Bài 21. Câu trần thuật
Chia sẻ bởi Đặng Tố Vân |
Ngày 02/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Câu trần thuật thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CÂU TRẦN THUẬT
Tiết 89
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
1)Đặc điểm hình thức :
a/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,… Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.
(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)
b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời:
- Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi!
( Phạm Duy Tốn, Sông chết mặc bay)
Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Các câu trong đoạn (a) và (b) đều không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
CÂU TRẦN THUẬT
Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
c/ Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại .
( Lan Khai, Lầm than)
d/ Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
(Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)
Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê “ ở đoạn (d) có đặc điểm hình thức của câu cảm thán.
Các câu còn lại ở đoạn (c) và( d) đều không có đặc điểm của câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
Ôi Tào Khê!
CÂU TRẦN THUẬT
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
CÂU TRẦN THUẬT
1. Đặc điểm hình thức:
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2.Chức năng :
Ví dụ a:
+ Câu 1: L?ch s? ta dó cú nhi?u cu?c khỏng chi?n vi d?i ch?ng t?
tinh th?n yờu nu?c c?a dõn ta.
+ Câu 2: Chỳng ta cú quy?n t? ho v? nh?ng trang s? v? vang
th?i d?i B Trung, B Tri?u, Tr?n Hung D?o, Lờ L?i, Quang
Trung, .
Dùng để trỡnh bày suy nghĩ của người viết về truyền thống chống giắc ngoại xâm của dân tộc ta
+ Câu 3: Chỳng ta ph?i ghi nh? cụng lao c?a cỏc v? anh hựng
dõn t?c, vỡ cỏc v? ?y l tiờu bi?u c?a m?t dõn t?c anh hựng
Dựng d? yờu c?u, nh?c nh? trỏch nhi?m c?a nh?ng ngu?i hụm nay.
Vớ d? b:
+ Cõu 1: Th?t nhiờn m?t ngu?i nh quờ, mỡnh m?y l?m lỏp,
qu?n ỏo u?t d?m, t?t t? ch?y xụng vo, th? khụng ra l?i:
Dùng để kể.
+ Cõu 2: B?m . quan l?n . dờ v? m?t r?i!
Dùng để thông báo.
Vớ d? c:
+ Cõu 1: Cai T? l m?t ngu?i dn ụng th?p v gy, tu?i d?
b?n lam, nam muoi.
+ Cõu 2: M?t lóo vuụng nhung hai mỏ húp l?i.
Dựng d? miờu t? hỡnh th?c c?a Cai T?.
Vớ d? d:
+ Cõu 2: Nu?c To Khờ lm dỏ mũn d?y!
Dựng d? nh?n d?nh.
+ Cõu 3: Nhung dũng nu?c To Khờ khụng bao gi? c?n
chớnh l lũng chung thu? c?a ta.
Dựng d? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc.
? Khi viết câu trần thuật kết thúc bằng dấu gì ?
? Trong các kiểu câu nghi vấn ,cầu khiến , cảm thán và
Trần thuật ,kiểu câu nào được dùng nhiều nhất ?Vì sao ?
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất? Tại sao?
Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
CÂU TRẦN THUẬT
1. Đặc điểm hình thức:
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2. Chức năng:
- Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả…
- Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc…
3. Dấu hiệu khi viết:
Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
4. Khả năng sử dụng:
Đây là kiểu câu cơ bản được dùng phổ biến trong giao tiếp.
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Ghi nhớ:
- Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể,thông báo, nhận định, miêu tả.
Ngoài những chức năng chính trên đây, cầu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc,…( vốn là chức năng chính của những kiểu câu khác).
- Khi viết, câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
- Đây là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp.
II. Luyện tập:
Bài 1 SGK trang 46,47:
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây:
a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình.
(Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)
b.Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên:
Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông.
(Cây bút thần)
a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.
- Câu 1 : kể
- Câu 2,3 : bộc lộ tình cảm , cảm xúc.
b. Câu 1: Câu trần thuật, kể.
Câu 2 : Câu cảm thán.
