Bài 21. Câu trần thuật
Chia sẻ bởi Hà Thị Đạm |
Ngày 03/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Câu trần thuật thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
nhIệT LIệT CHàO MừNG CáC CÔ GIáO
ĐếN Dự GIờ ngữ văn
LớP 8c
Tiết 89
Câu trần thuật
I/ Ñaëc ñieåm hình thöùc vaø chöùc naêng.
1/ Ví dụ (SGK - T. 45+46)
Hãy nhắc lại đặc điểm hình thức và chức năng các kiểu câu đã học?
+/ Câu nghi vấn: là kiểu câu có từ ngữ nghi vấn như: Sao, thế nào. -> Dùng để hỏi
+/ Câu cầu khiến: Là câu có từ ngữ cầu khiến như: hãy, chớ, đừng,. -> Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
+/ Câu cảm thán là câu có từ ngữ cảm thán như: Ôi, than ôi, trời ơi,.-> Bộc lộ cảm xúc trực tiếp.
a) Lch sư ta c nhiỊu cuc khng chin v i chng t tinh thn yu níc cđa dn ta. Chĩng ta c quyỊn t ho v nhng trang sư vỴ vang cđa thi i B Trng, B TriƯu, Trn Hng o, L Lỵi, Quang Trung. Chĩng ta phi ghi nhí cng lao cđa cc v anh hng dn tc, v cc v y l tiu biĨu cđa mt dn tc anh hng.
( H Ch Minh, Tinh thn yu níc cđa dn tc ta)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
b) Tht nhin mt ngi nh qu, mnh my lm lp, qun o ít m, tt
t chy xng vo, th khng ra hi:
- Bm.quan lín. vì mt ri!
(Phm Duy Tn - Sng cht mỈc bay)
c) Cai T l mt ngi n ng thp v gy, tuỉi bn lm, nm mi.
MỈt lo vung nhng hai m hp li.
( Lan Khai, Lm than)
d) i To Kh! Níc To Kh lm mn y! Nhng dng níc To Kh
khng bao gi cn l chnh lng chung thđy cđa ta!
( Nguyn Hng, Mt tuỉi th vn )
Ôi Tào Khê!
a/(1) Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta.
(2) Chúng ta có quyền tự hào vì những trang sử vẻ vang của thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.
(3) Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng.
( Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của dân tộc ta)
- Câu 1và 2: Trình bày suy nghĩ.
- Câu 3: Yêu cầu, đề nghị.
Tiết 89
Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
Tiết 89
Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
b)
(1) Tht nhin mt ngi nh qu, mnh my lm lp, qun o ít m, tt t chy xng vo, th khng ra hi:
(2) - Bm.quan lín. vì mt ri!
(Phm Duy Tn - Sng cht mỈc bay)
Câu 1: Kể
- Câu 2: Thông báo
Tiết 89 Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
c) (1) Cai T l mt ngi n ng thp v gy, tuỉi bn lm, nm mi.
(2) MỈt lo vung nhng hai m hp li.
( Lan Khai, Lm than)
d) (1) i To Kh! (2) Níc To Kh lm mn y! (3) Nhng dng níc To Kh khng bao gi cn l chnh lng chung thđy cđa ta!
( Nguyn Hng, Mt tuỉi th vn )
- Câu 1 và câu 2: miêu tả.
Câu 2: Nhận định
Câu 3: Bộc lộ cảm xúc
Tiết 89 Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
a/
- Câu 1và 2: Trình bày suy nghĩ.
- Câu 3: Yêu cầu, đề nghị.
b/ - Câu 1: Kể.
- Câu 2: thông báo.
c/
- Câu 1 và câu 2: miêu tả.
d/
- Câu 2: Nhận định
- Câu 3: Bộc lộ cảm xúc.
Câu trần thuật.
- Chức năng:
+ Kể, thông báo, nhận định, miêu tả,.
+ Yêu cầu, đề nghị, bộc lộ cảm xúc.
- Hình thức:
a) Lch sư ta c nhiỊu cuc khng chin v i chng t tinh thn yu níc cđa dn ta. Chĩng ta c quyỊn t ho v nhng trang sư vỴ vang cđa thi i B Trng, B TriƯu, Trn Hng o, L Lỵi, Quang Trung. Chĩng ta phi ghi nhí cng lao cđa cc v anh hng dn tc, v cc v y l tiu biĨu cđa mt dn tc anh hng.
