Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ | Ngày 27/04/2019 | 89

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Vũ
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
Nhóm em ch?n hình ảnh nào?
2
1
3
4
1/ Cường độ dòng điện qua dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế hai đầu dây ?
1
2
4
5
3
6
2/ Công thức nào biểu thị định luật Ôm ?
3/ Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau.
4/ Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì điện trở dây dẫn có thay đổi không ?
5/ Đơn vị đo điện trở là gì ?
6/ Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp là gì ?
1
2
3
4
5
6
5
10
25
20
15
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
TỈ LỆ THUẬN
I = U/ R
R = R1 + R2
KHÔNG THAY ĐỔI
ÔM (? )
H = Qi/Qtp
ĐIỂM
CÂU HỎI
9
4
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
1/ Điện trở của một dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của nó tăng 3 lần?
1
2
4
5
3
6
2/ Loại biến trở nào thường được dùng trong phòng thí nghiệm ?
3/ Nêu công thức để tính công suất điện .
4/ Hệ thức nào thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất ? của vật liệu làm dây dẫn?
5/ kWh là đơn vị đo công của dòng điện hay đo công suất?
6/ Điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song lớn hơn hay nhỏ hơn điện trở thành phần?
1
2
3
4
5
6
5
10
25
20
15
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
TĂNG 3 LẦN
BIẾN TRỞ CON CHẠY
P = U.I = A/t
R = ?.l/S
CÔNG
NHỎ HƠN
ĐIỂM
CÂU HỎI
9
4
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
1/ Nêu công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song.
1
2
4
5
3
6
2/ Nêu 4 công thức tính công của dòng điện khi điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng.
3/ Điện trở suất của bạc nhỏ hơn hay lớn hơn điện trở suất của đồng?
4/ Kể tên 4 dạng năng lượng mà điện năng có thể chuyển hoá thành.
5/ Nếu Q được tính theo đơn vị cal thì hệ thức của định luật Jun-Lenxơ được viết như thế nào ?
6/ Biến trở dùng để làm gì ?
1
2
3
4
5
6
5
10
25
20
15
30
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
1/R= 1/R1 + 1/R2 hay R=R1.R2/R1+R2
A = P.t = UIt = I2 Rt = U2 R/t
NHỎ HƠN
CƠ NĂNG, NHIỆT NĂNG, QUANG NĂNG, HOÁ NĂNG
Q= 0,24 I2Rt
THAY ĐỔI CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN CỦA MẠCH ĐIỆN
CÂU HỎI
ĐIỂM
9
4
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
1/ Khi không dùng Ô�m kế, muốn đo điện trở của dây dẫn ta cần có những dụng cụ gì?
1
2
4
5
3
6
2/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn có thể tính bằng các công thức nào?.
3/ Đo công của dòng điện bằng dụng cụ nào?
4/ Điện trở dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó giảm đi 2 lần?
5/ Hai bóng đèn ghi 220V-25W và 220V-40W. Hỏi bóng đèn nào tiêu thụ nhiều điện năng hơn nếu thời gian sử dụng như nhau ?
6/ Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun- Lenxơ.
1
2
3
4
5
6
5
10
25
20
15
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ
Q = I2Rt = UIt = U2t/R = Pt
CÔNG TƠ ĐIỆN
TĂNG 2 LẦN
BÓNG 220V-40W
?, Q = I2Rt
CÂU HỎI
ĐIỂM
9
4
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
? Đoạn mạch có R1 nt R2
? Hệ thức định luật Ôm : I = U/R
? Đoạn mạch có R1// R2
Những hệ thức cần nắm vững:
? Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào l, S và ?:
R = ? l/S
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
Công của dòng điện:
Công suất điện :
Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
Những hệ thức cần nắm vững:
P = U.I
(W)
A = U.I.t = P.t
(J hoặc kWh)
= A/t
Q = I2.R.t = U.I.t =I2.R.t
=U2.t/R = P.t
(J)
Q = 0,24.I2.R.t (cal)
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
viol
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
HẾT GIỜ
Nhóm em được 15 điểm nếu trả lời đúng câu hỏi này. Thời gian để trả lời câu hỏi là 20 giây.
lk
12
croc
Nhóm em được 30 điểm nếu trả lời đúng câu hỏi này. Thời gian để trả lời câu hỏi là 60 s.
