Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học
Chia sẻ bởi Trần Văn Thắng |
Ngày 27/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Sơn
Giáo viên: Trần Văn Thắng
Tiết 22
Tổng kết chương I:
Điện học
Câu hỏi 1 :Khi hiu in th t vaìo giỉỵa hai ưu dy dn laì 9V th cỉìng doìng in qua nọ laì 0,6A. Nu hiu in th tng ln n 18V th cỉìng doìng in laì bao nhiu?
A- 0,3A
B- 1,2A
C- 0,6A
D- Một kết quả khác
Chọn B : 1,2A
Câu trả lời
Câu hỏi 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là SAI ?
A. U=U1+U2+...+Un
C. R=R1=R2=...=Rn
D. R=R1+R2+...+Rn
Cu C: R=R1=R2=...=Rn
B. I=I1=I2=...=In
Câu trả lời
Câu hỏi 3 :Cạc dủng củ in trong nhaì ỉc:
B- Mc song song cho in trí toaìn mảch giaím
A- Mc song song cho hiu in th bịng nhau
C- Mắc ni tip cho CD laì bịng nhau
D- Mắc nối tiếp để tăng điện trở toàn mạch.
Chọn A: Mắc song song để cho hiệu điện thế bằng nhau
Câu trả lời
Câu hỏi 4:
Trong đoạn mạch mắc song song, công thức nào sau đây là SAI ?
A. U=U1=U2=...=Un
C. 1/R=1/R1+1/R2+...+1/Rn
D. R=R1+R2+...+Rn
Cu D : R=R1+R2+...+Rn
B. I=I1+I2+...+In
Câu trả lời
Câu hỏi 5 :Cn cỉ vaìo ư th (c trỉng vn-ampe) cuía dy R1 vaì R2.Haỵy xạc nh in trí
cuía dy R1 vaì R2
A. R1 =0,4? vaì R2=0,2 ?
B. R1 =400 ? vaì R2=200 ?
C. R1 =200 ? vaì R2=400 ?
D. R1 =0,2 ? vaì R2=0,4 ?
Câu B R1 =400 ? và R2=200 ?
Câu trả lời
Điện trở của dây R1
W
=
=
=
400
015
,
0
6
1
1
1
A
V
I
U
R
Điện trở của dây R
2
là :
W
=
=
=
200
025
,
0
5
2
2
2
A
V
I
U
R
Câu hỏi 6 :Cn cỉ vaìo ư th (c trỉng vn-ampe)cuía dy R1 vaì R2. Haỵy xạc nh in trí
tỉng ỉng cuía doản mảch gưm R1 ni tip R2
B- R=133 ?
A- R=600 ?
C- R=1,66.10-3 ?
D- Khng cọ giạ tr naìo
Câu A: R=600 ?
Câu trả lời
Dựa vào kết quả ở câu trên, ta có điện trở tương đương của đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
Vậy đáp án là: A. 600
Câu hỏi 7 :Hai dy dn ưng cht, cọ cuìng tit din, dy thỉ nht daìi 9m cọ in trí R1 vaì dy thỉ hai daìi 6m cọ in trí R2 .Haỵy so sạnh in trí cuía 2 dy.
B- R1 =3R2
A-. R1 =1,5R2
C- R2 =1,5R1
D- Khng th so sạnh ỉc
Chọn câu A: R1=1,5R2
Câu trả lời
Vì 2 dây đồng chất, có cùng tiết diện nên điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài. Ta có:
Vậy đáp án là A. R1 =1,5R2
Câu hỏi 8 :Cọ hai in trí R1 =20? , R2=40?. in trí R1 chu ỉc cd ti a laì 2A,
in trí R2 chu ỉc cd ti a laì 1,5A.
Cọ th mc ni tip 2 in trí ọ vaìo 2 im cọ hiu in th ti a laì:
A- 120V
B- 90V
C 40V
D- 60V
Chọn B 90V
Câu trả lời
Vì R1 và R2 mắc nối tiếp nên CĐDĐ qua mỗi điện trở là bằng nhau.
Mà R1 chịu được cường độ tối đa là 2A
R2 chịu được cường độ tối đa là 1,5A.
