Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trung | Ngày 04/05/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ MÔN SINH
LỚP 7/A
Năm học: 2017-2018
Tiết 23:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
Một số động vật ngành Thân mềm
Một số động vật ngành Thân mềm
Một số động vật ngành Thân mềm
Một số động vật ngành Thân mềm
Hàu
Ốc gai
Ốc anh vũ
Trai vằn
Qua những hình ảnh trên, em có nhận xét gì về số loài của ngành thân mềm?
Ốc mút
Bạch tuộc
Mực ống khổng lồ
Kích thước của ốc mút so với mực và bạch tuộc khác nhau như thế nào?
Ốc sên
Mực
Sên biển
Các loại thân thân mềm thường sống ở đâu?
Trai
Trai
Mực
Bạch tuộc
Em hãy nhận xét lối sống của các thân mềm ở trên?
Ốc sên
Thân mềm đa dạng về

…………………(Trên cạn, nước ngọt, nước mặn…)

……… ( Vùi lấp, di chuyển nhanh, bò chậm…)
……………..(Có loài nặng vài chục gam , có loài nặng đến hàng tấn)
Môi trường sống

Kích thước
Loài
………….(Khoảng 70 nghìn loài)
Lối sống
5
3
1
2
3
4
Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm
1. Chân
Trai sông
Ốc sên
Mực
2. Vỏ (hay mai) đá vôi
3. Ống tiêu hóa
4. Khoang ỏo
5. D?u
1
3
1
2
4
2
4
5
1
4
3
2
Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG:
Quan sát hình 21, kết hợp thông tin SGK thảo luận nhóm (3 phút) đánh dấu (× ) và điền cụm từ gợi ý vào bảng 1 cho phù hợp
Đặc điểm
Đại diện
Nơi sống
Lối sống
Kiểu vỏ đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân mềm
Không phân đốt
Phân đốt
Khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Trai sông

Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Cụm từ gợi ý
Nước ngọt
Biển
Ở cạn
Nước ngọt
Biển
Nước ngọt, biển, nước lợ, ở cạn
Vùi lấp
Vùi lấp
Bò chậm
Bò chậm
Bơi nhanh
Vùi lấp, bò chậm, bơi
nhanh
2 mảnh vỏ
2 mảnh vỏ
1 vỏ xoắn ốc
1 vỏ xoắn ốc
Vỏ tiêu giảm
2 mảnh vỏ, 1 vỏ xoắn ốc, vỏ tiêu giảm
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Bảng 1 – Đặc điểm chung của ngành thân mềm
Qua thông tin ở bảng 1 rút ra các đặc điểm chung của ngành thân mềm?
Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Thân mềm, không phân đốt
Có vỏ đá vôi
Có khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Vì sao lại xếp mực bơi nhanh vào cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
II. VAI TRÒ:
Dựa vào kiến thức trong chương, liên hệ địa phương chọn tên các đại diện thân mềm hoàn thành bảng 2
Bảng 2: � nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, nghêu, hến, trai, ốc
Mực, soø, heán, oác …, tröùng vaø aáu truøng cuûa chuùng…
Ngọc trai ,vỏ trai, vỏ ốc .
� Vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò..
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loại ốc sên, ốc bưou vàng
Ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò.
Mực, bào ngư, sò huyết .
2. VAI TRÒ :
* Lợi ích:
* Tác hại :
Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Thân mềm không phân đốt
Có vỏ đá vôi
Có khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Bảng 2: ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, nghêu, hến, trai, ốc
Sò, hến, ốc .trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai, vỏ trai, vỏ ốc
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò..
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loại ốc sên, ốc bưu vàng
Ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò.
Mực, bào ngưu, sò huyết .
* Lợi ích:
- Làm thực phẩm cho người
- Có giá trị xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang sức
- Làm thức ăn cho động vật khác
* Tác hại:
- Có giá trị về mặt địa chất
Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Thân mềm không phân đốt
Có vỏ đá vôi
Có khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
2. VAI TRÒ :
Thực phẩm cho người
Thực ăn cho động vật
Thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức

Làm sạch môi trường nước
Hàu
Trai
Vẹm
Bào ngư
Mực
Có giá trị xuất khẩu
Ốc hương
Sò huyết
Có giá trị về mặt địa chất
Hóa thạch vỏ sò, vỏ ốc
Hóa thạch ốc anh vũ
Bảng 2: ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm
Mực, sò, nghêu, hến, trai, ốc
Sò, hến, ốc .trứng và ấu trùng của chúng
Ngọc trai, vỏ trai, vỏ ốc..
Xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò..
Trai, sò, hầu, vẹm.
Các loại ốc sên, ốc bưu vàng
Ốc ao, ốc mút, ốc tai.
Hoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sò.
Mực, bào ngưu, sò huyết .
* Lợi ích:
- Làm thực phẩm cho người
- Có giá trị xuất khẩu
- Làm sạch môi trường nước
- Làm đồ trang trí, trang sức
- Làm thức ăn cho động vật khác
* Tác hại:
- Có giá trị về mặt địa chất
Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :
Thân mềm không phân đốt
Có vỏ đá vôi
Có khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
II. VAI TRÒ :
- Cĩ ha? cho cây trồng
- Làm vật trung gian truyền bệnh giun sán
Ốc sên
Có hại cho cây trồng
Sên trần
Ốc bươu vàng
Ốc bươu vàng
Vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
Ốc mút
Ốc bươu
Ốc gạo
Ốc vặn
Vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
Ngành thân mềm rất đa dạng và phong phú. Hiện nay, số lượng loài đang suy giảm. Nguyên nhân do đâu ?
Chúng ta cần có biện pháp gì để bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài thân mềm. Tránh suy giảm về số lượng loài ?
Các biện pháp bảo vệ thân mềm có lợi:
- Bảo vệ môi trường sống của chúng
- Khai thác sử dụng hợp lý tránh nguy cơ tuyệt chủng.
- Lai tạo các giống mới.
Chúng ta phải làm gì để hạn chế sự phát triển của thân mềm có hại?
Các biện pháp:
- Biện pháp thủ công như phát động phong trào bắt và tiêu diệt.
- Dùng thiên địch, thuốc hóa học diệt trừ (chú ý khi dùng)
Bài tập củng cố
Tìm cụm từ thích hợp điền vào số 1, 2, 3…. 9 trong các câu sau:
Trai, sò, ốc sên, hến, mực…có môi trường sống và lối sống khác nhau nhưng chúng đều có đặc điểm chung là: …(1)…, .....(2)...... ……..., …….(3)……., ……..(4)………, ….(5)……… phân hóa và ……………..(6)…… thường đơn giản. Riêng .....(6).., ……..(7)… thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên …..(8)……… và ………(9)………… phát triển.
có khoang áo
không phân đốt
có vỏ đá vôi
mực
hệ tiêu hóa
cơ quan di chuyển
thân mềm
bạch tuộc
vỏ tiêu giảm
cơ quan di chuyển

Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm?
- Vỏ ốc, sò được bán làm đồ trang trí ở các nơi du lịch vùng biển: Hạ Long, Đồ Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu….
Vỏ sò, ốc làm đồ trang sức
Vỏ sò khai thác chế biến thức ăn giàu canxi cho gia cầm, sản xuất vôi.
Vỏ một số thân mềm được dùng làm dược liệu
Vỏ hàu trị ra mồ hôi nhiều, mồ hôi trộm…
Vỏ bào ngư: bổ tim, an thần, chống suy nhược…
Vỏ trai điệp: tiêu đờm, trị đau mắt…
Mai mực: chữa viêm loét dạ dày, tá tràng, thổ huyết…
Chọn câu trả lời đúng.
1.Ốc sên
1. Những loài thân mềm nào sau đây được xem là hải sản có giá trị xuất khẩu?
2. Mực
8. Nghêu
4. Hà sông
5.Bào ngư
6.Ốc gạo
7. Ốc vặn
3. Sò huyết
2. Thân mềm nào sau đây có hại:
A.Bạch tuộc, trai, sò.
B.Ốc sên, ốc bươu vàng.
C.Bạch tuộc, mực, hến.
D.Mực, bào ngư, ốc bươu.
Câu 3: Loài thân mềm nào có vai trò làm sạch môi trường nước ?
1. Ốc sên, mực, ốc bươu vàng
2. Mực, bạch tuộc, bào ngư
3. Hến, trai, vẹm, sò
4. Hà sông, hà biển, ốc anh vũ
7. Đây là cơ quan rất phát triển ở thân mềm?
3. Đây là nơi bảo vệ não của mực?
4. Đây là tên một loài thân mềm có hại cho cây trồng?
6. Đây là tập tính bắt môì của mực?
2. Đây là cơ quan hô hấp của thân mềm?
5. Đây là tên của một loài thân mềm có vỏ đá vôi tiêu giảm hoàn toàn?
1
2
3
6
7
1. Đây là tên cơ quan di chuyển của trai sông?
5
4
8. Đây là một lớp của vỏ trai sông.
8
GIẢI Ô CHỮ
“Đây là một sản phẩm từ thân mềm”
Dặn dò:
- Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi SGK/ 73.
- Tìm hiểu về tôm sông ở bài 22.
- Mỗi em mang 1 con tôm sông còn sống để học.
Chúc các em học tập tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)