- Câu 3,4 : Câu trần thuật bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong phần bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa :
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Dịch thơ :
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ;
Cho nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó.
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Bài tập2: Đọc câu thứ hai trong phần dịch nghĩa bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh(Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?) và câu thứ hai trong phần dịch thơ(Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.) Cho nhân xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó?
Câu nghi vấn
Câu trần thuật
Đêm trăng đẹp gây sự xúc động mãnh liệt cho nhà thơ khiến nhà thơ muốn làm một điều gì đó.
3) Bài tập 3:
Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được
sử dụng để làm gì. Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa
của những câu này.
a) Anh tắt thuốc lá đi!
( Câu cầu khiến)
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
(Câu nghi vấn)
c) Xin lỗi ở đây không được hút thuốc lá.
(Câu trần thuật)
Mục đích sử dụng: 3 câu đều dùng để cầu khiến.
Sự khác biệt về ý nghĩa: câu b và câu c thể hiện ý cầu khiến( thái độ của người nói) nhẹ nhàng, nhã nhặn và
lịch sự hơn câu a.
4) Bài tập 4:
Những câu sau đây có phải là câu trần thuật không?
Những câu này dùng để làm gì?
Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ
rượu, em chịu khó thay anh, đến sáng thì về.
( Thạch Sanh)
b) Tuy thế, nó vẫn thì thầm vào tai tôi:“ Em muốn cả anh cùng
đi nhận giải.”
( Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)
Kiểu câu:
- Ý a: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
- Ý b:
+ Câu 1: Là câu trần thuật=> Dùng để kể.
+ Câu 2: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
(1)
(2)
Bài 5: SGK trang 47 - Đặt câu.
- Hứa hẹn: (Tôi) xin hứa là sẽ đến đúng giờ.
- Xin lỗi : (Em )xin lỗi vì đã lỡ hẹn.
- Cảm ơn : (Em) xin cảm ơn cô.
- Chúc mừng: (Mình xin) chúc mừng ngày sinh của bạn.
- Cam đoan : (Tôi) xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Bài 5 : Đặt câu trần thuật dùng để :
- Hứa hẹn.
- Xin lỗi.
- Cảm ơn.
- Chúc mừng.
Cam đoan.
Thảo luận nhóm( theo tổ – thời gian : 5 phút)
Điền vào sơ đồ các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp đã học
CÂU TRẦN THUẬT
II/ Bài tập:
1. Xác định kiểu câu và chức năng:
2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa:
3. Xác định kiểu câu và chức năng:
4. Xác định kiểu câu chức năng:
6. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng 4 kiểu câu:
- Mình được gặp ông bà, tới thăm gia đình các cô chú mình còn được lì xì nữa đó.
- Tết này bạn có đi đâu chơi không?
- Tết rồi cả gia đình mình về quê ăn tết vui lắm.
- Kể cho mình nghe với!
- Thích nhỉ!
1)Thế nào là câu trần thuật ?
2) Ngoài những chức năng chính câu trần thuật còn có
những chức năng nào khác ?
3)Kết thúc câu bằng dấu gì ?Đây là kiểu câu có phổ biến không ?
IV/ Củng cố:
V/ Dặn dò:
Hs:Xem lại bài cũ ,học thuộc lòng ghi nhớ ,làm bài tập còn lại?
Hs:Soạn bài ”Chiếu dời đô “
+ Đọc trước chú thích tìm hiểu tác giả,tác phẩm ,thể loại ?
+ Đọc trước văn bản tìm hiểu từ khó,và ý chính của từng đoạn ?
+Tác giả lấy lịch sử chứng minh cho việc dời đô nhằm mục đích gì?
+ Theo em tại sao tác giả lại chọn thành Đại La để đóng đô ?
+ Vì sao nói “Chiếu dời đô “ ra đời phản ánh ý chí độc lập
tự cường và sự phát triển lớn mạnh của dân tộc Đại Việt ?
Xin chân thành cám ơn Quý Thầy Cô.Chúc các em học sinh hiểu bài!