Do đó để R2 khỏi hỏng thì CĐDĐ qua mạch chính phải là 1,5A .
Khi đó U=I2.(R1+ R2)= 1,5.(20+40)=90(V)
Vậy đáp án là câu B. 90V
Câu hỏi 9:Cọ 2 bọng eìn 1(6V-6W) vaì
2(12V-6W). So sạnh sạng cuía hai eìn, khi thp sạng chụng ụng vi hiu in th nh mỉc.
A- eìn 1sạng hn eìn 2
B- Hai eìn sạng nhỉ nhau
C- eìn 2sạng hn eìn 1
D- Khng th so sạnh ỉc
Câu B
Câu trả lời
Câu hỏi 10 :Cọ hai in trí R1 =20 ?, R2=40 ?. in trí R1 chu ỉc cd ti a laì 2A.
in trí R2 chu ỉc cd ti a laì 1,5A.
Cọ th mc song song 2 in trí ọ vaìo 2 im cọ hiu in th ti a laì:
A- 100V
C- 40V
B- 90V
D- 60V
Chọn C : 40V
Câu trả lời
Vì R1 và R2 mắc song song nên HĐT giữa hai đầu mỗi điện trở là bằng nhau.
Mà R1 chịu được HĐT tối đa là U1= 2.20= 40(V)
R2 chịu được HĐT tối đa là U2 =1,5.40=60(V)
Do đó để R1 khỏi hỏng thì HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là U1= 40(V)
Vậy đáp án là câu C. 40V
Câu hỏi 11 :Cọ hai in trí R1vaì R2 nu mc ni tip th in trí tỉng ỉng laì 20?, nu mc song song th in trí tỉng ỉng laì 4,8?. Giạ tr in trí R1vaì R2 laì:
A R1=14 ? vaì R2=6 ?
C R1=12 ? vaì R2= 8 ?
D Khơng th? xc d?nh du?c
B R1=15 ? vaì R2= 5 ?
Câu C. R1=12 ? và R2= 8 ?
Câu trả lời
Câu hỏi 12: Mt dy dn laìm bịng niklin cọ in trí sut 0,4.10- 6Wm, cọ tit din laì 0,5mm2 daìi l=20m th in trí cuía si dy laì:
A- R= 32 W
C- R= 16 W
B- R= 8 W
D- R= 12 W
Câu C : R=16W
Câu trả lời
Câu hỏi 13 : Hy ch?n bi?u th?c dng trong cc bi?u th?c sau dy d? cĩ th? tính nhi?t lu?ng t?a ra trn m?t dy d?n khi cĩ dịng di?n ch?y qua?
A- Q = I2.R.t
C- Q = U.I.t
Câu D C? 3 cng th?c trín
D- C? 3 cơng th?c trn
Câu trả lời
Câu hỏi 14 :Trong thìi gian 20ph, nhit lỉng toaí ra trn in trí laì 1320kJ. Hoíi cỉìng doìng in i qua nọ nhn giạ tr naìo trong cạc giạ tr sau? Bit hiu in th hai ưu in trí laì 220V
B- I= 30A
A- I= 5A
C- I= 3A
D- Một giá trị khác
Chọn A: I = 5A
Câu trả lời
Ta có:
Q=U.I.t =>
Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện
trở của dây
Nhiệt lượng toả trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với
điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
Q=I2.R.t
Câu17:
1.Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch
là số đo...
2.Biến trở là...... ,
có thể được dùng để.....
lượng điện năng chuyển hoá thành các
dạng năng lượng khác trên đoạn mạch đó
điều chỉnh cường độ dòng điện
trong mạch
một điện trở có thể thay đổi trị sô
Câu18:
1.Công suất điện của một đoạn mạch bằng ...
2.Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết......
tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với
cường độ dòng điện qua nó (P=U.I)
công suất định mức của dụng cụ đó, nghĩa là
công suất điện của dụng cụ này khi nó hoạt động
bình thường.
Bài tập: Cho hai bóng đèn là Đ1 có ghi 6V-4,5W và Đ2có ghi 3V-1,5W.
a) Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế U=9V để chúng sáng bình thường được không? Vì sao?
b) Mắc hai bóng đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U =9V như sơ đồ ở bên dưới.
