Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Chia sẻ bởi Lương Cao Trịnh |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Phạm Công Tuyên
Trường THCS Tam Cường
Đặc điểm chung và
vai trò của thân mềm
Cơ khép
vỏ trước
Chỗ bám cơ khép vỏ sau
Vỏ
ống thoát
Mang
ống hút
Chân
Thân
Lỗ miệng
Tấm miệng
áo trai
Hỡnh 18.3 Cấu tạo cơ thể trai
1
2
3
4
5
6
11
7
8
9
10
Hoàn thành chú thích hình vẽ : Đặc điểm cấu tạo của cơ thể trai sông trai sông ?
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
Đa dạng của thân mềm :
Đa dạng về loài , về kích thước của cơ thể , số lượng cá thể
Đa dạng về môi trường sống .
- Đa dạng về tập tính , lối sống và cách di chuyển
Hoàn thành chú thích - cấu tạo chung của các đại diện thân mềm sau:
Trai
ốc sên
Mực
Khoang áo
Chân
Chân
Khoang áo
Đầu
Đầu
Thảo luận và rút ra đặc điểm chung của nghành thân mềm
Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Đặc điểm
Đại diện
Trai sông
Sò
Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Nơi sống
Lối sống
Kiểu vỏ đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân mềm
Khơng ph đốt
Phân đốt
Khoang áo phát triển
Cụm từ
Ở cạn, biển
Nước ngọt
Nước lợ
Vùi lấp
Bò chậm
Bơi nhanh
1vỏ xoắn ốc
2 mảnh vỏ
Tiêu giảm
X
X
X
X
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
X
X
X
? bi?n
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
X
X
X
Ở cạn
Bò chậm
1 vỏ xoắn ốc
X
X
Bò chậm
1 vỏ xoắn ốc
X
X
Bi?n
X
Nu?c ng?t
X
Bơi nhanh
Vỏ tiêu giảm
X
X
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
+ Thân mềm, không phân đốt.
+ Có khoang áo
+ Có vỏ đá vôi
+ Hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
II . Vai trò của thân mềm
Thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng 2
Ý nghĩa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truy?n bệnh giun sán
Có giá trị xuất khẩu
Có giá trị về mặt địa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai.
Sò, hến, ốc...
Trai (Ngọc trai)
X c? , v? ?c , trai , sị
Trai, sò, hến,h?u .
Các loại ốc sên,ốc buou vng,
Ốc g?o, ốc mút, ốc tai, .
Mực, bào ngư, sò huyết, .
?c,sò..(Hóa th?ch v? ?c, v? sò)
?c, hến, trai.
Sò, hến, ốc...
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, hến (vỏ)
Trai, sò,hến.
Ốc sên,ốc buou vng
Ốc gạo, ốc mút,.
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
II . Vai trò của thân mềm
* Lợi ích:
- Đối với con người:
+ Làm thực phẩm cho người,
+ Làm đồ trang sức, vật trang trí,
+ Có giá trị về xuất khẩu, giá trị về mặt địa chất.
- Đối với tự nhiên: Làm thức ăn cho động vật khác, làm sạch môi trường nước.
* Tác hại: Một số thân mềm truyền bệnh trung gian cho người, có hại cho cây trồng, cho tàu thuyền…
Trai, sò, ốc sên, mực, ngao, v.v. Có môi trường sống và lối sống rất khác nhau nhưng cơ thể đều có đặc điểm chung là:……....….,……….....…...,……….................,…………...,……………..............................................................................................................................................và.............................................................................................................................. Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên có .............................................và…...........................................……… phát triển. Trừ 1 số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.
Hãy điền các từ hay cụm từ vào các chỗ…
Thân mềm
Không phân đốt
Hệ tiêu hóa phân hóa
Có vỏ đá vôi
, Có khoang áo
Cơ quan di chuyển
thường đơn giản
Vỏ tiêu giảm
Cơ quan di chuyển
7. Đây là cơ quan rất phát triển ở thân mềm trừ ốc sên?
3. Đây là cơ quan bảo vệ não của mực ?
4. Đây là tên một loài thân mềm có hại cho cây trồng?
6. Đây là tập tính bắt mồi của mực ?
2.Đây là cơ quan hô hấp của thân mềm?
5. Đây là tên của loài thân mềm có vỏ đá vôi tiêu giảm hoàn toàn?
1
2
3
6
7
1. Đây là tên cơ quan di chuyển của trai sông?
5
4
8. Đây là lớp giữa của vỏ thân mềm
8
Đây là một sản phẩm rất quý của trai ?