Tiết 89
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
1)Đặc điểm hình thức :
a/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,… Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.
(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)
b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời:
- Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi!
( Phạm Duy Tốn, Sông chết mặc bay)
Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Các câu trong đoạn (a) và (b) đều không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
CÂU TRẦN THUẬT
Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
c/ Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại .
( Lan Khai, Lầm than)
d/ Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
(Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)
Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê “ ở đoạn (d) có đặc điểm hình thức của câu cảm thán.
Các câu còn lại ở đoạn (c) và( d) đều không có đặc điểm của câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
Ôi Tào Khê!
CÂU TRẦN THUẬT
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
CÂU TRẦN THUẬT
1. Đặc điểm hình thức:
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2.Chức năng :
Ví dụ a:
+ Câu 1: L?ch s? ta dó cú nhi?u cu?c khỏng chi?n vi d?i ch?ng t?
tinh th?n yờu nu?c c?a dõn ta.
+ Câu 2: Chỳng ta cú quy?n t? ho v? nh?ng trang s? v? vang
th?i d?i B Trung, B Tri?u, Tr?n Hung D?o, Lờ L?i, Quang
Trung, .
Dùng để trỡnh bày suy nghĩ của người viết về truyền thống chống giắc ngoại xâm của dân tộc ta
+ Câu 3: Chỳng ta ph?i ghi nh? cụng lao c?a cỏc v? anh hựng
dõn t?c, vỡ cỏc v? ?y l tiờu bi?u c?a m?t dõn t?c anh hựng
Dựng d? yờu c?u, nh?c nh? trỏch nhi?m c?a nh?ng ngu?i hụm nay.
Vớ d? b:
+ Cõu 1: Th?t nhiờn m?t ngu?i nh quờ, mỡnh m?y l?m lỏp,
qu?n ỏo u?t d?m, t?t t? ch?y xụng vo, th? khụng ra l?i:
Dùng để kể.
+ Cõu 2: B?m . quan l?n . dờ v? m?t r?i!
Dùng để thông báo.
Vớ d? c:
+ Cõu 1: Cai T? l m?t ngu?i dn ụng th?p v gy, tu?i d?
b?n lam, nam muoi.
+ Cõu 2: M?t lóo vuụng nhung hai mỏ húp l?i.
Dựng d? miờu t? hỡnh th?c c?a Cai T?.
Vớ d? d:
+ Cõu 2: Nu?c To Khờ lm dỏ mũn d?y!
Dựng d? nh?n d?nh.
+ Cõu 3: Nhung dũng nu?c To Khờ khụng bao gi? c?n
chớnh l lũng chung thu? c?a ta.
Dựng d? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc.
? Khi viết câu trần thuật kết thúc bằng dấu gì ?
? Trong các kiểu câu nghi vấn ,cầu khiến , cảm thán và
Trần thuật ,kiểu câu nào được dùng nhiều nhất ?Vì sao ?
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất? Tại sao?
Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
CÂU TRẦN THUẬT
1. Đặc điểm hình thức:
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2. Chức năng:
- Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả…
- Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc…
3. Dấu hiệu khi viết:
Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
4. Khả năng sử dụng:
Đây là kiểu câu cơ bản được dùng phổ biến trong giao tiếp.
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Ghi nhớ:
- Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể,thông báo, nhận định, miêu tả.
Ngoài những chức năng chính trên đây, cầu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc,…( vốn là chức năng chính của những kiểu câu khác).
- Khi viết, câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
- Đây là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp.
II. Luyện tập:
Bài 1 SGK trang 46,47:
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây:
a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình.
(Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)
b.Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên:
Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông.
(Cây bút thần)
a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.
- Câu 1 : kể
- Câu 2,3 : bộc lộ tình cảm , cảm xúc.
b. Câu 1: Câu trần thuật, kể.
Câu 2 : Câu cảm thán.
- Câu 3,4 : Câu trần thuật bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong phần bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa :
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Dịch thơ :
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ;
Cho nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó.
