Bài 21. Hoạt động hô hấp

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoàn | Ngày 01/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Hoạt động hô hấp thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Thế nào là hô hấp? Vai trò của hô hấp đối với các hoạt động của cơ thể?
Trả lời:
Hô hấp là quá trình cung cấp Oxy cho các tế bào cơ thể
và thải khí cácbonic ra ngoài.
Vai trò của hô hấp: Nhờ hô hấp mà oxy được lấy vào để oxy hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

Bài 21: Hoạt động hô hấp.
A. Nội dung bài học:
I. Thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.

I. thông khí ở phổi.

Bài 21 : Hoạt động hô hấp.
Em hãy quan sát đoạn phim sau :
Dựa vào đoạn phim và thông tin trong SGK kết hợp hình vẽ sau thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


Hít vào
Thở ra
bài 21: Hoạt động hô hấp.


Câu hỏi : Vì sao các xương sườn được nâng lên thì thể tích lồng ngực lại tăng? Và ngược lại?

Trả lời :
Khi xương sườn được nâng lên, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co, lồng ngực kéo lên, rộng và nhô ra làm cho thể tích lồng ngực tăng.
Khi xương sườn hạ xuống cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn, lồng ngực hạ làm cho thể tích lồng ngực giảm
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
Câu hỏi: Thực chất của sự thông khí ở phổi là gì ?
Trả lời : Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên đổi mới.
Câu hỏi : Thế nào là cử động hô hấp ? Nhịp hô hấp ?
Trả lời :Cứ một lần hít vào và thở ra được coi là một cử động hô hấp.
Số cử động hô hấp trong 1 phút là nhịp hô hấp.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
Câu hỏi: Có mấy loại hít vào thở ra?
Trả lời: Có 2 loại hít vào, thở ra.
Hít vào:hít vào gắng sức, bình thường
Thở ra: thở ra gắng sức, bình thường.
Quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi
Bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.




Câu hỏi: Trong dung tích phổi có bao nhiêu loại khí:




Trả lời: Có 3 loại khí:khí lưu thông, khí bổ sung, khí cặn




Câu hỏi: Thế nào là dung tích sống, tổng dung tích của phổi?




Trả lời: Dung tích sống của phổi là khí hít vào gắng sức + thở ra bình thường + thở ra gắng sức
Tổng dung tích của phổi = dung tích sống + lượng khí cặn
Cử động của xương sườn trong khi hô hấp
Bình thường
Hít vào lồng ngực nâng lên
Thở ra lồng ngực hạ xuống
bài 21: Hoạt động hô hấp
I. thông khí ở phổi.
Cử động của cơ hoành khi hô hấp
Cơ hành co lồng ngực được nâng lên
Cơ hoành dãn lồng ngực hạ xuống
bài 21: Hoạt động hô hấp
I. thông khí ở phổi.

Bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
Quan sát hình vẽ sau trả lời câu hỏi:
Hít vào
Thở ra
Bài 21: Hoạt động hô hấp.
Câu hỏi: Các cơ ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào và làm giảm thể tích lồng ngực khi thở ra?
Trả lời: Các cơ liên sườn ,cơ hoành ,cơ bụng phối hợp với xương ức, xương sườn trong cử động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
Sự phối hợp hoạt động của cơ hoành, cơ liên sườn, xương sườn khi hít vào làm tăng thể tích lồng ngực.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
bài 21: Hoạt động hô hấp
I .thông khí ở phổi
Sự phối hợp hoạt động của cơ hoành, cơ liên sườn, xương sườn khi thở ra làm thể tích lồng ngực giảm
Câu hỏi: Dung tích phổi khi hít vào ,thở ra phụ thuộc vào yếu tố nào?

Trả lời: Phụ thuộc vào giới tính, tầm vóc, tình trạng sức khoẻ, luyện tập.

bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.

