Bài 21. Hoạt động hô hấp

Chia sẻ bởi Dương Văn Cư | Ngày 01/05/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Hoạt động hô hấp thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Hô hấp là gì? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?
Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?
Bài 30
HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP

Sự thông khí
ở phổi
Trao đổi khí ở
phổi và tế bào
Hoạt động hô hấp
I. Thông khí ở phổi
Tế Bào
Hoạt động
O2
Hít vào và thở ra một
cách nhịp nhàng
Cứ một lần hít vào và một lần thở ra là một cử động hô hấp
Số cử động hô hấp trong một phút là nhịp hô hấp
 Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp( hít vào, thở ra)
Sự thông khí ở phổi được tạo ra từ đâu?
Co
Nâng lên
Co
Dãn
Tăng
Hạ xuống
Dãn
Giảm
Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào và làm giảm thể tích lồng ngực khi thở ra?
?

Cơ liên sườn ngoài co làm xương sườn nâng lên và đẩy xương ức về phía trước Làm thể tích lồng ngực tăng theo hướng trước sau và hai bên
Cơ hoành co nên diện tích cơ hoành giảm, cơ hoành ngắn đi và hạ thấp xuống ép xuống khoang bụng làm lồng ngực mở rộng về phía dưới
Tăng thể tích lồng ngực khi hít vào
Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn ra làm cho lồng ngực thu nhỏ trở về vị trí cũ  Giảm thể tích lồng ngực khi thở ra
 Các cơ liên sườn, cơ hoành, cơ bụng phối hợp với xương ức, xương sườn trong cử động hô hấp.
Khí dự trữ
Thở ra gắng sức (800 - 1200 ml)
Hô hấp bình thường (500 ml)
Hít vào gắng sức (2100 - 3100 ml)
Khí còn lại trong phổi (1000 - 1200 ml)
Khí lưu thông
Khí bổ sung
Khí cặn
Dung tích sống 3400 - 4800 ml
Tổng dung tích của phổi 4400 - 6000 ml
ĐỒ THỊ PHẢN ÁNH SỰ THAY ĐỔI DUNG TÍCH PHỔI
Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thường và gắng sức phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Dung tích phổi phụ thuộc
Tầm vóc
Giới tính
Tình trạng sức khỏe
Sức
luyện tập
II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra.
Nhận xét về thành phần khí CO2 và khí O2 khi hít vào và thở ra?
Do đâu có sự chênh lệch nồng độ các chất khí?
Tỉ lệ % O2 trong không khí thở ra thấp hơn do O2 khuếch tán từ phế nang vào mao mạch máu.
Tỉ lệ % CO2 trong khí thở ra cao hơn do CO2 khuếch tán từ mao mạch máu ra phế nang
Hơi nước bão hòa trong khí thở ra do được làm ẩm bởi lớp niêm mạc tiết chất nhầy phủ toàn bộ đường dẫn khí.
Tỉ lệ % Nitơ trong khí hít vào và thở ra khác nhau không nhiều, ở khí thở ra cao hơn do tỉ lệ O2 bị hạ thấp
TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
TRAO ĐỔI KHÍ TẾ BÀO
Các khí trao đổi ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế nào?
Mô tả sự khuếch tán của O2 và CO2?
TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
Nồng độ O2 trong phế nang cao hơn trong mao mạch máu nên O2 khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu.
Nồng độ CO2 trong mao mạch máu cao hơn trong không khí ở phế nang nên CO2 khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang
TRAO ĐỔI KHÍ TẾ BÀO
Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào nên O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu nên CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.
Sự trao đổi khí ở phổi:

O2 khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu
CO2 khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang
Sự trao đổi khí ở tế bào
O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
DẶN DÒ
Học kỹ và trả lời các câu hỏi cuối bài.
Tìm hiểu về cách giữ vệ sinh hô hấp ( bài 22 ).
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Cư
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)