Bài 21. Hoạt động hô hấp
Chia sẻ bởi Lê Văn Bổng |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Hoạt động hô hấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Chức năng nào sau đây là của đường dẫn khí ?
Câu 2:
Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp là?
Choùn yự traỷ lụứi ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau
Sự trao đổi khí ở tế bào.
Sự trao đổi khí ở phổi.
Sự thở.
Cả 3 câu a, b, c đúng
Làm ẩm không khí.
Làm ấm không khí.
Giúp bảo vệ phổi.
Câu a, b, c đều đúng.
Hình nhìn thẳng
Hình nhìn nghiêng
Sự tăng giảm thể tích lồng ngực và phổi khi hít vào và thở ra
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
Bình thường
Hít vào, lồng ngực được nâng lên
Thở ra, lồng ngực hạ xuống
? Nhờ cơ liên sườn co, dãn.
H.1
H.2
Sự phối hợp của CƠ HOÀNH, CƠ LIÊN SƯỜN và XƯƠNG SƯỜN
khi THỞ RA làm giảm thể tích lồng ngực
Khí dự trữ
Thở ra gắng sức (800 - 1200 ml)
Hô hấp bình thường (500 ml)
Hít vào gắng sức (2100 - 3100 ml)
Khí còn lại trong phổi (1000 - 1200 ml)
Khí lưu thông
Khí bổ sung
Khí cặn
Dung tích sống 3400 - 4800 ml
Tổng dung tích của phổi 4400 - 6000 ml
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
CO2
CO2
O2
O2
(thp)
(cao)
(cao)
(thp)
Khng khí
CO2
CO2
O2
O2
(thp)
(cao)
(cao)
(thp)
Sự trao đổi CO2 và O2 giữa máu và tế bào
Giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
Cao
Thấp
Do O2 đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch.
Không đổi
Cao
Thấp
Không đổi
Ít
Bão hoà
Do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra khí phế nang.
Sự khác nhau này không đáng kể, và không có ý nghĩa sinh học.
Hơi nước bão hoà trong khí thở ra do được làm ẩm bởi tuyến nhày ở niêm mạc.
CỦNG CỐ BÀI
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khi hô hấp các cơ nào sau đây tham gia làm thay đổi thể tích lồng ngực:
Cơ liên sườn ngoài.
Cơ hoành.
Một số cơ khác.
Cả 3 câu a, b, c đúng.
Nồng độ O2 trong không khí phế nang cao hơn trong máu mao mạch.
Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn trong không khí phế nang.
Khuếch tán O2 từ máu vào phế nang, CO2 từ phế nang vào máu.
Khuếch tán O2 từ phế nang vào máu, CO2 từ máu vào phế nang.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở phổi?
Chọn các ý trả lời đúng trong những câu sau:
Câu 3: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở tế bào?
Chọn các ý trả lời đúng trong những câu sau:
Nồng độ O2 trong máu thấp hơn trong tế bào.
Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào.
Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu.
Khuếch tán O2 từ máu vào tế bào, CO2 từ tế bào vào máu.
DẶN DÒ
Học kỹ và trả lời các câu hỏi cuối bài.
Hoàn thành bài tập số 21 sách Thực hành Sinh học.
Tìm hiểu về cách giữ vệ sinh hô hấp ( bài 22 ).
Câu 1:
Chức năng nào sau đây là của đường dẫn khí ?
Câu 2:
Các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp là?
Choùn yự traỷ lụứi ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau
Sự trao đổi khí ở tế bào.
Sự trao đổi khí ở phổi.
Sự thở.
Cả 3 câu a, b, c đúng
Làm ẩm không khí.
Làm ấm không khí.
Giúp bảo vệ phổi.
Câu a, b, c đều đúng.
Hình nhìn thẳng
Hình nhìn nghiêng
Sự tăng giảm thể tích lồng ngực và phổi khi hít vào và thở ra
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
Bình thường
Hít vào, lồng ngực được nâng lên
Thở ra, lồng ngực hạ xuống
? Nhờ cơ liên sườn co, dãn.
H.1
H.2
Sự phối hợp của CƠ HOÀNH, CƠ LIÊN SƯỜN và XƯƠNG SƯỜN
khi THỞ RA làm giảm thể tích lồng ngực
Khí dự trữ
Thở ra gắng sức (800 - 1200 ml)
Hô hấp bình thường (500 ml)
Hít vào gắng sức (2100 - 3100 ml)
Khí còn lại trong phổi (1000 - 1200 ml)
Khí lưu thông
Khí bổ sung
Khí cặn
Dung tích sống 3400 - 4800 ml
Tổng dung tích của phổi 4400 - 6000 ml
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
CO2
CO2
O2
O2
(thp)
(cao)
(cao)
(thp)
Khng khí
CO2
CO2
O2
O2
(thp)
(cao)
(cao)
(thp)
Sự trao đổi CO2 và O2 giữa máu và tế bào
Giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra?
Cao
Thấp
Do O2 đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch.
Không đổi
Cao
Thấp
Không đổi
Ít
Bão hoà
Do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra khí phế nang.
Sự khác nhau này không đáng kể, và không có ý nghĩa sinh học.
Hơi nước bão hoà trong khí thở ra do được làm ẩm bởi tuyến nhày ở niêm mạc.
CỦNG CỐ BÀI
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khi hô hấp các cơ nào sau đây tham gia làm thay đổi thể tích lồng ngực:
Cơ liên sườn ngoài.
Cơ hoành.
Một số cơ khác.
Cả 3 câu a, b, c đúng.
Nồng độ O2 trong không khí phế nang cao hơn trong máu mao mạch.
Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn trong không khí phế nang.
Khuếch tán O2 từ máu vào phế nang, CO2 từ phế nang vào máu.
Khuếch tán O2 từ phế nang vào máu, CO2 từ máu vào phế nang.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở phổi?
Chọn các ý trả lời đúng trong những câu sau:
Câu 3: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự trao đổi khí ở tế bào?
Chọn các ý trả lời đúng trong những câu sau:
Nồng độ O2 trong máu thấp hơn trong tế bào.
Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào.
Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu.
Khuếch tán O2 từ máu vào tế bào, CO2 từ tế bào vào máu.
DẶN DÒ
Học kỹ và trả lời các câu hỏi cuối bài.
Hoàn thành bài tập số 21 sách Thực hành Sinh học.
Tìm hiểu về cách giữ vệ sinh hô hấp ( bài 22 ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Bổng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)