Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
Chia sẻ bởi Đoàn Nga |
Ngày 04/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
VIdeo
1. Nhận xét gì về kích thước của động vật ngành thân mềm?
2. Ngành thân mềm thường được phân bố ở những môi trường nào? Nêu tập tính của chúng?
Thân mềm đa dạng về
Môi trường sống: Trên cạn, nước ngọt, nước mặn…
Tập tính: sống vùi lấp, di chuyển chậm, bơi nhanh…..
Kích thước (Có loài nặng vài chục gam , có loài nặng đến hàng tấn)
Loài: (Khoảng 70 nghìn loài) được chia ra làm nhiều lớp.
Lớp chân rìu (Lớp vỏ 2 tấm)
Lớp chân bụng
Lớp chân đầu
BÀI 21- Tiết 22: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
Đặc điểm
Đại diện
Nơi sống
Lối sống
Kiểu vỏ đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân mềm
Không phân đốt
Phân đốt
Khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Trai sông
Sò
Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Cụm từ
Nước ngọt
Biển
Ở cạn
Nước ngọt
Biển
Nước ngọt, biển, nước lợ, ở cạn
Vùi lấp
Vùi lấp
Bò chậm
Bò chậm
Bơi nhanh
Vùi lấp,
bò chậm, bơi
nhanh
2 mảnh vỏ
2 mảnh vỏ
1 vỏ xoắn ốc
1 vỏ xoắn ốc
Vỏ tiêu giảm
2 mảnh vỏ, 1 vỏ xoắn ốc, vỏ tiêu giảm
Bảng 1 – Đặc điểm chung của ngành thân mềm
1- Ngành thân mềm có những đặc điểm chung gì?
Mực
Bạch tuộc
Kể tên một số đại diện có vỏ đá vôi tiêu giảm?
Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Ý nghĩa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
Có giá trị xuất khẩu
Có giá trị về mặt địa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai…
Sò, hến,ốc…
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, hến, điệp…(vỏ)
Trai, sò, hến…
Ốc sên, ốc bươu vàng
Ốc gạo, ốc mút…
Mực, bào ngư, sò huyết…
Hĩa th?ch v? ?c, sị..
?c, h?n, trai.
Trai, hến…
?c sn, ?c buou vng
Ốc gạo, ốc mút…
Hến,ốc…
Ốc, hến
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực còn là một mắt xích trong chuỗi thức ăn.
Mực khổng lồ thường được miêu tả có những cái vòi dài giống như con rắn khổng lồ, có thể đạt đến chiều dài 18m và trọng lượng đến khoảng một tấn, thường sống ở vùng đại dương sâu. Những tưởng với kích thước đáng sợ như thế, mực khổng lồ không còn đối thủ nào, nhưng cá nhà táng, loài động vật ăn thịt to lớn nhất hành tinh lại là kẻ săn mồi đáng gờm với chúng. Mỗi ngày cá nhà táng ăn từ 2 – 3 tấn mực.
Hiện nay số lượng các loài thân mền giảm sút đi rất nhiều (ốc xà cừ giảm đi 80%; …)
- Nguyên nhân nào gây ra sự suy giảm như vậy?
- Biện pháp để bảo vệ các loài thân mềm?
Chung tay bảo vệ môi trường
7. Đây là cơ quan rất phát triển ở thân mềm?
3. Đây là nơi bảo vệ não của mực?
4. Đây là tên một loài thân mềm có hại cho cây trồng?
6. Đây là tập tính bắt môì của mực?
2. Đây là cơ quan hô hấp của đa số thân mềm?
5. Đây là tên của một loài thân mềm có vỏ đá vôi tiêu giảm hoàn toàn?
1
2
3
6
7
1. Đây là tên cơ quan di chuyển của trai sông?
5
4
8. Đây là một lớp của vỏ trai sông.
8
GIẢI Ô CHỮ
“Đây là một sản phẩm từ thân mềm”
DẶN DÒ
- Học bài cũ.
- Làm bài tập SGK.
- Đọc “Em có biết”.
- Chuẩn bị theo nhóm: Mỗi nhóm 2 con tôm sông còn sống, 2 con tôm chín.
