Bài 21. Câu trần thuật
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hương |
Ngày 02/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Câu trần thuật thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
CÂU TRẦN THUẬT
Tiết 89
a/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,… Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.
(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)
b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời:
- Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi!
( Phạm Duy Tốn, Sông chết mặc bay)
Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Các câu trong đoạn (a) và (b) đều không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
CÂU TRẦN THUẬT
c/ Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại .
( Lan Khai, Lầm than)
d/ Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
(Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)
Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê “ ở đoạn (d) có đặc điểm hình thức của câu cảm thán.
Các câu còn lại ở đoạn (c) và( d) đều không có đặc điểm của câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
Ôi Tào Khê!
CÂU TRẦN THUẬT
Vớ d? a:
+ Cõu 1: L?ch s? ta dó cú nhi?u cu?c khỏng chi?n vi d?i ch?ng t?
tinh th?n yờu nu?c c?a dõn ta.
+ Cõu 2: Chỳng ta cú quy?n t? ho v? nh?ng trang s? v? vang
th?i d?i B Trung, B Tri?u, Tr?n Hung D?o, Lờ L?i, Quang
Trung, .
Dựng d? trỡnh by suy nghi c?a ngu?i vi?t v? truy?n th?ng ch?ng gi?c ngo?i xõm c?a nhõn dõn ta.
+ Cõu 3: Chỳng ta ph?i ghi nh? cụng lao c?a cỏc v? anh hựng
dõn t?c, vỡ cỏc v? ?y l tiờu bi?u c?a m?t dõn t?c anh hựng
Dựng d? yờu c?u, nh?c nh? trỏch nhi?m c?a nh?ng ngu?i hụm nay.
Vớ d? b:
+ Cõu 1: Th?t nhiờn m?t ngu?i nh quờ, mỡnh m?y l?m lỏp,
qu?n ỏo u?t d?m, t?t t? ch?y xụng vo, th? khụng ra l?i:
Dựng d? k?.
+ Cõu 2: B?m . quan l?n . dờ v? m?t r?i!
Dựng d? thụng bỏo.
Vớ d? c:
+ Cõu 1: Cai T? l m?t ngu?i dn ụng th?p v gy, tu?i d?
b?n lam, nam muoi.
+ Cõu 2: M?t lóo vuụng nhung hai mỏ húp l?i.
Dựng d? miờu t? hỡnh th?c c?a Cai T?.
Vớ d? d:
+ Cõu 2: Nu?c To Khờ lm dỏ mũn d?y!
Dựng d? nh?n d?nh.
+ Cõu 3: Nhung dũng nu?c To Khờ khụng bao gi? c?n
chớnh l lũng chung thu? c?a ta.
Dựng d? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc.
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất? Tại sao?
Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Đặc điểm hình thức:
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2. Chức năng:
- Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả…
- Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc…
3. Dấu hiệu khi viết:
Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
4. Khả năng sử dụng:
Đây là kiểu câu cơ bản được dùng phổ biến trong giao tiếp.
Ghi nhớ:
- Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể,thông báo, nhận định, miêu tả.
Ngoài những chức năng chính trên đây, cầu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc,…( vốn là chức năng chính của những kiểu câu khác).
- Khi viết, câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
- Đây là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp.
II. Luyện tập:
Bài 1 SGK trang 46,47:
Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây:
a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình.
(Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)
b.Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên:
Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông.
(Cây bút thần)
a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.
- Câu 1 : kể
- Câu 2,3 : bộc lộ tình cảm , cảm xúc.
b. Câu 1: Câu trần thuật, kể.
Câu 2 : Câu cảm thán.
- Câu 3,4 : Câu trần thuật bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong phần bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa :
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Dịch thơ :
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ;
Cho nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó.
Bi 2: D?c cõu th? 2 trong ph?n d?ch nghia bi tho Ng?m trang c?a h? Chớ Minh(Trưu?c c?nh d?p dờm nay bi?t lm th? no?) v cõu th? hai trong ph?n d?ch tho( C?nh d?p dờm nay khú h?ng h?.) Cho nh?n xột v? ki?u cõu v nờu ý nghia c?a hai cõu tho dú?
Cõu nghi v?n
Cõu tr?n thu?t
Dờm trang d?p gõy s? xỳc d?ng mónh li?t cho nh tho, khi?n nh tho mu?n lm m?t di?u gỡ dú.