Câu3: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó UAB=9V. Điện trở của đèn Rđ=18,5 ?. ?èn sáng bình thường khi biến trở có Rb=0. Công suất của đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu? Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
B. P=4,3W. Đèn sáng mạnh dần lên khi di chuyển con trỏ của biến trở về đầu M.
A. P=9W. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con trỏ của biến trở về đầu M.
C. P=4,3W. Đèn sáng yếu đi khi di chuyển con trỏ của biến trở về đầu M.
D. P=9W. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con trỏ của biến trở về đầu N.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
HẾT GIỜ
Một bếp điện loại 220V ? 1000 W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 1 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 20oC. Hiệu suất của quá trình đun là 80% .
a) Tính thời gian đun sôi nước, cho cnước= 4200J/kgK
b) Mỗi ngày đun 4 lít nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho , thì trong một tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này? Biết rằng 1kWh giá 700 đồng.
c) Nếu gập đôi sợi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng ở hiệu điện thế 220 V thì thời gian đun 1 lít nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu ?
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
Bài toán 1
TÓM TẮT
Pm= 1000W
U= 220 V
V1= 1l?m=1kg
t1=20 oC, t2 =100oC
H= 80% = 0.8
C = 4200J/kgK
t=?s
b)V2=4l, 700đ/kWh
T30ngày = ? đ
c) l/= l/2, V=1l
t=? s
a)Nhiệt lượng cần cung cấp để nước sôi :
Qi = m.c (t20- t10)= 1.4200.(100-20)
= 336 000 (J)
Nhiệt lượng bếp tỏa ra :
H= Qi/ Q ? Q = Qi / H = 336000/ 0.8
= 420 000(J )
Thời gian đun nước :
Q = P.t ? t = Q / P = 420 000/ 1000
= 420 (s) = 7 phút
b) Điện năng tiêu thụ 30 ngày:
A = Q.4.30 = 420 000.4.30
= 50 400 000(J) = 14 kWh
Tiền phải trả : T= 14 .700 = 9800 (đ)
GIẢI:
GIẢI:
c)Nếu gập đôi dây thì :
Chiều dài giảm 2 lần? điện trở giảm 2 lần.
Tiết diện tăng 2 lần ? điện trở giảm 2 lần.
=> Điện trở giảm 4 lần
Do P =U2 / R ? P tăng 4 lần.
Vậy công suất mới của bếp là
P/ = P.4 =1000.4 = 4000(W)
Thời gian đun nước : Qtỏa= Pm.t
=> t = Qtỏa / Pm = 420 000 / 4000 =105(s)
TÓM TẮT
Pm= 1000W
U= 220 V
V1= 1l?m=1kg
t1=20 oC, t2 =100oC
H= 80% = 0.8
C = 4200J/kgK
t=?s
b)V2=4l, 700đ/kWh
T30ngày = ? đ
c) l/= l/2, V=1l
t=? s
Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95kW với hiệu điện thế 220V . Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4 ? .
Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện .
Tính tiền điện mà khu dân cư này phải trả trong một tháng (30ngày ), biết rằng thời gian dùng điện trong 1 ngày trung bình là 6h và giá điện là 700 đ/ kWh .
Tính điện năng hao phí trên dây tải điện trong 1 tháng
Bài 20 T?NG K?T CH??NG I: ?I?N H?C
BÀI TOÁN 2
18
TÓM TẮT
P= 4,95kW
= 4950 W
U= 220V
RD= 0,4 ?
UT=? V
t1= 6h
T30 = ? đ
700đ/kWh
c) t = 30ngày
Ahp = ?
b) Điện năng sử dụng trong 1 tháng :
A30 = P.t30= 4,95.6.30 = 891 (kWh)
Tiền điện phải trả : 891 .700 = 623 700(đ)
c) Điện năng hao phí trên dây trong 30ngày :
Ahp= I2Rt = (22.5)2 .0.4.( 6.30.3600) = 131220000(J)
= 36.45(kWh)
a) Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện:
I = P/U = 4950/220 = 22,5(A)
Ud = I.Rd = 22,5.0,4 = 9(V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm:
Ut = U + Ud = 220+9 = 229(V)
- Ô�n tập toàn bộ chương I.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
Đọc các câu hỏi đầu chương II
Đọc và tìm hiểu bài 21. Sưu tầm một số nam châm vĩnh cửu
Chuẩn bị ở nhà :
PHẦN THƯỞNG
MỘT GÓI
KẸO TO
GIẢI NHẤT
MỘT GÓI
KẸO
GIẢI NHÌ
MỘT TRÀNG
VỖ TAY
GIẢI BA
Bài học đã kết thúc,
xin cảm ơn
quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)