- Tìm hiểu tên một số loài tôm được dùng làm thực phẩm và có giá trị kinh tế ở địa phương em?
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM
1. Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm trong đời sống con người là:
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
Cung cấp thực phẩm
Cung cấp đá, vôi cho xây dựng
2: Loài thân mềm nào làm thức ăn cho cá?
Cá, tép, cua,
Sò, hến, ốc…….
Tép, ốc, cá nhỏ
Rận nước, cá, tép
3: Con người có thể lấy ngọc từ loài thân mềm nào để làm đồ trang sức?
Trai
Ốc sên
Bạch tuộc
Sò
4. Loi thõn m?m no lm d? trang trớ?
Đồi mồi,
Ngọc trai
Ốc xà cừ, trai mào,vỏ thân mềm..
Vỏ tôm hùm
5: Trong các loài sau đây những loài nào làm sạch môi trường nước?
Mực, bạch tuột
Ngêu, sò
Trai, hến…
Câu b, c đều đúng
6. Trong các loài thân mềm sau loài nào có hại cho cây trồng ?
Mực, cua
Ốc đắng, hến
Ốc sên, ốc bươu vàng
Trai sông, mực
7. Loi thõn m?m no l v?t ch? trung gian truy?n b?nh giun sỏn?
Các loài cá
Các loài cua
Các loài gia cầm
Các loài ốc nhỏ sống ở ao, ruộng như : ốc mút, ốc tai, …
8. Loài thân mềm nào có giá trị xuất khẩu?
Mực, bào ngư, sò huyết, tu hài
Tôm,cua biển
Cá tra, cá ba sa
Tất cả các câu trên đều đúng
9. Loi thõn m?m no cú giỏ tr? v? m?t d?a ch?t ?
Hóa thạch một số loài thực vật …
Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc …
Hóa thạch một số loài cá …
Hóa thạch một số loài khủng long …
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
1. Nhận xét gì về kích thước của động vật ngành thân mềm?
2. Ngành thân mềm thường được phân bố ở những môi trường nào? Nêu tập tính của chúng?
Thân mềm đa dạng về
Môi trường sống: Trên cạn, nước ngọt, nước mặn…
Tập tính: sống vùi lấp, di chuyển chậm, bơi nhanh…..
Kích thước (Có loài nặng vài chục gam , có loài nặng đến hàng tấn)
Loài: (Khoảng 70 nghìn loài) được chia ra làm nhiều lớp.
Lớp chân rìu (Lớp vỏ 2 tấm)
Lớp chân bụng
Lớp chân đầu
BÀI 21- Tiết 22: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM
Đặc điểm
Đại diện
Nơi sống
Lối sống
Kiểu vỏ đá vôi
Đặc điểm cơ thể
Thân mềm
Không phân đốt
Phân đốt
Khoang áo phát triển
Hệ tiêu hóa phân hóa
Trai sông
Sò
Ốc sên
Ốc vặn
Mực
Cụm từ
Nước ngọt
Biển
Ở cạn
Nước ngọt
Biển
Nước ngọt, biển, nước lợ, ở cạn
Vùi lấp
Vùi lấp
Bò chậm
Bò chậm
Bơi nhanh
Vùi lấp,
bò chậm, bơi
nhanh
2 mảnh vỏ
2 mảnh vỏ
1 vỏ xoắn ốc
1 vỏ xoắn ốc
Vỏ tiêu giảm
2 mảnh vỏ, 1 vỏ xoắn ốc, vỏ tiêu giảm
Bảng 1 – Đặc điểm chung của ngành thân mềm
1- Ngành thân mềm có những đặc điểm chung gì?
Mực
Bạch tuộc
Kể tên một số đại diện có vỏ đá vôi tiêu giảm?
Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Ý nghĩa thực tiễn
Làm thực phẩm cho người
Làm thức ăn cho động vật
Làm đồ trang sức
Làm vật trang trí
Làm sạch môi trường nước
Có hại cho cây trồng
Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
Có giá trị xuất khẩu
Có giá trị về mặt địa chất
stt
Mực, sò, ngao, ốc, hến, trai…
Sò, hến,ốc…
Trai (Ngọc trai)
Ốc, sò, hến, điệp…(vỏ)
Trai, sò, hến…
Ốc sên, ốc bươu vàng
Ốc gạo, ốc mút…
Mực, bào ngư, sò huyết…
Hĩa th?ch v? ?c, sị..