3) Bài tập 3:
Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được
sử dụng để làm gì. Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa
của những câu này.
a) Anh tắt thuốc lá đi!
( Câu cầu khiến)
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
(Câu nghi vấn)
c) Xin lỗi ở đây không được hút thuốc lá.
(Câu trần thuật)
Mục đích sử dụng: 3 câu đều dùng để cầu khiến.
Sự khác biệt về ý nghĩa: câu b và câu c thể hiện ý cầu khiến( thái độ của người nói) nhẹ nhàng, nhã nhặn và
lịch sự hơn câu a.
4) Bài tập 4:
Những câu sau đây có phải là câu trần thuật không?
Những câu này dùng để làm gì?
Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ
rượu, em chịu khó thay anh, đến sáng thì về.
( Thạch Sanh)
b) Tuy thế, nó vẫn thì thầm vào tai tôi:“ Em muốn cả anh cùng
đi nhận giải.”
( Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)
Kiểu câu:
- Ý a: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
- Ý b:
+ Câu 1: Là câu trần thuật=> Dùng để kể.
+ Câu 2: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
(1)
(2)
Bài 5: SGK trang 47 - Đặt câu.
- Hứa hẹn: (Tôi) xin hứa là sẽ đến đúng giờ.
- Xin lỗi : (Em )xin lỗi vì đã lỡ hẹn.
- Cảm ơn : (Em) xin cảm ơn cô.
- Chúc mừng: (Mình xin) chúc mừng ngày sinh của bạn.
- Cam đoan : (Tôi) xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.
Bài 5 : Đặt câu trần thuật dùng để :
- Hứa hẹn.
- Xin lỗi.
- Cảm ơn.
- Chúc mừng.
Cam đoan.
Tiết 89
a/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,… Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.
(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)
b/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời:
- Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi!
( Phạm Duy Tốn, Sông chết mặc bay)
Đọc các đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Các câu trong đoạn (a) và (b) đều không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
CÂU TRẦN THUẬT
c/ Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại .
( Lan Khai, Lầm than)
d/ Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạn chính là lòng chung thủy của ta!
(Nguyên Hồng, Một tuổi thơ văn)
Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê “ ở đoạn (d) có đặc điểm hình thức của câu cảm thán.
Các câu còn lại ở đoạn (c) và( d) đều không có đặc điểm của câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán.
? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?
Ôi Tào Khê!
CÂU TRẦN THUẬT
Vớ d? a:
+ Cõu 1: L?ch s? ta dó cú nhi?u cu?c khỏng chi?n vi d?i ch?ng t?
tinh th?n yờu nu?c c?a dõn ta.
+ Cõu 2: Chỳng ta cú quy?n t? ho v? nh?ng trang s? v? vang
th?i d?i B Trung, B Tri?u, Tr?n Hung D?o, Lờ L?i, Quang
Trung, .
Dựng d? trỡnh by suy nghi c?a ngu?i vi?t v? truy?n th?ng ch?ng gi?c ngo?i xõm c?a nhõn dõn ta.
+ Cõu 3: Chỳng ta ph?i ghi nh? cụng lao c?a cỏc v? anh hựng
dõn t?c, vỡ cỏc v? ?y l tiờu bi?u c?a m?t dõn t?c anh hựng
Dựng d? yờu c?u, nh?c nh? trỏch nhi?m c?a nh?ng ngu?i hụm nay.
Vớ d? b:
+ Cõu 1: Th?t nhiờn m?t ngu?i nh quờ, mỡnh m?y l?m lỏp,
qu?n ỏo u?t d?m, t?t t? ch?y xụng vo, th? khụng ra l?i:
Dựng d? k?.
+ Cõu 2: B?m . quan l?n . dờ v? m?t r?i!
Dựng d? thụng bỏo.
Vớ d? c:
+ Cõu 1: Cai T? l m?t ngu?i dn ụng th?p v gy, tu?i d?
b?n lam, nam muoi.
+ Cõu 2: M?t lóo vuụng nhung hai mỏ húp l?i.
Dựng d? miờu t? hỡnh th?c c?a Cai T?.
Vớ d? d:
+ Cõu 2: Nu?c To Khờ lm dỏ mũn d?y!
