Bài 21. Hoạt động hô hấp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Hoạt động hô hấp thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
Chào mừng quí thầy cô về dự giờ thăm lớp
GV: Nguyễn Thị Thanh
Tổ Lý Hóa Sinh
Kiểm tra bài cũ :
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
- Hô hấp là gì?
- Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể?
- Hô hấp gồm những giai đoạn nào?
Nhờ hô hấp mà Oxy đươc lấy vào để oxy hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động sống của cơ thể
Gồm 3 giai đoạn: -Sự thở (sự thông khí ở phổi)
-Sự trao đổi khí ở phổi
-Sự trao đổi khí ở tế bào.
I. Thông khí ở phổi
Hoạt động hít vào và thở ra được gọi là gì?
Thế nào là nhịp hô hấp?
Cử động hô hấp
Nhịp hô hấp là số cử động hô hấp trong 1 phút
Nhờ cử động hô hấp (hít vào, thở ra)
Phổi được thông khí nhờ cử động nào?
I. Thông khí ở phổi
- Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào thở ra).
I. Thông khí ở phổi ( hô hấp cơ thể)
Co
Co
Tăng
Dãn
Dãn
Giảm
Nâng lên, nở 2 bên
Hạ xuống
Các cơ và xương lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để làm tăng thể tích lồng ngực (khi hít vào) và giảm thể tích lồng ngực (khi thở ra)?
I. Thông khí ở phổi
- Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào thở ra).
- Cử động hô hấp được thực hiện nhờ hoạt động của lồng ngực và các cơ hô hấp
Quan sát đồ thị 21.2 Hãy chọn ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp (hoạt động nhóm theo bàn trong 1 phút):
Hãy phân biệt hô hấp thường và hô hấp sâu ?
Hô hấp thường :- Lượng khí vào,ra phổi là ít nhất :khỏang 500 ml (khí lưu thông)
Là hoạt động vô ý thức
Hô hấp sâu: Lượng khí vào, ra phổi là lớn nhất: 3400 - 4800ml (dung tích sống )
Là hoạt động có ý thức
I. Thông khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào thở ra).
Khi nào thể tích khí hít vào và thở ra nhỏ nhất?
Khi hô hấp thường
Khi hô hấp sâu
Khi nào thể tích khí hít vào và thở ra lớn nhất?
Hô hấp thường :- Lượng khí vào,ra phổi là ít nhất :khỏang 500 ml (khí lưu thông)
Là hoạt động vô ý thức
Hô hấp sâu: Lượng khí vào, ra phổi là lớn nhất: 3400 - 4800ml (dung tích sống )
Là hoạt động có ý thức
I. Thông khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào thở ra).
Dung tích sống là gì? Làm thế nào để tăng dung tích sống?
*Dung tích sống : Là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra.
Hô hấp thường :- Lượng khí vào,ra phổi là ít nhất :khỏang 500 ml (khí lưu thông)
Là hoạt động vô ý thức
Hô hấp sâu: Lượng khí vào, ra phổi là lớn nhất: 3400 - 4800ml (dung tích sống )
Là hoạt động có ý thức
I. Thông khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào thở ra).
*Dung tích sống: Là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra.
Dung tích phổi khi hít vào và thở ra bình thường và gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố nào?
-Tầm vóc, giới tính, tình trang sức khỏe và sự luyện tập.
II/ Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Trao đổi khí ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
- Thiết bị đo nồng độ ôxi trong không khí hít vào, thở ra.
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra.
Vì sao khi hít vào O2 tăng, khi thở ra O2 giảm?
Khi thở ra O2 giảm do O2 đã khuyếch tán từ phế nang vào mao mạch máu
Vì sao khi hít vào khí CO2 giảm, khi thở ra khí CO2 tăng?
Khi thở ra CO2 tăng do CO2 khuyêch tán từ máu vào phế nang.
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
1/ Cơ chế.
Các khí traođổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyêch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
2/ Sự trao đổi khí ở phổi.

Nồng độ O2 cao
Nồng độ CO2 thấp
Nồng độ CO2 cao
Nồng độ O2 thấp
Ở phổi, các chất khí(O2, CO2) được khuếch tán như thế nào?
CO2
O2
Nồng độ O2 ?
Nồng độ O2 ?
Nồng độ CO2?
Nồng độ CO2?
- O2 khuếch tán từ phổi vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào phổi
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
1/ Cơ chế.
Các khí traođổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyêch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
2/ Sự trao đổi khí ở phổi.
- O2 khuếch tán từ phổi vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào phổi
3/ Trao đổi khí ở tế bào

Nồng độ O2 cao
Nồng độ CO2 thấp
Nồng độ CO2 cao
Nồng độ O2 thấp
Ở tế bào, các chất khí(O2, CO2) được khuếch tán như thế nào?
CO2
O2
Nồng độ O2?
Nồng độ O2?
Nồng độ CO2?
Nồng độ CO2?
- O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
1/ Cơ chế.
Các khí traođổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyêch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
2/ Sự trao đổi khí ở phổi.
- O2 khuếch tán từ phổi vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào phổi
3/ Trao đổi khí ở tế bào
-O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
Trao đổi khí ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi
Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào có mối quan hệ với nhau như thế nào?
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
1/ Cơ chế.
Các khí traođổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyêch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
2/ Sự trao đổi khí ở phổi.
-O2 khuếch tán từ phổi vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào phổi
3/ Trao đổi khí ở tế bào
-O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
Trao đổi khí ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi
Sự trao đổi khí ở phổi tạo điều kiện cho sự trao đổi khí ở tế bào.Sự tiêu tốn O2 ở tế bào thúc đẩy sự trao đổi khí ở phổi.
Hô hấp thường :- Lượng khí vào, ra phổi là ít nhất :khỏang 500 ml(khí lưu thông)
Là hoạt động vô ý thức
*Hô hấp sâu: Lượng khí vào ,ra phổi là lớn nhất: 3400 - 4800ml (dung tích sống)
-Là hoạt động có ý thức
*Dung tích sống : Là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra.
I. Thông khí ở phổi
Sự thông khí ở phổi nhờ cử động hô hấp (hít vào, thở ra).
II.Trao đổi khí ở phổi và tế bào
1/ Cơ chế.

- Các khí traođổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuyêch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.

2/ Sự trao đổi khí ở phổi.
-O2 khuếch tán từ phổi vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào phổi

3/ Trao đổi khí ở tế bào
- O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
HỆ THỐNG BÀI HỌC BẰNG SƠ ĐỒ
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất:
1. Sự thông khí ở phổi là do:
a. Lồng ngực nâng lên, hạ xuống.
b. Cử động hô hấp hít vào, thở ra.
c. Thay đổi thể tích lồng ngực.
d. Cả a, b, c.
2. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là:
a. Sự tiêu dùng ôxi ở tế bào của cơ thể
b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí
c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn tới khuếch tán.
d. Cả a, b, c.
DẶN DÒ:
1/ B�i cu:
-Ho?c ba`i , tra? lo`i c�u ho?i v� ba`i t�?p sa?ch gia?o khoa trang 70.
- Do?c th�m m?c "Em co? bi�?t" trang 71.
- Ti`m hi�?u v�` ca?c b�?nh duo`ng hơ h�?p
2/B�i m?i:
- Nghi�n cu?u truo?c ba`i 21
+ Ta?c nh�n g�y ha?i cho h�? hơ h�?p
+ Bi�?n pha?p ba?o v�? h�? hơ h�?p
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)