Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Chia sẻ bởi Phạm Đình Hòa |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC BMT
MÔN SINH HỌC LỚP 7
MÔN SINH HỌC LỚP 7
GV THỰC HIỆN: TRẦN THỊ SEN- TRƯỜNG THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA BÀI CŨ
1
Hãy điền chú thích vào tranh cấu tạo của trai sông.
8
7
6
5
4
3
2
1
2. Lớp áo
3. Mang
7. Cơ khép vỏ
5. Ống thoát
6. Vết bám cơ khép vỏ
4. Ống hút
1. Chân trai
8. Vỏ trai
Các em hãy quan sát các hình sau :
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Một số đại diện ngành thân mềm
Bạch tuộc
(Sống ở biển)
Sò
(Sống ở ven biển)
Mực
(Sống ở biển)
Ốc sên
(Sống ở trên cạn)
Ốc vặn
(Sống ở nước ngọt)
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Một số động vật thân mềm
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Ốc hương
Ốc ma của biển cả
Một số động vật thân mềm
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Sò lông
Ốc bươu vàng
Đọc thông tin SGK
về đa dạng của thân mềm.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
- Có loài nhỏ bé
(vài chục gam).
Về kích thước
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
- Có loài có số lượng rất lớn (vài trăm Kg đến 1 tấn)
Mực ống khổng lồ
- Một số loài sống trên cạn, trên cây ở độ cao hàng trăm mét ( ốc sên)
Về môi trường:
- Ngoài ra cũng có một số loài sống ở đáy biển sâu:
Sên biển
Bạch tuộc biển sâu.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Về môi trường:
Nước ngọt (Trai, Hến …)
Nước mặn (Sò, Mực, Ốc…)
Trai vòi
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Có lối sống vùi lấp (trai, sò, ngao, ngán….)
Bò chậm chạm (Các loài ốc).
Về tập tính
- Di chuyển với tốc độ cao (mực nang, mực ống)
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Tại sao các nhà khoa học lại xếp chúng cùng ngành thân mềm?
Đa dạng ngành thân mềm được thể hiện ở diểm nào?
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Số lượng.
Kích thước.
Lối sống.
Môi trường
2. Đặc điểm chung.
Hình 21: Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm
5
5
1
1
1
4
4
3
3
3
2
2
2
Chân
Khoang áo
Ống tiêu hoá
Vỏ
Đầu
Chân
Ống tiêu hoá
Vỏ
Đầu
Chân
Khoang áo
Ống tiêu hoá
Mai
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
Trai sông
Ốc sên
Mực
1. Đa dạng.
2. Đặc điểm chung.
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Nước lợ
Vùi lấp
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
Nước ngọt
?
?
Biển
Bơi nhanh
Vỏ tiêu giảm
?
?
?
Đặc điểm
Bò chậm chạp
2 mảnh vỏ
1vỏ xoắn ốc
quan sát hình ảnh vai trò của thân mềm.
THẢO LUẬN NHÓM
Từ kiến thức ở bảng 1. Hãy rút ra đặc điểm chung của ngành thân mềm.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
- Khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vôi.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
1. Đa dạng.
2. Đặc điểm chung.
- Thân mềm, không phân đốt.
II. VAI TRÒ:
Thực phẩm cho người
Thức ăn cho động vật
Làm đồ trang trí, trang sức
Trai
Sò
Làm sạch môi trường nước
Bào ngư
Mực
Có giá trị xuất khẩu
Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc
Có giá trị về mặt địa chất
Ốc sên
Ốc bươu vàng
Có hại cho cây trồng
Vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
2. Đặc điểm chung.
II. VAI TRÒ:
Thảo Luận Nhóm Nhỏ.
Điền tên đại diện thân mềm có ở địa phương em. Vào bảng 21.2
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Sò, hến, ốc… và trứng, ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò…
Trai, sò, ngêu…
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng..
Ốc mút, ốc gạo…
Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò..
Mực, bào ngư…
Mực, sò, ốc…
Ở nước ta khai thác thân mềm sử dụng cho đời sống con người như thế nào?
Nêu ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm?
Ô chữ bí mật?
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
NỘI DUNG
Gồm 8 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng sẽ mở ra một hoặc hai chữ cái.
Các em mở hết các ô chữ sẽ có một cụm từ rất ý nghĩa, cần thiết cho cuộc sống mỗi chúng ta.
Ô chữ bí mật?
