Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Chia sẻ bởi chi chien | Ngày 04/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Lớp chân rìu (Lớp vỏ 2 tấm)
Lớp chân bụng
Lớp chân đầu
Tiết 22 – Bài 21
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ NGÀNH THÂN MỀM
Đặc điểm chung
Vai trò
I/ Đặc điểm chung
Ốc vặn, ốc rạ ở nước ngọt có kích thước rất nhỏ, khối lượng chỉ nặng khoảng vài chục gam. Lúc nhỏ, chỉ bằng đầu ngón tay, trưởng thành lớn bằng hạt mít.
Một số loài thân mềm sống ở đáy biển khơi có thể nặng một vài kg.
Đặc biệt, các loài bạch tuộc Đại Tây Dương có kích thước rất lớn, có khối lượng nặng tới 1 tấn.
Biển
Biển
Nước ngọt
Nước ngọt
Trên cạn
Vùi lấp
Vùi lấp
Bò chậm chạp
Bò chậm chạp
Bơi nhanh
2 mảnh vỏ
2 mảnh vỏ
1vỏ xoắn ốc
1vỏ xoắn ốc
Vỏtiêu giảm(mai)















BÀI 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I/ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II/ VAI TRÒ
BẢNG 2: Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA THÂN MỀM
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho đv khác
Làm đồ trang sức
Ngọc trai
Mực, ngao, sò, hến,....
Mực, ốc, ấu trùng của thân mềm
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh giun sán
Có giá trị xuất khẩu
Có giá trị về mặt địa chất
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò ….
Trai, hàu, sò...
Ốc đĩa, ốc tai, ốc mút...
Ốc sên, ốc bươu vàng,...
Mực, bào ngư, sò huyết...
Hóa thạch của các loại ốc, vỏ sò..
MỰC NƯỚNG
Vỏ sò khai thác chế biến thức ăn giàu canxi cho gia súc, gia cầm, sản xuất vôi.
Vỏ ốc, vỏ sò dùng làm đồ trang trí
Ngọc trai dùng làm đồ trang sức
Trai

Trai, sò hút lọc được khoảng 40 lít nước trong một ngày đêm => làm sạch môi trường nước
Là mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao.
Vỏ hàu trị ra mồ hôi nhiều, mồ hôi trộm…
Vỏ bào ngư: bổ tim, an thần, chống suy nhược…
Vỏ trai, điệp: tiêu đờm, trị đau mắt…
Mai mực: chữa viêm loét dạ dày, tá tràng, thổ huyết…
Ốc sên
Gây hại cho cây trồng
Vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
BẢNG 2: Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA THÂN MỀM
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho đv khác
Làm đồ trang sức
Ngọc trai
Mực, ngao, sò, hến, điệp....
Mực, ốc, ấu trùng của thân mềm
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian
truyền bệnh
Có giá trị xuất khẩu
Có giá trị về mặt địa chất
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò ….
Trai, vẹm, hàu, sò...
Ốc đĩa, ốc tai, ốc mút...
Ốc sên, ốc bươu vàng,...
Mực, bào ngư, sò huyết...
Hóa thạch của các loại ốc, vỏ sò..
1. Nh?ng d?c di?m n�o sau dõy thu?c ng�nh Thõn m?m?
a, Thõn m?m, khụng phõn d?t
b, Co th? phõn d?t, chua phõn bi?t d?u, thõn, chõn.
c, Khoang ỏo phỏt tri?n.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG?
d, H? tiờu hoỏ chua phõn hoỏ
e, Co? khoang co th? chua chớnh th?c.
2. Mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên ……. tiêu giảm và ……..………………. phát triển
vo?
điền từ thích hợp vào chỗ trống
cơ quan di chuyển
3. D?c di?m chung c?a ng�nh thõn m?m l�:
............
............
............
...............................................
.............
Có vỏ đá vôi
Thõn m?m, khụng phõn d?t
Khoang ỏo phỏt tri?n
H? tiờu hoỏ phõn hoỏ
Co quan di chuy?n thu?ng don gi?n
7. Đây là cơ quan rất phát triển ở thân mềm?
3. Đây là nơi bảo vệ não của mực?
4. Đây là tên một loài thân mềm có hại cho cây trồng?
6. Đây là tập tính bắt môì của mực?
2. Đây là cơ quan hô hấp của thân mềm?
5. Đây là tên của một loài thân mềm có vỏ đá vôi tiêu giảm hoàn toàn?
1
2
3
6
7
1. Đây là tên cơ quan di chuyển của trai sông?
5
4
8. Đây là một lớp của vỏ trai sông.
8
GIẢI Ô CHỮ
“Đây là một sản phẩm từ thân mềm”
DẶN DÒ
- Học bài cũ.
- Làm bài tập SGK.
- Đọc “Em có biết”.
- Chuẩn bị theo nhóm: Mỗi nhóm 2 con tôm sông còn sống, 2 con tôm chín.
- Tìm hiểu tên một số loài tôm được dùng làm thực phẩm và có giá trị
kinh tế ở địa phương em?
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: chi chien
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)