?c, h?n, trai.
Trai, hến…
?c sn, ?c buou vng
Ốc gạo, ốc mút…
Hến,ốc…
Ốc, hến
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
Mực còn là một mắt xích trong chuỗi thức ăn.
Mực khổng lồ thường được miêu tả có những cái vòi dài giống như con rắn khổng lồ, có thể đạt đến chiều dài 18m và trọng lượng đến khoảng một tấn, thường sống ở vùng đại dương sâu. Những tưởng với kích thước đáng sợ như thế, mực khổng lồ không còn đối thủ nào, nhưng cá nhà táng, loài động vật ăn thịt to lớn nhất hành tinh lại là kẻ săn mồi đáng gờm với chúng. Mỗi ngày cá nhà táng ăn từ 2 – 3 tấn mực.
Hiện nay số lượng các loài thân mền giảm sút đi rất nhiều (ốc xà cừ giảm đi 80%; …)
- Nguyên nhân nào gây ra sự suy giảm như vậy?
- Biện pháp để bảo vệ các loài thân mềm?
Chung tay bảo vệ môi trường
7. Đây là cơ quan rất phát triển ở thân mềm?
3. Đây là nơi bảo vệ não của mực?
4. Đây là tên một loài thân mềm có hại cho cây trồng?
6. Đây là tập tính bắt môì của mực?
2. Đây là cơ quan hô hấp của đa số thân mềm?
5. Đây là tên của một loài thân mềm có vỏ đá vôi tiêu giảm hoàn toàn?
1
2
3
6
7
1. Đây là tên cơ quan di chuyển của trai sông?
5
4
8. Đây là một lớp của vỏ trai sông.
8
GIẢI Ô CHỮ
“Đây là một sản phẩm từ thân mềm”
DẶN DÒ
- Học bài cũ.
- Làm bài tập SGK.
- Đọc “Em có biết”.
- Chuẩn bị theo nhóm: Mỗi nhóm 2 con tôm sông còn sống, 2 con tôm chín.
- Tìm hiểu tên một số loài tôm được dùng làm thực phẩm và có giá trị kinh tế ở địa phương em?
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM
1. Lợi ích lớn nhất của động vật thân mềm trong đời sống con người là:
Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
Cung cấp sản phẩm làm đồ mỹ nghệ
Cung cấp thực phẩm
Cung cấp đá, vôi cho xây dựng
2: Loài thân mềm nào làm thức ăn cho cá?
Cá, tép, cua,
Sò, hến, ốc…….
Tép, ốc, cá nhỏ
Rận nước, cá, tép
3: Con người có thể lấy ngọc từ loài thân mềm nào để làm đồ trang sức?
Trai
Ốc sên
Bạch tuộc
Sò
4. Loi thõn m?m no lm d? trang trớ?
Đồi mồi,
Ngọc trai
Ốc xà cừ, trai mào,vỏ thân mềm..
Vỏ tôm hùm
5: Trong các loài sau đây những loài nào làm sạch môi trường nước?
Mực, bạch tuột
Ngêu, sò
Trai, hến…
Câu b, c đều đúng
6. Trong các loài thân mềm sau loài nào có hại cho cây trồng ?
Mực, cua
Ốc đắng, hến
Ốc sên, ốc bươu vàng
Trai sông, mực
7. Loi thõn m?m no l v?t ch? trung gian truy?n b?nh giun sỏn?
Các loài cá
Các loài cua
Các loài gia cầm
Các loài ốc nhỏ sống ở ao, ruộng như : ốc mút, ốc tai, …
8. Loài thân mềm nào có giá trị xuất khẩu?
Mực, bào ngư, sò huyết, tu hài
Tôm,cua biển
Cá tra, cá ba sa
Tất cả các câu trên đều đúng
9. Loi thõn m?m no cú giỏ tr? v? m?t d?a ch?t ?
Hóa thạch một số loài thực vật …
Hóa thạch một số vỏ sò, vỏ ốc …
Hóa thạch một số loài cá …
Hóa thạch một số loài khủng long …
Bảng 2. Ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)