Mở
O
M
O
U
I
T
R
NG
?7
?1
?2
?3
?4
?5
?6
?8
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
Mực và ốc sên thuộc thân mềm vì:
Thân mềm, không phân đốt
Có khoang áo phát triển
Cả a, b
C
?1
A
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ô chữ bí mật?
C
?2
A
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Đặc điểm nào giúp cho mực di chuyển nhanh:
Có vỏ tiêu giảm
Cơ quan di chuyển phát triển
Cả a, b
Có túi mực
D
Ô chữ bí mật?
Ô chữ bí mật?
hoặc
Thân mềm nào có hại:
Ốc sên, ốc đĩa, ốc bưu vàng
Ốc sên, trai, sò
Mực, hà biển, hến
A
?3
C
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
?4
A
D
B
Bò chậm
Bơi nhanh
Vùi lấp
Không di chuyển
Mực có lối sống?
C
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ô chữ bí mật?
?5
A
C
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là
Thân mềm, cơ thể phân đốt
Thân mềm, cơ thể đối xứng hai bên
Thân mềm, không phân đốt
Thân mềm, đối xứng tỏa tròn
D
Ô chữ bí mật?
?6
A
C
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Nhóm động vật dùng làm thực phẩm
Sò, ngao, ốc mút, ốc g?o
Mực, sò, ngao, h?n
Ốc sên, ốc g?o, trai, mực
Ốc mút, ốc sên, bạch tuộc, hến
D
Ô chữ bí mật?
?7
A
C
D
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ốc sên sống ở
Biển
Nước ngọt
Nước lợ
Trên cạn
B
Ô chữ bí mật?
?8
A
C
B
Mực, rươi, ốc sên
Ốc, rươi, trai
Những đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm?
Bạch tuộc, sò, ốc sên.
Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ
D
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ô chữ bí mật?
MÔI TRƯỜNG
VỀ NHÀ :
-Học bài, làm bài tập số 2 trang 73.
-Chuẩn bị bài mới: Tôm sông
+Mẫu vật: Tôm sông
+Kẻ sẵn bảng chức năng chính các phần phụ của tôm vào vở bài tập
+Tìm hiểu trước những đặc điểm của tôm
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
MÔN SINH HỌC LỚP 7
MÔN SINH HỌC LỚP 7
GV THỰC HIỆN: TRẦN THỊ SEN- TRƯỜNG THCS ĐOÀN KẾT
KIỂM TRA BÀI CŨ
1
Hãy điền chú thích vào tranh cấu tạo của trai sông.
8
7
6
5
4
3
2
1
2. Lớp áo
3. Mang
7. Cơ khép vỏ
5. Ống thoát
6. Vết bám cơ khép vỏ
4. Ống hút
1. Chân trai
8. Vỏ trai
Các em hãy quan sát các hình sau :
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Một số đại diện ngành thân mềm
Bạch tuộc
(Sống ở biển)
Sò
(Sống ở ven biển)
Mực
(Sống ở biển)
Ốc sên
(Sống ở trên cạn)
Ốc vặn
(Sống ở nước ngọt)
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Một số động vật thân mềm
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Ốc hương
Ốc ma của biển cả
Một số động vật thân mềm
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Sò lông
Ốc bươu vàng
Đọc thông tin SGK
về đa dạng của thân mềm.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
- Có loài nhỏ bé
(vài chục gam).
Về kích thước
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
- Có loài có số lượng rất lớn (vài trăm Kg đến 1 tấn)
Mực ống khổng lồ
- Một số loài sống trên cạn, trên cây ở độ cao hàng trăm mét ( ốc sên)
Về môi trường:
- Ngoài ra cũng có một số loài sống ở đáy biển sâu:
Sên biển
Bạch tuộc biển sâu.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Về môi trường:
Nước ngọt (Trai, Hến …)
Nước mặn (Sò, Mực, Ốc…)
Trai vòi
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Có lối sống vùi lấp (trai, sò, ngao, ngán….)
Bò chậm chạm (Các loài ốc).
Về tập tính
- Di chuyển với tốc độ cao (mực nang, mực ống)
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Tại sao các nhà khoa học lại xếp chúng cùng ngành thân mềm?
Đa dạng ngành thân mềm được thể hiện ở diểm nào?
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
Số lượng.
Kích thước.
Lối sống.
Môi trường
2. Đặc điểm chung.
Hình 21: Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm
5
5
1
1
1
4
4
3
3
3
2
2
2
Chân
Khoang áo
Ống tiêu hoá
Vỏ
Đầu
Chân
Ống tiêu hoá
Vỏ
Đầu
Chân
Khoang áo
Ống tiêu hoá
Mai
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
Trai sông
Ốc sên
Mực
1. Đa dạng.