Tiểu kết
Các cơ liên sườn, cơ hoành , cơ bụng phối hợp với xương ức, xương sườn trong cử động hô hấp.
Cử động hô hấp là 1 lần hít vào và 1 lần thở ra.
Nhịp hô hấp là số cử động hô hấp trong 1 phút.
Dung tích của phổi phụ thuộc vào sức khoẻ, giới tính, tầm vóc, luyện tập.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
1. Quy luật trao đổi khí.
Nghiên cứu thông tin SGK và hình vẽ sau trả lời câu hỏi :

Sơ đồ trao đổi khí ở phổi
Sơ đồ trao đổi khí ở tế bào
bài 21: Hoạt động hô hấp.
Câu hỏi : Nguyên nhân của sự khuếch tán là gì ?
Trả lời : Do sự chênh lệch của khí O2 và CO2.
Câu hỏi: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào thực hiện theo cơ chế nào ?
Trả lời :Theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.

II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
1. Quy luật trao đổi khí.
Quan sát bảng sau trả lời câu hỏi:
Câu hỏi: Hãy nêu sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
Trả lời: O2, CO2 ,hơi nước thay đổi,N2 thay đổi ít.
bài 21: Hoạt động hô hấp
I. thông khí ở phổi.

II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
Câu hỏi : Tại sao O2 và CO2 lại thay đổi mà N2 ít thay đổi ?
Trả lời : Do O2 và CO2 khi vào phổi sẽ diễn ra sự trao đổi khí, cơ thể nhận O2 và thải ra khí CO2.
N2 ít thay đổi là do ở phổi không diễn ra sự trao đổi khí N2.


1. Quy luật trao đổi khí.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.

II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
1. Quy luật trao đổi khí.
Tiểu kết:
Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào thực hiện theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
Em hãy quan sát đoạn phim sau:
2. Sự trao đổi khí ở phổi.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
2. Sự trao đổi khí ở phổi.
Quan sát hình vẽ và dựa vào đoạn phim trên trả lời câu hỏi:
Câu hỏi: Cơ quan nào giàu O2, giàu CO2 ?
Trả lời : Phế nang giàu O2, máu giàu CO2.
Câu hỏi : Em hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở phổi?
Trả lời : O2 khuếch tán từ phế nang vào máu, CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.
Tim.
Tế bào.
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
Phổi
Giai đoạn 1: Trao đổi khí ở phổi.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
2. Sự trao đổi khí ở phổi.
Tiểu kết:
Sự trao đổi khí ở phổi diễn ra theo cơ chế:
+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.
+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
Em hãy quan sát đoạn phim sau:
3. Sự trao đổi khí của tế bào.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
3. Sự trao đổi khí của tế bào.
Quan sát hình vẽ kết hợp với đoạn phim trên trả lời câu hỏi sau:
Câu hỏi: Em hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở tế bào ?
Trả lời: O2 khuếch tán từ máu vào tế bào, CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.
TIM
Tế bào.
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
Phổi.
Giai đoạn 2: Trao đổi khí ở tế bào.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
I. thông khí ở phổi.
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
3. Sự trao đổi khí ở tế bào.
Sự trao đổi khí ở tế bào diễn ra theo cơ chế:
+ O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.
+ CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.
Tiểu kết:
TIM
Tế bào.
O2
O2
O2
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
Phổi.
Sơ đồ hô hấp.
bài 21: Hoạt động hô hấp.
b. Củng cố :
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khi hô hấp cơ quan nào dưới đây tham gia làm thay
đổi thể tích lồng ngực ?
a - Cơ liên sườn ngoài.
b - Cơ hoành.
c - 1 số cơ khác.
d - Cả a, b, c.
bài 21: Hoạt động hô hấp
B .Củng cố
Câu 2: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở phổi ?
a - Nồng độ o2 trong không khí phế nang cao hơn trong máu mao mạch.
b - Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn trong không khí phế nang.
c - Khuếch tán O2 từ máu vào phế nang, CO2 từ phế nang vào máu.
d - Khuếch tán O2 từ phế nang vào máu, CO2 từ máu vào phế nang.
bài 21: Hoạt động hô hấp
B .Củng cố

Câu 3 :Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở tế bào ?
a - Nồng độ O2 trong máu thấp hơn trong tế bào.
b - Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào.
c - Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu.
d - Khuếch tán CO2 từ tế bào vào máu, O2 từ máu vào tế bào.
C.Dặn dò
Về nhà học bài, trả lời câu hỏi
đọc mục "em có biết"
đọc bài 22: vệ sinh hô hấp
bài 21: Hoạt động hô hấp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)