Bài 21. Câu cảm thán

Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Thủy Huơng | Ngày 03/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 21. Câu cảm thán thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

TIẾT 86
CÂU CẢM THÁN
Chào quí thầy cô và các em
đến với giờ học
môn ngữ văn

Kiểm tra bài cũ
* Em hãy nêu đặc điểm, chức năng chính của câu cầu khiến ? Cho ví dụ.
* Ghi nhớ (sgk/31):
Câu cầu khiến dùng để yêu cầu, sai khiến , ra lệnh, khuyên bảo..hoặc dùng ngữ điệu cầu khiến .
Có từ cầu khiến : Hãy, đừng, chớ , đi , thôi , nào.
Cuối câu có dấu chấm than (!) Nếu không nhấn mạnh ý câu khiến thì dùng dấu chấm .
Tiết : 86
TIẾNG VIỆT


CÂU CẢM THÁN
Câu nào trong đoạn trích thể hiện cảm xúc của ông giáo khi nghĩ về lão Hạc?
Hỡi ơi Lão Hạc !

CÂU CẢM THÁN
Tiết 86
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :
1. Đọc đoạn trích a và trả lời câu hỏi :
a. Hỡi ơi Lão Hạc ! Thì ra đến lúc cùng lão cũng có thể làm liều hơn ai hết.Một người như thế ấy đã khóc vì trót lừa một con chó!.Một người nhịn ăn để tiền lại làm ma, bởi không muốn liên luỵ đến hàng xóm, láng giềng.Con người đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh Tư để có ăn ư ? Cuộc đời quả thật cứ mỗi ngày một thêm đáng buồn.
( Nam Cao , Lão Hạc )
? Câu nào thể hiện cảm xúc của ông giáo khi nghĩ về lão Hạc ? Nhờ dấu hiệu nào giúp em biết được điều đó?
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG :
- Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?

CÂU CẢM THÁN
1. Đọc đoạn trích b và trả lời câu hỏi :
b. Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan ?
Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn
Ta lặng ngắm giang sơn ta đổi mới ?
Đâu những bình minh cây xanh nắng gội ,
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng ?
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng
Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt ,
Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật ?
- Than ôi ! Thời oanh liệt nay còn đâu ?
( Thế Lữ , Nhớ rừng )
? Câu nào thể hiện cảm xúc của con hổ khi nhớ rừng ? Nhờ dấu hiệu nào đã giúp em nhận biết điều đó?
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN

I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CÂU CẢM THÁN :
_ Có từ cảm thán :
Ôi , than ôi , hỡi ơi, chao ơi (ôi), trời ơi ; thay, biết bao,
xiết bao, biết chừng nào,..
_ Cuối câu kết thúc có dấu chấm than( ! )
1. Hình thức nhận biết câu cảm thán :
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN
_ Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói
(người viết) .


I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CÂU CẢM THÁN :
1. Hình thức nhận biết câu cảm thán :
2. Chức năng câu cảm thán dùng để :

CÂU CẢM THÁN
I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CÂU CẢM THÁN :
1. Hình thức nhận biết câu cảm thán :
2. Chức năng câu cảm thán dùng để :
? Khi viết đơn hay bản hợp đồng, hay trình bày kết quả một bài toán,.có thể dùng câu cảm thán không ? Vì sao ?
Những văn bản hành chính, văn bản khoa học, chỉ sử dụng những ngôn ngữ tư duy lôgic, thuần tuý trí tuệ, không thích hợp sử dụng ngôn ngữ biểu lộ cảm xúc .
Tiết 86
_ Câu cảm thán thường xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hằng ngày hay ngôn ngữ văn chương.

CÂU CẢM THÁN
* Ghi nhơ:� SGK/ trang 44

I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CÂU CẢM THÁN :
1. Hình thức nhận biết câu cảm thán :
2. Chức năng câu cảm thán :
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN
Nhìn tranh và đặt câu cảm thán
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN
ĐỌC, NÊU YÊU CẦU THỰC HÀNH BÀI TẬP

- Dãy A nhóm 1 - 2 bài tập 1 và 2
Dãy B nhóm 3 và 4 bài tập 3 và 4

Thảo luận 4 nhóm (5phút)

I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG CÂU CẢM THÁN :
1. Hình thức nhận biết câu cảm thán :
2. Chức năng câu cảm thán dùng để :
I. LUYỆN TẬP :
BÀI TẬP 1
Tiết 86
BÀI TẬP 2
BÀI TẬP 3
BÀI TẬP 4

CÂU CẢM THÁN
Bài tập 1: Tìm câu cảm thán và giải thích vì sao ?
Bài tập 2 :Phân tích tình cảm, cảm xúc trong các câu và cho biết có phải câu cảm thán không , vì sao ?
Tiết 86
Bài tập 3 : Đặt 2 câu cảm thán :
a. Trước tình cảm của một người thân dành cho mình.
b. Khi nhìn thấy mặt trời mọc .

