Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm
TậP THể LớP 7a TRƯờNG THCS thái phương CHàO MừNG THầY CÔ Về Dự GIờ
Sinh học 7
Kiểm tra bài cũ
?KĨ tn mt s thn mỊm m em bit? T em hy nu nhng hiĨu bit cđa bn thn vỊ mt s thn mỊm ?
Hướng dẫn:
-Kể tên một số thân mềm.
-Cấu tạo cơ thể.
-Lợi ích của một số thân mềm trong tự nhiên và đời sống con người.
-Tác hại.
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
Đọc thông tin SGK trang 71.
Quan sát sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm.
Hoàn thành bảng 1 SGK trang 72.
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
Hnh 21: S cu to chung cđa i diƯn thn mỊm
A.Trai sông. B. ốc sên. C. Mực.
1. Chân; 2. Vỏ(hay mai) đá vôi ; 3. ống tiêu hóa; 4. Khoang áo ; 5. Đầu.
I. c iĨm chung:
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Biển
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Nước ngọt
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Biển
Bơi nhanh
Mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Vỏ đá vôi
Mai
? Nhằm thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực .
Cơ thể mềm
Hệ tiêu hóa
phân hóa
Chân đơn giản
Khoang áo
? Sự tiêu giảm vỏ đá vôi ở mực có ý nghĩa gì?
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
1- Cơ thể mềm không phân đốt .
2- Khoang áo phát triển .
3- Hệ tiêu hóa phân hóa .
4- Cơ quan di chuyển thường đơn giản .
5- Có vỏ đá vôi .
Riêng mực, bạch tuộc do thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm ( mai ), cơ quan di chuyển phát triển.
II. Vai trò:
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
II. Vai trò:
? Lựa chọn tên những loài thân mềm điền vào bảng 2 trang 72 SGK sao cho phù hợp với ý nghĩa thực tiễn của chúng ?
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
LỢI ÍCH
TÁC HẠI
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
II. Vai trò:
1. Lợi ích:
- Làm thức ăn cho người và một số động vật khác: Trai, ốc...
- Làm đồ trang trí, trang sức: Ngọc trai...
- Làm sạch môi trường nước: Trai, ốc, sò...
- Có giá trị xuất khẩu: Mực, ngọc trai, bào ngư, sò huyết...
- Có giá trị về mặt địa chất: hóa thạch vỏ sò, hến...
2. Tc hi:
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc bươu vàng...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc mút, ốc tai...
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
1- Cơ thể mềm không phân đốt .
2- Khoang áo phát triển .
3- Hệ tiêu hóa phân hóa .
4- Cơ quan di chuyển thường đơn giản .
5- Có vỏ đá vôi .
Riêng mực, bạch tuộc do thích nghi với lối sống săn mồi và di
chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm ( mai ), cơ quan di chuyển phát triển.
II. Vai trò:
1. Lợi ích:
- Làm thức ăn cho người và một số động vật khác: Trai, ốc...
- Làm đồ trang trí, trang sức: Ngọc trai...
- Làm sạch môi trường nước: Trai, ốc, sò...
- Có giá trị xuất khẩu: Mực, ngọc trai, bào ngư...
- Có giá trị về mặt địa chất: hóa thạch vỏ sò, hến...
2. Tc hi:
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc bươu vàng...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc mút, ốc tai..
Hướng dẫn học bài về nhà:
-Học kĩ nội dung bài.
-Trả lời câu hỏi SGK/73.
-Chuẩn bị bài sau: Mỗi nhóm 3 con tôm sông.
BÀI HỌC KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
Thầy cô và các em
TậP THể LớP 7a TRƯờNG THCS thái phương CHàO MừNG THầY CÔ Về Dự GIờ
Sinh học 7
Kiểm tra bài cũ
?KĨ tn mt s thn mỊm m em bit? T em hy nu nhng hiĨu bit cđa bn thn vỊ mt s thn mỊm ?
Hướng dẫn:
-Kể tên một số thân mềm.
-Cấu tạo cơ thể.
-Lợi ích của một số thân mềm trong tự nhiên và đời sống con người.
-Tác hại.
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
Đọc thông tin SGK trang 71.
Quan sát sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm.
Hoàn thành bảng 1 SGK trang 72.
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
Hnh 21: S cu to chung cđa i diƯn thn mỊm
A.Trai sông. B. ốc sên. C. Mực.
1. Chân; 2. Vỏ(hay mai) đá vôi ; 3. ống tiêu hóa; 4. Khoang áo ; 5. Đầu.
I. c iĨm chung:
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Biển
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Nước ngọt
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Biển
Bơi nhanh
Mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Vỏ đá vôi
Mai
? Nhằm thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực .
Cơ thể mềm
Hệ tiêu hóa
phân hóa
Chân đơn giản
Khoang áo
? Sự tiêu giảm vỏ đá vôi ở mực có ý nghĩa gì?
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
1- Cơ thể mềm không phân đốt .
2- Khoang áo phát triển .
3- Hệ tiêu hóa phân hóa .
4- Cơ quan di chuyển thường đơn giản .
5- Có vỏ đá vôi .
Riêng mực, bạch tuộc do thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm ( mai ), cơ quan di chuyển phát triển.
II. Vai trò:
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
II. Vai trò:
? Lựa chọn tên những loài thân mềm điền vào bảng 2 trang 72 SGK sao cho phù hợp với ý nghĩa thực tiễn của chúng ?
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
LỢI ÍCH
TÁC HẠI
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
II. Vai trò:
1. Lợi ích:
- Làm thức ăn cho người và một số động vật khác: Trai, ốc...
- Làm đồ trang trí, trang sức: Ngọc trai...
- Làm sạch môi trường nước: Trai, ốc, sò...
- Có giá trị xuất khẩu: Mực, ngọc trai, bào ngư, sò huyết...
- Có giá trị về mặt địa chất: hóa thạch vỏ sò, hến...
2. Tc hi:
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc bươu vàng...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc mút, ốc tai...
Bài 21: Ỉc iĨm chung v
vai tr cđa ngnh thn mỊm
I. Ỉc iĨm chung:
1- Cơ thể mềm không phân đốt .
2- Khoang áo phát triển .
3- Hệ tiêu hóa phân hóa .
4- Cơ quan di chuyển thường đơn giản .
5- Có vỏ đá vôi .
Riêng mực, bạch tuộc do thích nghi với lối sống săn mồi và di
chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm ( mai ), cơ quan di chuyển phát triển.
II. Vai trò:
1. Lợi ích:
- Làm thức ăn cho người và một số động vật khác: Trai, ốc...
- Làm đồ trang trí, trang sức: Ngọc trai...
- Làm sạch môi trường nước: Trai, ốc, sò...
- Có giá trị xuất khẩu: Mực, ngọc trai, bào ngư...
- Có giá trị về mặt địa chất: hóa thạch vỏ sò, hến...
2. Tc hi:
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc bươu vàng...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc mút, ốc tai..
Hướng dẫn học bài về nhà:
-Học kĩ nội dung bài.
-Trả lời câu hỏi SGK/73.
-Chuẩn bị bài sau: Mỗi nhóm 3 con tôm sông.
BÀI HỌC KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
Thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)