nhựa (hình 21.2).
Pin
Công tắc
Gương lõm
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN
+
+
Hinh 21.2
Bóng đèn dây tóc
a.Nguồn điện gồm mấy chiếc pin ? Kí hiệu nào tương ứng với nguồn điện này ? Cực dương của nguồn được lắp về phía đầu hay cuối của đèn pin ?
a.
b.Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dòng điện chạy trong mạch điện này khi công tắc đóng.
Ghi nhớ :
Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện tương ứng.
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
II.Chiều dòng điện:
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
III.Vận dụng:
II.Chiều dòng điện:
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
III.Vận dụng:
Bài tập
21.1. Kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm ở cột bên phải với một điểm ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nó :
Bóng đèn
Nguồn điện
Dây dẫn
Công tắc đóng
Hai nguồn điện mắc liên tiếp
Công tắc ngắt
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
(g)
(h)
(i)
(j)
(k)
(l)
Bài tập
21.1. Kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm ở cột bên phải với một điểm ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nó :
Bóng đèn
Nguồn điện
Dây dẫn
Công tắc đóng
Hai nguồn điện mắc liên tiếp
Công tắc ngắt
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
(g)
(h)
(i)
(j)
(k)
(l)
Dặn dò :
Về nhà học bài, làm các bài tập trong sách bài tập. Xem trước Bài 22. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện.
TRƯỜNG THCS CỔ BÌ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THÀY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
Câu1: Chất dẫn điện là gì ? chất cách điện là gì ?
Vận dụng : Vật nào dưới đây là vật dẫn điện?
A. Thanh gỗ khô ; B. Một đoạn ruột bút chì ;
C. Một đoạn dây nhựa ; D. Thanh thủy tinh.
Trả lời : Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Thế nào là dòng điện trong kim loại ?
Vận dụng: Trong vật nào dưới đây không có các êlectrôn tự do:
Một đoạn dây thép ; B. Một đoạn dây đồng ;
C. Một đoạn dây nhựa ; D. Một đoạn dây nhôm.
Trả lời : Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
Nguồn điện(pin,ac quy)
Hai nguồn điện mắc nối tiếp(bộ pin,bộ ac quy)
Bóng đèn
Dây dẫn
Công tắc( cái đóng,ngắt)
Công tắc đóng
Công tắc mở
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
2. Sơ đồ mạch điện.
C1: Sử dụng kí hiệu vừa tìm hiểu ở mục 1, hãy vẽ sơ đồ mạch điện hình 19.3 theo đúng vị trí các bộ phận mạch điện như trên hình này.
Sơ đồ cho mạch điện hình 19.3 :
Hình 19.3
C2:Vẽ một sơ đồ khác so với sơ đồ ở câu C1 bằng cách thay đổi vị trí các kí hiệu trong sơ đồ.
C1.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
C3. Mắc mạch điện theo đúng sơ đồ đã vẽ ở câu C2, tiến hành kiểm tra và đóng công tắc để đảm bảo mạch điện kín và đèn sáng.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
C1.
C2.
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện :
C1.
C2.
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:
C1.
C2.
C4: Xem hình 20.4 và so sánh chiều quy ước của dòng điện với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong dây dẫn kim loại.
+
Hình 20.4
-
Chiều dòng điện
Trả lời: Chiều dòng điện … với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong kim loại.
ngược
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:
C1.
C2.
C4:
Trả lời: Chiều dòng điện ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong kim loại.
C5: Hãy dùng mũi tên như trong sơ đồ hình 21.1a để biểu diễn chiều dòng điện trong các sơ đồ mạch điện hình 21.1b,c,d.
b)
c)
d)
a)
K
II.Chiều dòng điện:
* Quy ước về chiều dòng điện:
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Ví dụ:
C3.
2. Sơ đồ mạch điện.
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
1.Kí hiệu của một số bộ phận mạch điện:
C1.
C2.
C4:
Trả lời: Chiều dòng điện ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các êlectrôn tự do trong kim loại.
C5:
III.Vận dụng:
C6:Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của chiếc đèn pin thường dùng dạng ống tròn vỏ nhựa (hình 21.2).
Pin
Công tắc
Gương lõm
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN
+
+
Hinh 21.2
Bóng đèn dây tóc
a.Nguồn điện gồm mấy chiếc pin ? Kí hiệu nào tương ứng với nguồn điện này ? Cực dương của nguồn được lắp về phía đầu hay cuối của đèn pin ?
a.
b.Vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin và dùng mũi tên kí hiệu chiều dòng điện chạy trong mạch điện này khi công tắc đóng.
Ghi nhớ :
Mạch điện được mô tả bằng sơ đồ và từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện tương ứng.
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
II.Chiều dòng điện:
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
III.Vận dụng:
II.Chiều dòng điện:
Tiết 23: SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN - CHIỀU DÒNG ĐIỆN
I.Sơ đồ mạch điện:
III.Vận dụng:
Bài tập
21.1. Kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm ở cột bên phải với một điểm ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nó :
Bóng đèn
Nguồn điện
Dây dẫn
Công tắc đóng
Hai nguồn điện mắc liên tiếp
Công tắc ngắt
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
(g)
(h)
(i)
(j)
(k)
(l)
Bài tập
21.1. Kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm ở cột bên phải với một điểm ở cột bên trái trong bảng dưới đây để chỉ ra sự tương ứng giữa mỗi bộ phận mạch điện và kí hiệu sơ đồ của nó :
Bóng đèn
Nguồn điện
Dây dẫn
Công tắc đóng
Hai nguồn điện mắc liên tiếp
Công tắc ngắt
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)
(g)
(h)
(i)
(j)
(k)
(l)
Dặn dò :
Về nhà học bài, làm các bài tập trong sách bài tập. Xem trước Bài 22. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Hảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)