( H Ch Minh, Tinh thn yu níc cđa dn tc ta)
Nhận xét gì về hình thức các câu trần thuật?
b) Tht nhin mt ngi nh qu, mnh my lm lp, qun o ít m, tt
t chy xng vo, th khng ra hi:
- Bm.quan lín. vì mt ri!
(Phm Duy Tn - Sng cht mỈc bay)
c) Cai T l mt ngi n ng thp v gy, tuỉi bn lm, nm mi.
MỈt lo vung nhng hai m hp li.
( Lan Khai, Lm than)
d) i To Kh! Níc To Kh lm mn y! Nhng dng níc To Kh
khng bao gi cn l chnh lng chung thđy cđa ta!
( Nguyn Hng, Mt tuỉi th vn )
Tiết 89 Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
a/- Câu 1và 2: Trình bày suy nghĩ.
- Câu 3: Yêu cầu, đề nghị.
b/ - Câu 1: Kể.
- Câu 2: thông báo.
c/ - Câu 1 và câu 2: miêu tả.
d/ - Câu 2: Nhận định
- Câu 3: Bộc lộ cảm xúc.
Câu trần thuật.
- Chøc n¨ng:
+ KÓ, th«ng b¸o, nhËn ®Þnh, miªu t¶,…
+ Yªu cÇu, ®Ò nghÞ, béc lé c¶m xóc.
H×nh thøc:
+ Kh«ng cã tõ ng÷ trÇn thuËt.
+ Thêng kÕt thóc c©u b»ng dÊu(.), ®«i khi b»ng dÊu(:),(…), (!)
- Là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến trong giao tiếp cũng như tạo lập văn bản.
* Ghi nhớ (SGK T. 46)
Lấy ví dụ về câu trần thuật và cho biết chức năng của câu mà chúng biểu thị?
Con đi học đây. -> Thông báo
Cái bàn này còn mới. -> Nhận định
Lớp em có nhiều dân tộc khác nhau như: Tày, Nùng, Dao,. -> Trình bày.
Mẹ vừa mới mua cho em một cáo áo mới.
-> Kể.
Tiết 89. câu trần thuật
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
II.Luyện tập
Bài tập 1: hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau.
( Theo bảng thống kê)
a) Theỏ roi Deỏ Choaột taột thụỷ. Toõi thửụng laộm. Vửứa thửụng vửứa aờn naờn toọi mỡnh.
(Toõ Hoaứi, Deỏ Meứn phieõu lửu kyự)
b) Maừ Lửụng nhỡn caõy buựt baống vaứng saựng laỏp laựnh, em sung sửụựng reo leõn :
- Caõy buựt ủeùp quaự ! Chaựu caựm ụn oõng ! Caỷm ụn oõng !
(Caõy buựt than )
Cảm thán
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Kể
Bộc lộ cảm xúc
( Lời cảm ơn)
Kể
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
So sánh, nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của câu thứ hai cả câu dịch nghĩa và dịch thơ trong bài thơ " Ngắm trăng" (Hồ Chí Minh).
- Câu dịch nghĩa: Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
- Câu dịch thơ: Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.
Nội dung thảo luận:
+/ Kiểu câu ?
+/ ý nghĩa ?
+/ Mức độ cảm xúc:
Thảo luận ( nhóm
-bàn)
+ Kiểu câu: Khác nhau.
+ ý nghĩa: Cùng diễn đạt một ý: Đêm trăng đẹp gây xúc động mãnh liệt trong tâm hồn nhà thơ, khiến nhà thơ muốn làm một điều gì đó.
+ Mưc độ cảm xúc khác nhau:
. Câu dịch nghĩa thể hiện được tâm trạng bối rối, xốn xang không thể bỏ qua.
. Câu dịch thơ không có được cảm xúc bối rối đó mà có vẻ bình thản.
So sánh, nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của câu thứ hai cả câu dịch nghĩa và dịch thơ trong bài thơ " Ngắm trăng" (Hồ Chí Minh).
- Câu dịch nghĩa: Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
- Câu dịch thơ: Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
3. Bài tập 3 và 4. Xác định kiểu câu và tác dụng của nó.
Bài 3:
Anh tắt thuốc lá đi!
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
Bài 4:
Đêm nay đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu, em chiụ khó thay anh, đến sáng thì về. (Thạch Sanh)
b) Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi: " Em muốn anh cùng đi nhận giải".
( Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi).
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
3. Bài tập 3 và 4. Xác định kiểu câu và tác dụng của nó.
Ra lệnh
Nhẹ nhàng
Nhẹ nhàng
Nhã nhặn
Lịch sự
Yêu cầu
Yêu cầu
Yêu cầu
Cầu khiến
Kể
Cầu khiến
Cầu khiến
Nghi vấn
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Bài tập 5: Đặt câu trần thuật dùng để:
- Hứa hẹn:
Xin lỗi:
Cảm ơn:
Chúc mừng:
Cam đoan:
Bài tập 6: Viết một đoạn đối thoại ngắn có sử dụng cả bốn kiểu câu đã học.
Hoàn thành sơ đồ sau:
Đặc điểm
hình thức
Chức
năng
chính
Câu
nghi vấn
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Câu
trần thuật
Các kiểu câu ưng với mục đích giao tiếp
Câu
nghi vấn
Có những từ
nghi vấn hoặc
từ hay (q hệ
lựa chọn ).
Chức năng
chính : hỏi
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Câu
trần thuật
Có những từ
Cầu khiến
( ngữ iệu
cầu khiến)
Chức năng
chính : yêu
cầu, ra lệnh
Có những từ
Cảm thán
Chức năng
chính : bộc
lộ cảm xúc
không có đặc
điểm của các
kiểu câu NV,
CT, CK
Chức năng
chính : kể,
miêu tả, .
Có thể sử dụng kiểu câu này để thực hiện chức năng của kiểu câu khác
* Hướng dẫn về nhà
- Bài cũ :
+ Học thuộc ghi nhớ.
+ Làm tip Bài tập 5 và 6 / sgk trang 47
- Chuẩn bị bài mới :
+ Soạn bài Chiếu dời đô của Lý Công Uẩn : đọc văn bản, trả lời các câu hỏi. Nắm lại kiến thức lịch sử để hiểu sâu văn bản .
Tiết 89 Câu trần thuật
Bài học đã kết thúc
Xin cảm ơn cô giáo và các em.
ĐếN Dự GIờ ngữ văn
LớP 8c
Tiết 89
Câu trần thuật
I/ Ñaëc ñieåm hình thöùc vaø chöùc naêng.
1/ Ví dụ (SGK - T. 45+46)
Hãy nhắc lại đặc điểm hình thức và chức năng các kiểu câu đã học?
+/ Câu nghi vấn: là kiểu câu có từ ngữ nghi vấn như: Sao, thế nào. -> Dùng để hỏi
+/ Câu cầu khiến: Là câu có từ ngữ cầu khiến như: hãy, chớ, đừng,. -> Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
+/ Câu cảm thán là câu có từ ngữ cảm thán như: Ôi, than ôi, trời ơi,.-> Bộc lộ cảm xúc trực tiếp.
a) Lch sư ta c nhiỊu cuc khng chin v i chng t tinh thn yu níc cđa dn ta. Chĩng ta c quyỊn t ho v nhng trang sư vỴ vang cđa thi i B Trng, B TriƯu, Trn Hng o, L Lỵi, Quang Trung. Chĩng ta phi ghi nhí cng lao cđa cc v anh hng dn tc, v cc v y l tiu biĨu cđa mt dn tc anh hng.
( H Ch Minh, Tinh thn yu níc cđa dn tc ta)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
b) Tht nhin mt ngi nh qu, mnh my lm lp, qun o ít m, tt
t chy xng vo, th khng ra hi:
- Bm.quan lín. vì mt ri!
(Phm Duy Tn - Sng cht mỈc bay)
c) Cai T l mt ngi n ng thp v gy, tuỉi bn lm, nm mi.
MỈt lo vung nhng hai m hp li.
( Lan Khai, Lm than)
d) i To Kh! Níc To Kh lm mn y! Nhng dng níc To Kh
khng bao gi cn l chnh lng chung thđy cđa ta!
( Nguyn Hng, Mt tuỉi th vn )
Ôi Tào Khê!
a/(1) Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta.
(2) Chúng ta có quyền tự hào vì những trang sử vẻ vang của thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung.
(3) Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng.
( Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của dân tộc ta)
- Câu 1và 2: Trình bày suy nghĩ.
- Câu 3: Yêu cầu, đề nghị.