Trường THCS Tam Cường
Đặc điểm chung và
vai trò của thân mềm
Cơ khép
vỏ trước
Chỗ bám cơ khép vỏ sau
Vỏ
ống thoát
Mang
ống hút
Chân
Thân
Lỗ miệng
Tấm miệng
áo trai
Hỡnh 18.3 Cấu tạo cơ thể trai
1
2
3
4
5
6
11
7
8
9
10
Hoàn thành chú thích hình vẽ : Đặc điểm cấu tạo của cơ thể trai sông trai sông ?
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
Đa dạng của thân mềm :
Đa dạng về loài , về kích thước của cơ thể , số lượng cá thể
Đa dạng về môi trường sống .
- Đa dạng về tập tính , lối sống và cách di chuyển
Hoàn thành chú thích - cấu tạo chung của các đại diện thân mềm sau:
Trai
ốc sên
Mực
Khoang áo
Chân
Chân
Khoang áo
Đầu
Đầu
Thảo luận và rút ra đặc điểm chung của nghành thân mềm
Bảng 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Đặc điểm
Đại diện
Trai sông
Sò
Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Nơi sống
Lối sống
Kiểu vỏ đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân mềm
Khơng ph đốt
Phân đốt
Khoang áo phát triển
Cụm từ
Ở cạn, biển
Nước ngọt
Nước lợ
Vùi lấp
Bò chậm
Bơi nhanh
1vỏ xoắn ốc
2 mảnh vỏ
Tiêu giảm
X
X
X
X
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
X
X
X
? bi?n
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
X
X
X
Ở cạn
Bò chậm
1 vỏ xoắn ốc
X
X
Bò chậm
1 vỏ xoắn ốc
X
X
Bi?n
X
Nu?c ng?t
X
Bơi nhanh
Vỏ tiêu giảm
X
X
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
+ Thân mềm, không phân đốt.
+ Có khoang áo
+ Có vỏ đá vôi
+ Hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
II . Vai trò của thân mềm
Thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng 2
Ý nghĩa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truy?n bệnh giun sán
Có giá trị xuất khẩu
Có giá trị về mặt địa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai.
Sò, hến, ốc...
Trai (Ngọc trai)
X c? , v? ?c , trai , sị
Trai, sò, hến,h?u .
Các loại ốc sên,ốc buou vng,
Ốc g?o, ốc mút, ốc tai, .
Mực, bào ngư, sò huyết, .
?c,sò..(Hóa th?ch v? ?c, v? sò)
?c, hến, trai.
Sò, hến, ốc...
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, hến (vỏ)
Trai, sò,hến.
Ốc sên,ốc buou vng
Ốc gạo, ốc mút,.
Bài 23 : Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
I . Đặc điểm chung
II . Vai trò của thân mềm
* Lợi ích:
- Đối với con người:
+ Làm thực phẩm cho người,
+ Làm đồ trang sức, vật trang trí,
+ Có giá trị về xuất khẩu, giá trị về mặt địa chất.
- Đối với tự nhiên: Làm thức ăn cho động vật khác, làm sạch môi trường nước.
* Tác hại: Một số thân mềm truyền bệnh trung gian cho người, có hại cho cây trồng, cho tàu thuyền…
Trai, sò, ốc sên, mực, ngao, v.v. Có môi trường sống và lối sống rất khác nhau nhưng cơ thể đều có đặc điểm chung là:……....….,……….....…...,……….................,…………...,……………..............................................................................................................................................và.............................................................................................................................. Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên có .............................................và…...........................................……… phát triển. Trừ 1 số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.
Hãy điền các từ hay cụm từ vào các chỗ…
Thân mềm
Không phân đốt
Hệ tiêu hóa phân hóa
Có vỏ đá vôi
, Có khoang áo
Cơ quan di chuyển
thường đơn giản
Vỏ tiêu giảm
Cơ quan di chuyển
7. Đây là cơ quan rất phát triển ở thân mềm trừ ốc sên?
3. Đây là cơ quan bảo vệ não của mực ?
4. Đây là tên một loài thân mềm có hại cho cây trồng?
6. Đây là tập tính bắt mồi của mực ?
2.Đây là cơ quan hô hấp của thân mềm?
5. Đây là tên của loài thân mềm có vỏ đá vôi tiêu giảm hoàn toàn?
1
2
3
6
7
1. Đây là tên cơ quan di chuyển của trai sông?
5
4
8. Đây là lớp giữa của vỏ thân mềm
8
Đây là một sản phẩm rất quý của trai ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Cao Trịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)