Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Chia sẻ bởi Đào Thanh Liêm | Ngày 04/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THcs AN DUONG VUONG
Môn sinh học 7
Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam20 - 11
GIáO VIêN thực hiện: D�O THANH LIấM
Kiểm tra bài cũ
1. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?
1. Cơ khép vỏ trước
2. Vỏ
3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau
4. ống thoát
5. ống hút
6. Mang
7. Chân
8. Thân
9. Lỗ miệng
10. Tấm miệng
11. áo trai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Kiểm tra bài cũ
2. Nêu sự đa dạng và phong phú về số loài, kích thước, môi trường sống, tập tính của ngành thân mềm?
- Về số loài: khoảng 70.000 loài
- Về kích thước: ốc nước ngọt chỉ nặng vài chục gam nhưng loài bạch tuộc Đại Tây Dương nặng tới 1 tấn.
- Về môi trường: chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét (các loài ốc sên) đến các ao, hồ, sông, suối, biển cả, có loài ở dưới đáy biển sâu.
- Về tập tính: chúng có hình thức sống: vùi lấp(trai, sò, ngao.) đến lối sống bò chậm chạp (các loài ốc), tới cách di chuyển tốc độ nhanh (mực nang, mực ống)
Tiết:23 Bµi 21: §ÆC §IÓM CHUNG Vµ VAI TRß
CñA NGµNH TH¢N MÒM
1. Đặc điểm chung
5
2
3
1
1
2
3
4
5
4
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm?
Chân
Trai sông
ốc sên
Mực
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
2. Vỏ(hay mai)đá vôi
3. ống tiêu hoá
4. Khoang áo
5. Đầu
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Biển
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Nước ngọt
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Biển
Bơi nhanh
Mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Tiết:23 Bµi 21: §ÆC §IÓM CHUNG Vµ VAI TRß
CñA NGµNH TH¢N MÒM
1. Đặc điểm chung
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:
Chân 2. Vỏ 3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo 5. Đầu
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, về cấu tạo cơ thể, về môi trường sống và tập tính
- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản.
- Đặc điểm chung của thân mềm:
- Sự đa dạng của thân mềm:
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Biển
Vùi lấp
2mảnh vỏ
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Nước ngọt
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Biển
Bơi nhanh
Mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Biển
Vùi lấp
2mảnh vỏ
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Nước ngọt
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
?
Biển
Bơi nhanh
Mai (vỏ tiêu giảm)
?
?
?
vui mà học
4
Em sợ làm tốt
1
2
3
1. Đặc điểm nào của ngành Thân mềm tiến hóa hơn so với ngành Giun đốt?
a. Cơ thể là một khối mềm thường gồm: đầu, thân, chân
b. Cơ thể phân đốt, chưa phân rõ đầu, thân, chân
c. Có tim khá chuyên hóa, gồm tâm thất và tâm nhĩ
d. Khoang áo phát triển
Chọn câu trả lời đúng?
2. So với ngành Giun đốt ngành Thân mềm đã có ........ thuộc cơ quan di chuyển.
chân rìu
trả lời đúng được nhân đôi số điểm
bạn trả lời rất tốt
Em sợ làm tốt
3. Bờ viền thân kéo dài thành vạt áo. Bên ngoài vạt áo thường có ....... cứng do áo tiết ra, bọc ngoài cơ thể. Khi vạt áo phát triển, giữa vạt áo và các phần khác của cơ thể tạo thành một khoang gọi là .......
vỏ đá vôi
khoang áo
điền từ thích hợp vào chỗ trống
điền từ thích hợp vào chỗ trống
Đặc điểm chung của ngành Thân mềm là:
............
............
............
...............................................
.............
Có vỏ đá vôi
Thân mềm, không phân đốt
Khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cơ quan di chuyển thường đơn giản
Bảng so sánh đặc điểm chung của ngành thân mềm với đặc điểm chung của ngành giun đốt đã học để tìm đặc điểm tiến hoá
Tiết:23 Bµi 21: §ÆC §IÓM CHUNG Vµ VAI TRß
CñA NGµNH TH¢N MÒM
1. Đặc điểm chung
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:
Chân 2. Vỏ 3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo 5. Đầu
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
- Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính
- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản
2. Vai trò của Thân mềm
Chân 2. Vỏ 3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo 5. Đầu
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Tiết:23 Bµi 21: §ÆC §IÓM CHUNG Vµ VAI TRß
CñA NGµNH TH¢N MÒM
1. Đặc điểm chung
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:
Chân 2. Vỏ 3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo 5. Đầu
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
- Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính
- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản
2. Vai trò của Thân mềm
* Lợi ích:
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm nguyên liệu xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang sức
- Làm thức ăn cho động vật
* Tác hại:
- Là vật trung gian truyền bệnh
- ăn hại cây trồng
- Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng gây hại lớn cho nghề hàng hải (hà sông, hà biển)
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, ngao, hến, trai, ốc
sò, hến, ốc. trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò.
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng
ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò
Mực, bào ngư, sò huyết
Đánh dấu ? cho câu trả lời đúng nhất?
Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:

Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh

Những thân mềm nào dưới đây có hại

a. Thân mềm, không phân đốt
Bài tập
b. Có khoang áo phát triển
c. Cả a và b
c. Cả a và b
a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm
b. Có cơ quan di chuyển phát triển
c. Cả a và b
c. Cả a và b
a. ốc sên, trai, sò, bào ngư
b. ốc sên, ốc đỉa, ốc bươu vàng
c. Mực, hà biển, hến, ngao, ngán,
b. ốc sên, ốc đỉa, ốc bươu vàng
Tiết:22 Bµi 21: §ÆC §IÓM CHUNG Vµ VAI TRß
CñA NGµNH TH¢N MÒM
1. Đặc điểm chung
* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:
Chân 2. Vỏ 3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo 5. Đầu
* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:
- Sự đa dạng của thân mềm: về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính
- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản.
2. Vai trò của Thân mềm
* Lợi ích:
- Làm thực phẩm cho con người
- Làm nguyên liệu xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang sức
- Làm thức ăn cho động vật
* Tác hại:
- Là vật trung gian truyền bệnh
- ăn hại cây trồng
- Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng gây hại lớn cho nghề hàng hải
Trai, sò, ốc sên, ốc vặn, ngao, hến, mực . có môi trường sống và lối sống rất khác nhau nhưng cơ thể đều có đặc điểm chung là: thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá và cơ quan di chuyển thường đơn giản. Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển. Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.
Ghi nh?
- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài
- Trả lời 3 câu hỏi SGK trang 73
- Đọc mục: "Em có biết"
- Đọc trước Bài 22. Tôm sông
- Chuẩn bị: con tôm sông còn sống, tôm chín
Hướng dẫn về nhà
1./ Bài vừa học:
- Häc thuéc phÇn ghi nhí cuèi bµi
- Tr¶ lêi 3 c©u hái SGK trang 73
§äc môc: “Em cã biÕt”
2./ Bài sắp học:
Thực hành : quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm
Mỗi nhóm chuẩn 3 con tôm sống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thanh Liêm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)