Tiết 89
Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
Tiết 89
Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
b)
(1) Tht nhin mt ngi nh qu, mnh my lm lp, qun o ít m, tt t chy xng vo, th khng ra hi:
(2) - Bm.quan lín. vì mt ri!
(Phm Duy Tn - Sng cht mỈc bay)
Câu 1: Kể
- Câu 2: Thông báo
Tiết 89 Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
c) (1) Cai T l mt ngi n ng thp v gy, tuỉi bn lm, nm mi.
(2) MỈt lo vung nhng hai m hp li.
( Lan Khai, Lm than)
d) (1) i To Kh! (2) Níc To Kh lm mn y! (3) Nhng dng níc To Kh khng bao gi cn l chnh lng chung thđy cđa ta!
( Nguyn Hng, Mt tuỉi th vn )
- Câu 1 và câu 2: miêu tả.
Câu 2: Nhận định
Câu 3: Bộc lộ cảm xúc
Tiết 89 Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
a/
- Câu 1và 2: Trình bày suy nghĩ.
- Câu 3: Yêu cầu, đề nghị.
b/ - Câu 1: Kể.
- Câu 2: thông báo.
c/
- Câu 1 và câu 2: miêu tả.
d/
- Câu 2: Nhận định
- Câu 3: Bộc lộ cảm xúc.
Câu trần thuật.
- Chức năng:
+ Kể, thông báo, nhận định, miêu tả,.
+ Yêu cầu, đề nghị, bộc lộ cảm xúc.
- Hình thức:
a) Lch sư ta c nhiỊu cuc khng chin v i chng t tinh thn yu níc cđa dn ta. Chĩng ta c quyỊn t ho v nhng trang sư vỴ vang cđa thi i B Trng, B TriƯu, Trn Hng o, L Lỵi, Quang Trung. Chĩng ta phi ghi nhí cng lao cđa cc v anh hng dn tc, v cc v y l tiu biĨu cđa mt dn tc anh hng.
( H Ch Minh, Tinh thn yu níc cđa dn tc ta)
Nhận xét gì về hình thức các câu trần thuật?
b) Tht nhin mt ngi nh qu, mnh my lm lp, qun o ít m, tt
t chy xng vo, th khng ra hi:
- Bm.quan lín. vì mt ri!
(Phm Duy Tn - Sng cht mỈc bay)
c) Cai T l mt ngi n ng thp v gy, tuỉi bn lm, nm mi.
MỈt lo vung nhng hai m hp li.
( Lan Khai, Lm than)
d) i To Kh! Níc To Kh lm mn y! Nhng dng níc To Kh
khng bao gi cn l chnh lng chung thđy cđa ta!
( Nguyn Hng, Mt tuỉi th vn )
Tiết 89 Câu trần thuật
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ: ( SGK/ 45+46)
2. Nhận xét:
a/- Câu 1và 2: Trình bày suy nghĩ.
- Câu 3: Yêu cầu, đề nghị.
b/ - Câu 1: Kể.
- Câu 2: thông báo.
c/ - Câu 1 và câu 2: miêu tả.
d/ - Câu 2: Nhận định
- Câu 3: Bộc lộ cảm xúc.
Câu trần thuật.
- Chøc n¨ng:
+ KÓ, th«ng b¸o, nhËn ®Þnh, miªu t¶,…
+ Yªu cÇu, ®Ò nghÞ, béc lé c¶m xóc.
H×nh thøc:
+ Kh«ng cã tõ ng÷ trÇn thuËt.
+ Thêng kÕt thóc c©u b»ng dÊu(.), ®«i khi b»ng dÊu(:),(…), (!)
- Là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến trong giao tiếp cũng như tạo lập văn bản.
* Ghi nhớ (SGK T. 46)
Lấy ví dụ về câu trần thuật và cho biết chức năng của câu mà chúng biểu thị?
Con đi học đây. -> Thông báo
Cái bàn này còn mới. -> Nhận định
Lớp em có nhiều dân tộc khác nhau như: Tày, Nùng, Dao,. -> Trình bày.
Mẹ vừa mới mua cho em một cáo áo mới.
-> Kể.
Tiết 89. câu trần thuật
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
II.Luyện tập
Bài tập 1: hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau.
( Theo bảng thống kê)
a) Theỏ roi Deỏ Choaột taột thụỷ. Toõi thửụng laộm. Vửứa thửụng vửứa aờn naờn toọi mỡnh.