2. Đặc điểm chung.
Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Nước ngọt
Vùi lấp
2 mảnh vỏ
?
?
?
Nước lợ
Vùi lấp
?
?
?
Cạn
Bò chậm chạp
1 vỏ xoắn ốc
?
?
Nước ngọt
?
?
Biển
Bơi nhanh
Vỏ tiêu giảm
?
?
?
Đặc điểm
Bò chậm chạp
2 mảnh vỏ
1vỏ xoắn ốc
quan sát hình ảnh vai trò của thân mềm.
THẢO LUẬN NHÓM
Từ kiến thức ở bảng 1. Hãy rút ra đặc điểm chung của ngành thân mềm.
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
- Khoang áo phát triển.
- Có vỏ đá vôi.
- Hệ tiêu hóa phân hóa.
1. Đa dạng.
2. Đặc điểm chung.
- Thân mềm, không phân đốt.
II. VAI TRÒ:
Thực phẩm cho người
Thức ăn cho động vật
Làm đồ trang trí, trang sức
Trai
Sò
Làm sạch môi trường nước
Bào ngư
Mực
Có giá trị xuất khẩu
Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc
Có giá trị về mặt địa chất
Ốc sên
Ốc bươu vàng
Có hại cho cây trồng
Vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
1. Đa dạng.
2. Đặc điểm chung.
II. VAI TRÒ:
Thảo Luận Nhóm Nhỏ.
Điền tên đại diện thân mềm có ở địa phương em. Vào bảng 21.2
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Sò, hến, ốc… và trứng, ấu trùng của chúng
Ngọc trai
Vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò…
Trai, sò, ngêu…
Các loài ốc sên, ốc bươu vàng..
Ốc mút, ốc gạo…
Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò..
Mực, bào ngư…
Mực, sò, ốc…
Ở nước ta khai thác thân mềm sử dụng cho đời sống con người như thế nào?
Nêu ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm?
Ô chữ bí mật?
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
NỘI DUNG
Gồm 8 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng sẽ mở ra một hoặc hai chữ cái.
Các em mở hết các ô chữ sẽ có một cụm từ rất ý nghĩa, cần thiết cho cuộc sống mỗi chúng ta.
Ô chữ bí mật?
Mở
O
M
O
U
I
T
R
NG
?7
?1
?2
?3
?4
?5
?6
?8
CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
Mực và ốc sên thuộc thân mềm vì:
Thân mềm, không phân đốt
Có khoang áo phát triển
Cả a, b
C
?1
A
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ô chữ bí mật?
C
?2
A
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Đặc điểm nào giúp cho mực di chuyển nhanh:
Có vỏ tiêu giảm
Cơ quan di chuyển phát triển
Cả a, b
Có túi mực
D
Ô chữ bí mật?
Ô chữ bí mật?
hoặc
Thân mềm nào có hại:
Ốc sên, ốc đĩa, ốc bưu vàng
Ốc sên, trai, sò
Mực, hà biển, hến
A
?3
C
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
?4
A
D
B
Bò chậm
Bơi nhanh
Vùi lấp
Không di chuyển
Mực có lối sống?
C
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ô chữ bí mật?
?5
A
C
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là
Thân mềm, cơ thể phân đốt
Thân mềm, cơ thể đối xứng hai bên
Thân mềm, không phân đốt
Thân mềm, đối xứng tỏa tròn
D
Ô chữ bí mật?
?6
A
C
B
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Nhóm động vật dùng làm thực phẩm
Sò, ngao, ốc mút, ốc g?o
Mực, sò, ngao, h?n
Ốc sên, ốc g?o, trai, mực
Ốc mút, ốc sên, bạch tuộc, hến
D
Ô chữ bí mật?
?7
A
C
D
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ốc sên sống ở
Biển
Nước ngọt
Nước lợ
Trên cạn
B
Ô chữ bí mật?
?8
A
C
B
Mực, rươi, ốc sên
Ốc, rươi, trai
Những đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm?
Bạch tuộc, sò, ốc sên.
Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ
D
Rất tiếc bạn làm sai rồi
Ô chữ bí mật?
MÔI TRƯỜNG
VỀ NHÀ :
-Học bài, làm bài tập số 2 trang 73.
-Chuẩn bị bài mới: Tôm sông
+Mẫu vật: Tôm sông
+Kẻ sẵn bảng chức năng chính các phần phụ của tôm vào vở bài tập
+Tìm hiểu trước những đặc điểm của tôm
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)