Bài tập 4:
Nêu sự� khác nhau của 3 loại câu :a/ Câu nghi vấn
-Về hình thức và chức năng b/ Câu cầu khiến
c/ Câu cảm thán

?

CÂU CẢM THÁN
- Các câu còn lại có dấu chấm than nhưng không có từ cảm thán nên không phải là câu cảm thán
1.Bài tập 1:

a. "Than ôi !.lo thay ! nguy thay!. "
b. "Hỡi cảnh rừng . của ta ơi !
c."Chao ôi,..của mình thôi."

Tiết 86


CÂU CẢM THÁN
2.Bài tập 2.
a. Là lời than của người nông dân xưa .
b. Là lời than thân của người chinh phụ xưa.
c. Tâm trạng bế tắt của thi nhân trước Cách mạng tháng 8- 1945.
d. Nỗi ân hận của Dế mèn trước cái chết tức tưởi của Dế Choắt.
* Tất cả đều bộc lộ cảm xúc nhưng không có từ cảm thán nên không là câu cảm thán
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN
Bài tập 3 : Đặt 2 câu cảm thán :
a. Trước tình cảm của một người
thân dành cho mình.
b. Khi nhìn thấy mặt trời mọc .
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN
Tiết 86

CÂU CẢM THÁN
Tác giả: Phan Bội Châu
4. Bài tập 4.

Nêu sự� khác nhau của 3 loại câu :
a/ Câu nghi vấn
b/ Câu cầu khiến
c/ Câu cảm thán
-Về hình thức và chức năng
Tiết 86
Câu nghi vấn :
_ Có từ nghi vấn : Ai, gì , nào, sao, bao nhiêu, bấy nhiêu.à, ư, hả ,chứ,(có).không, (đã).chưa.) hoặc có từ hay (lựa chọn).
_ Cuối câu có dấu chấm hỏi .
_ Dùng để hỏi .

Câu cầu khiến :
_ Coù töø caàu khieán : Haõy , ñöøng , chôù, ñi, thoâi, naøo,… hoaëc duøng ngöõ ñieäu caàu khieán
_ Duøng ñeå yeâu caàu, ra leänh, sai khieán, khuyeân baûo ….
_ Cuoái caâu coù daáu chaám than (!) Neáu khoâng nhaán maïnh yù caâu khieán thì duøng daáu chaám .

Câu cảm thán :

_ Có từ cảm thán : Ôi , than ôi ,hỡi ơi, chao ơi
(ôi), trời ơi ; thay, biết bao, xiết bao, biết chừng nào,.
_ Cuối câu kết thúc có dấu chấm than ( ! )
_ Dùng để bộc lộ cảm xúc của người
nói hoặc viết .


- Dùng trong lời nói hằng ngày
và trong ngôn ngữ
văn chương.
văn chương - Nghi vấn
văn chương - khẳng định

nói - cầu khiến
Ví dụ :
1. Trời ơi ! Bạn hét toáng thế sẽ làm em bé thức giấc đấy !

2. Quê hương ơi ! lòng tôi cũng như sông .


3. Bác ơi ! Tim Bác mênh mông thế ?

Các chức năng khác :

Có thể dùng câu cảm thán
để cầu khiến, khẳng định,
phủ định, nghi vấn.
Bài tập trắc nghiệm
a. Dùng để yêu cầu .
b. Dùng để hỏi .
c. Dùng để bộc lộ cảm xúc .
d. Dùng để kể lại sự việc .
Câu cảm thán có chức năng
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ, làm các bài tập cho hoàn chỉnh .Tập viết đoạn văn có câu cảm thán.
- Chuẩn bị bài Câu trần thuật.
+ Đọc các đoạn trích sgk/45, chỉ ra các câu trần thuật, đặc điểm và hình thức của câu trần thuật.
+ Lưu ý chuẩn bị các bài tập thảo luận 2,3,4 sgk/ 47.

H�ướng dẫn học sinh tự học ở nhà :
Kính chúc Thầy Cô
và các em
nhiều sức khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Thủy Huơng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)