(Toõ Hoaứi, Deỏ Meứn phieõu lửu kyự)
b) Maừ Lửụng nhỡn caõy buựt baống vaứng saựng laỏp laựnh, em sung sửụựng reo leõn :
- Caõy buựt ủeùp quaự ! Chaựu caựm ụn oõng ! Caỷm ụn oõng !
(Caõy buựt than )
Cảm thán
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Kể
Bộc lộ cảm xúc
( Lời cảm ơn)
Kể
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
Bộc lộ cảm xúc
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
So sánh, nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của câu thứ hai cả câu dịch nghĩa và dịch thơ trong bài thơ " Ngắm trăng" (Hồ Chí Minh).
- Câu dịch nghĩa: Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
- Câu dịch thơ: Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.
Nội dung thảo luận:
+/ Kiểu câu ?
+/ ý nghĩa ?
+/ Mức độ cảm xúc:
Thảo luận ( nhóm
-bàn)
+ Kiểu câu: Khác nhau.
+ ý nghĩa: Cùng diễn đạt một ý: Đêm trăng đẹp gây xúc động mãnh liệt trong tâm hồn nhà thơ, khiến nhà thơ muốn làm một điều gì đó.
+ Mưc độ cảm xúc khác nhau:
. Câu dịch nghĩa thể hiện được tâm trạng bối rối, xốn xang không thể bỏ qua.
. Câu dịch thơ không có được cảm xúc bối rối đó mà có vẻ bình thản.
So sánh, nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của câu thứ hai cả câu dịch nghĩa và dịch thơ trong bài thơ " Ngắm trăng" (Hồ Chí Minh).
- Câu dịch nghĩa: Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
- Câu dịch thơ: Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
3. Bài tập 3 và 4. Xác định kiểu câu và tác dụng của nó.
Bài 3:
Anh tắt thuốc lá đi!
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá.
Bài 4:
Đêm nay đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu, em chiụ khó thay anh, đến sáng thì về. (Thạch Sanh)
b) Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi: " Em muốn anh cùng đi nhận giải".
( Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi).
Tiết 89. Tiếng việt: Câu trần thuật.
I. Đặc điểm hình thức và chức năng.
II.Luyện tập
1. Bài tập 1.
2. Bài tập 2.
3. Bài tập 3 và 4. Xác định kiểu câu và tác dụng của nó.
Ra lệnh
Nhẹ nhàng
Nhẹ nhàng
Nhã nhặn
Lịch sự
Yêu cầu
Yêu cầu
Yêu cầu
Cầu khiến
Kể
Cầu khiến
Cầu khiến
Nghi vấn
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Trần thuật
Bài tập 5: Đặt câu trần thuật dùng để:
- Hứa hẹn:
Xin lỗi:
Cảm ơn:
Chúc mừng:
Cam đoan:
Bài tập 6: Viết một đoạn đối thoại ngắn có sử dụng cả bốn kiểu câu đã học.
Hoàn thành sơ đồ sau:
Đặc điểm
hình thức
Chức
năng
chính
Câu
nghi vấn
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Câu
trần thuật
Các kiểu câu ưng với mục đích giao tiếp
Câu
nghi vấn
Có những từ
nghi vấn hoặc
từ hay (q hệ
lựa chọn ).
Chức năng
chính : hỏi
Câu
cầu khiến
Câu
cảm thán
Câu
trần thuật
Có những từ
Cầu khiến
( ngữ iệu
cầu khiến)
Chức năng
chính : yêu
cầu, ra lệnh
Có những từ
Cảm thán
Chức năng
chính : bộc
lộ cảm xúc
không có đặc
điểm của các
kiểu câu NV,
CT, CK
Chức năng
chính : kể,
miêu tả, .
Có thể sử dụng kiểu câu này để thực hiện chức năng của kiểu câu khác
* Hướng dẫn về nhà
- Bài cũ :
+ Học thuộc ghi nhớ.
+ Làm tip Bài tập 5 và 6 / sgk trang 47
- Chuẩn bị bài mới :
+ Soạn bài Chiếu dời đô của Lý Công Uẩn : đọc văn bản, trả lời các câu hỏi. Nắm lại kiến thức lịch sử để hiểu sâu văn bản .
Tiết 89 Câu trần thuật
Bài học đã kết thúc
Xin cảm ơn cô giáo và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Đạm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)