Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Chia sẻ bởi Thcs Nhonphu |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THcs NHON PHU?
GIO N DI?N T? SINH H?C 7
GIáO VIêN thực hiện: TRUONG THI? KIM Y?N
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ?ng thoát
5. ?ng hút
6. Mang
7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. o trai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Ốc bươu
Bạch tuộc
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
5
2
3
1
1
2
3
4
5
4
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm :
1. Chân
Trai sông
ốc sên
Mực
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
2. Vỏ (hay mai) đá vôi
3. ống tiêu hoá
4. Khoang áo
5. Đầu
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
ở níc ngät
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở biÓn
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở c¹n
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở níc ngät
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở biÓn
bơi nhanh
mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
1. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi ; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
- Thân mềm, không phân đốt
- Có vỏ đá vôi
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá
- Cơ quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c )
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
ở níc ngät
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở biÓn
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở c¹n
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở níc ngät
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở biÓn
bơi nhanh
mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
ở níc ngät
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở biÓn
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở c¹n
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở níc ngät
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở biÓn
bơi nhanh
mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
2. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá, cơ quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c )
II. Vai trò của thân mềm
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực, sò, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc , .
Trai ng?c
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, h?n, .
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
Ốc bươu, ốc đắng, …
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
1. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá, cơ quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c )
II. Vai trò của thân mềm
1. L?i ích:
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm nguyên liệu xuất khẩu
Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang sức
- cú giỏ tr? v? m?t d?a ch?t.
- Làm thức ăn cho động vật
2. Tác hại:
- Là vật trung gian truyền bệnh
- ăn hại cây trồng
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực, sò, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc,.
Trai ng?c
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, h?n,..
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
èc bươu, ốc đắng
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Trai ng?c
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Ốc bươu
Ngao hấp rượu
Sũ huy?t ram me
M?c xo d?a
Chu?i b?ng v? ?c th?i dụng son
Trang trớ nh v?i v? ?c
Đánh dấu ? cho câu trả lời đúng ?
Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì :
Thân mềm, không phân
Có khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cả A, D, C đúng.
Câu 2: Nhóm thân mềm nào dưới đây có hại:
Ốc sên, trai, sò hến
Ốc sên, ốc bươư vàng
Mực, hến, ngao, sò
Bạch tuộc, ốc gạo, trai sông.
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
1. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá, co quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c)
II. Vai trò của thân mềm
1. L?i ích:
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm nguyên liệu xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang s?c
- Cú giỏ tr? v? m?t d?a ch?t.
- Làm thức ăn cho động vật
2. Tác hại:
- Là vật trung gian truyền bệnh
- ăn hại cây trồng
GIO N DI?N T? SINH H?C 7
GIáO VIêN thực hiện: TRUONG THI? KIM Y?N
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ?ng thoát
5. ?ng hút
6. Mang
7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. o trai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Ốc bươu
Bạch tuộc
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
5
2
3
1
1
2
3
4
5
4
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm :
1. Chân
Trai sông
ốc sên
Mực
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
2. Vỏ (hay mai) đá vôi
3. ống tiêu hoá
4. Khoang áo
5. Đầu
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
ở níc ngät
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở biÓn
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở c¹n
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở níc ngät
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở biÓn
bơi nhanh
mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
1. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi ; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
- Thân mềm, không phân đốt
- Có vỏ đá vôi
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá
- Cơ quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c )
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
ở níc ngät
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở biÓn
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở c¹n
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở níc ngät
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở biÓn
bơi nhanh
mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
ở níc ngät
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở biÓn
vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
ở c¹n
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở níc ngät
bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
ở biÓn
bơi nhanh
mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
2. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá, cơ quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c )
II. Vai trò của thân mềm
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực, sò, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc , .
Trai ng?c
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, h?n, .
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
Ốc bươu, ốc đắng, …
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
1. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá, cơ quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c )
II. Vai trò của thân mềm
1. L?i ích:
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm nguyên liệu xuất khẩu
Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang sức
- cú giỏ tr? v? m?t d?a ch?t.
- Làm thức ăn cho động vật
2. Tác hại:
- Là vật trung gian truyền bệnh
- ăn hại cây trồng
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực, sò, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc,.
Trai ng?c
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, h?n,..
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
èc bươu, ốc đắng
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Trai ng?c
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Ốc bươu
Ngao hấp rượu
Sũ huy?t ram me
M?c xo d?a
Chu?i b?ng v? ?c th?i dụng son
Trang trớ nh v?i v? ?c
Đánh dấu ? cho câu trả lời đúng ?
Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì :
Thân mềm, không phân
Có khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cả A, D, C đúng.
Câu 2: Nhóm thân mềm nào dưới đây có hại:
Ốc sên, trai, sò hến
Ốc sên, ốc bươư vàng
Mực, hến, ngao, sò
Bạch tuộc, ốc gạo, trai sông.
Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò
CủA NGàNH THÂN MềM
I. Đặc điểm chung
1. Cấu tạo chung của đại diện thân mềm:
1. Chân; 2. Vỏ (hay mai) dỏ vụi; 3. ống tiêu hoá; 4. Khoang áo; 5. Đầu
2. Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển, hệ tiêu hoá phân hoá, co quan di chuyển thu?ng đơn giản ( tr? m?c, b?ch tu?c)
II. Vai trò của thân mềm
1. L?i ích:
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm nguyên liệu xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang s?c
- Cú giỏ tr? v? m?t d?a ch?t.
- Làm thức ăn cho động vật
2. Tác hại:
- Là vật trung gian truyền bệnh
- ăn hại cây trồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thcs Nhonphu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)