Dựng d? nh?n d?nh.
+ Cõu 3: Nhung dũng nu?c To Khờ khụng bao gi? c?n
chớnh l lũng chung thu? c?a ta.
Dựng d? b?c l? tỡnh c?m, c?m xỳc.
Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất? Tại sao?
Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
I/ Đặc điểm hình thức và chức năng:
1. Đặc điểm hình thức:
Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.
2. Chức năng:
- Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêu tả…
- Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc…
3. Dấu hiệu khi viết:
Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
4. Khả năng sử dụng:
Đây là kiểu câu cơ bản được dùng phổ biến trong giao tiếp.
Ghi nhớ:
- Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán; thường dùng để kể,thông báo, nhận định, miêu tả.
Ngoài những chức năng chính trên đây, cầu trần thuật còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ tình cảm, cảm xúc,…( vốn là chức năng chính của những kiểu câu khác).
- Khi viết, câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đôi khi nó kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.
- Đây là kiểu câu cơ bản và được dùng phổ biến nhất trong giao tiếp.
II. Luyện tập:
Bài 1 SGK trang 46,47:
Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây:
a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình.
(Tô Hoài, Dế Mèn phiêu lưu ký)
b.Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên:
Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông.
(Cây bút thần)
a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.
- Câu 1 : kể
- Câu 2,3 : bộc lộ tình cảm , cảm xúc.
b. Câu 1: Câu trần thuật, kể.
Câu 2 : Câu cảm thán.
- Câu 3,4 : Câu trần thuật bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
Bài 2 : Đọc câu thứ hai trong phần bài thơ Ngắm trăng của Hồ Chí Minh
Dịch nghĩa :
Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào?
Dịch thơ :
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ;
Cho nhận xét về kiểu câu và ý nghĩa của hai câu đó.
Bi 2: D?c cõu th? 2 trong ph?n d?ch nghia bi tho Ng?m trang c?a h? Chớ Minh(Trưu?c c?nh d?p dờm nay bi?t lm th? no?) v cõu th? hai trong ph?n d?ch tho( C?nh d?p dờm nay khú h?ng h?.) Cho nh?n xột v? ki?u cõu v nờu ý nghia c?a hai cõu tho dú?
Cõu nghi v?n
Cõu tr?n thu?t
Dờm trang d?p gõy s? xỳc d?ng mónh li?t cho nh tho, khi?n nh tho mu?n lm m?t di?u gỡ dú.
3) Bài tập 3:
Xác định ba câu sau đây thuộc kiểu câu nào và được
sử dụng để làm gì. Hãy nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa
của những câu này.
a) Anh tắt thuốc lá đi!
( Câu cầu khiến)
Anh có thể tắt thuốc lá được không?
(Câu nghi vấn)
c) Xin lỗi ở đây không được hút thuốc lá.
(Câu trần thuật)
Mục đích sử dụng: 3 câu đều dùng để cầu khiến.
Sự khác biệt về ý nghĩa: câu b và câu c thể hiện ý cầu khiến( thái độ của người nói) nhẹ nhàng, nhã nhặn và
lịch sự hơn câu a.
4) Bài tập 4:
Những câu sau đây có phải là câu trần thuật không?
Những câu này dùng để làm gì?
Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ
rượu, em chịu khó thay anh, đến sáng thì về.
( Thạch Sanh)
b) Tuy thế, nó vẫn thì thầm vào tai tôi:“ Em muốn cả anh cùng
đi nhận giải.”
( Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)
Kiểu câu:
- Ý a: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
- Ý b:
+ Câu 1: Là câu trần thuật=> Dùng để kể.
+ Câu 2: Là câu cầu khiến=> Dùng để đề nghị.
(1)
(2)
Bài 5: SGK trang 47 - Đặt câu.
- Hứa hẹn: (Tôi) xin hứa là sẽ đến đúng giờ.
- Xin lỗi : (Em )xin lỗi vì đã lỡ hẹn.
- Cảm ơn : (Em) xin cảm ơn cô.
- Chúc mừng: (Mình xin) chúc mừng ngày sinh của bạn.
- Cam đoan : (Tôi) xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật.
Bài 5 : Đặt câu trần thuật dùng để :
- Hứa hẹn.
- Xin lỗi.
- Cảm ơn.
- Chúc mừng.
Cam đoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)