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Bài tập2: Đọc câu thứ hai trong phần dịch nghĩa bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh(Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?) và câu thứ hai trong phần dịch thơ(Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.) Cho nhân xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó?
Câu nghi vấn
Câu trần thuật
Đêm trăng đẹp gây sự xúc động mãnh liệt cho nhà thơ khiến nhà thơ muốn làm một điều gì đó.
3) Bài tập 3:
Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được
sử dụng để làm gì. Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa
của những câu này.
a) Anh tắt thuốc lá đi!
( Câu cầu khiến)
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
(Câu nghi vấn)
c) Xin lỗi ở đây không được hút thuốc lá.
(Câu trần thuật)
Mục đích sử dụng: 3 câu đều dùng để cầu khiến.
Sự khác biệt về ý nghĩa: câu b và câu c thể hiện ý cầu khiến( thái độ của người nói) nhẹ nhàng, nhã nhặn và
lịch sự hơn câu a.
4) Bài tập 4:
Những câu sau đây có phải là câu trần thuật không?
Những câu này dùng để làm gì?
Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ
rượu, em chịu khó thay anh, đến sáng thì về.
( Thạch Sanh)
b) Tuy thế, nó vẫn thì thầm vào tai tôi:“ Em muốn cả anh cùng
đi nhận giải.”
( Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)
Kiểu câu:
- Ý a: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
- Ý b:
+ Câu 1: Là câu trần thuật=> Dùng để kể.
+ Câu 2: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
(1)
(2)
Bài 5: SGK trang 47 - Đặt câu.
- Hứa hẹn: (Tôi) xin hứa là sẽ đến đúng giờ.
- Xin lỗi : (Em )xin lỗi vì đã lỡ hẹn.
- Cảm ơn : (Em) xin cảm ơn cô.
- Chúc mừng: (Mình xin) chúc mừng ngày sinh của bạn.
- Cam đoan : (Tôi) xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.
Tiết 89 CÂU TRẦN THUẬT
Bài 5 : Đặt câu trần thuật dùng để :
- Hứa hẹn.
- Xin lỗi.
- Cảm ơn.
- Chúc mừng.
Cam đoan.
Thảo luận nhóm( theo tổ – thời gian : 5 phút)
Điền vào sơ đồ các kiểu câu ứng với mục đích giao tiếp đã học
CÂU TRẦN THUẬT
II/ Bài tập:
1. Xác định kiểu câu và chức năng:
2. Nhận xét kiểu câu và ý nghĩa:
3. Xác định kiểu câu và chức năng:
4. Xác định kiểu câu chức năng:
6. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng 4 kiểu câu:
- Mình được gặp ông bà, tới thăm gia đình các cô chú mình còn được lì xì nữa đó.
- Tết này bạn có đi đâu chơi không?
- Tết rồi cả gia đình mình về quê ăn tết vui lắm.
- Kể cho mình nghe với!
- Thích nhỉ!
1)Thế nào là câu trần thuật ?
2) Ngoài những chức năng chính câu trần thuật còn có
những chức năng nào khác ?
3)Kết thúc câu bằng dấu gì ?Đây là kiểu câu có phổ biến không ?
IV/ Củng cố:
V/ Dặn dò:
Hs:Xem lại bài cũ ,học thuộc lòng ghi nhớ ,làm bài tập còn lại?
Hs:Soạn bài ”Chiếu dời đô “
+ Đọc trước chú thích tìm hiểu tác giả,tác phẩm ,thể loại ?
+ Đọc trước văn bản tìm hiểu từ khó,và ý chính của từng đoạn ?
+Tác giả lấy lịch sử chứng minh cho việc dời đô nhằm mục đích gì?
+ Theo em tại sao tác giả lại chọn thành Đại La để đóng đô ?
+ Vì sao nói “Chiếu dời đô “ ra đời phản ánh ý chí độc lập
tự cường và sự phát triển lớn mạnh của dân tộc Đại Việt ?
Xin chân thành cám ơn Quý Thầy Cô.Chúc các em học sinh hiểu bài!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tố Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)