Phải điều chỉnh biến trở có giá trị là bao nhiêu để hai đèn sáng bình thường?
Bài giải
a)Cường độ dòng điện định mức của mỗi đèn
Vì I1 ……..I2 nên ………………… mắc nối tiếp hai đèn trên để chúng sáng bình thường
khác
không thể
Ib= ……………………
I1=0,75A
I1-I2 = 0,75-0,5 = 0,25(A)
Vì biến trở mắc song song với Đ2 nên Ub=………………
U2=3V
b) Khi Đ1 và Đ2 sáng bình thường thì cđdđ chạy qua mạch chính I=……………., khi đó cường độ dòng điện qua biến trở là:
Phải điều chỉnh biến trở có điện trở là : Rx= ………………………..
Ub / Ib= 3 / 0,25= 12()
Bài học đã hết !..
Các em về nhà hãy dán phiếu học tập vào vở
Đọc trước bài 21
Chúc các em thành công..
Kính chào Quý Thầy Cô..
Giáo viên: Trần Văn Thắng
Tiết 22
Tổng kết chương I:
Điện học
Câu hỏi 1 :Khi hiu in th t vaìo giỉỵa hai ưu dy dn laì 9V th cỉìng doìng in qua nọ laì 0,6A. Nu hiu in th tng ln n 18V th cỉìng doìng in laì bao nhiu?
A- 0,3A
B- 1,2A
C- 0,6A
D- Một kết quả khác
Chọn B : 1,2A
Câu trả lời
Câu hỏi 2: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là SAI ?
A. U=U1+U2+...+Un
C. R=R1=R2=...=Rn
D. R=R1+R2+...+Rn
Cu C: R=R1=R2=...=Rn
B. I=I1=I2=...=In
Câu trả lời
Câu hỏi 3 :Cạc dủng củ in trong nhaì ỉc:
B- Mc song song cho in trí toaìn mảch giaím
A- Mc song song cho hiu in th bịng nhau
C- Mắc ni tip cho CD laì bịng nhau
D- Mắc nối tiếp để tăng điện trở toàn mạch.
Chọn A: Mắc song song để cho hiệu điện thế bằng nhau
Câu trả lời
Câu hỏi 4:
Trong đoạn mạch mắc song song, công thức nào sau đây là SAI ?
A. U=U1=U2=...=Un
C. 1/R=1/R1+1/R2+...+1/Rn
D. R=R1+R2+...+Rn
Cu D : R=R1+R2+...+Rn
B. I=I1+I2+...+In
Câu trả lời
Câu hỏi 5 :Cn cỉ vaìo ư th (c trỉng vn-ampe) cuía dy R1 vaì R2.Haỵy xạc nh in trí
cuía dy R1 vaì R2
A. R1 =0,4? vaì R2=0,2 ?
B. R1 =400 ? vaì R2=200 ?
C. R1 =200 ? vaì R2=400 ?
D. R1 =0,2 ? vaì R2=0,4 ?
Câu B R1 =400 ? và R2=200 ?
Câu trả lời
Điện trở của dây R1
W
=
=
=
400
015
,
0
6
1
1
1
A
V
I
U
R
Điện trở của dây R
2
là :
W
=
=
=
200
025
,
0
5
2
2
2
A
V
I
U
R
Câu hỏi 6 :Cn cỉ vaìo ư th (c trỉng vn-ampe)cuía dy R1 vaì R2. Haỵy xạc nh in trí
tỉng ỉng cuía doản mảch gưm R1 ni tip R2
B- R=133 ?
A- R=600 ?
C- R=1,66.10-3 ?
D- Khng cọ giạ tr naìo
Câu A: R=600 ?
Câu trả lời
Dựa vào kết quả ở câu trên, ta có điện trở tương đương của đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:
Vậy đáp án là: A. 600
Câu hỏi 7 :Hai dy dn ưng cht, cọ cuìng tit din, dy thỉ nht daìi 9m cọ in trí R1 vaì dy thỉ hai daìi 6m cọ in trí R2 .Haỵy so sạnh in trí cuía 2 dy.
B- R1 =3R2
A-. R1 =1,5R2
C- R2 =1,5R1
D- Khng th so sạnh ỉc
Chọn câu A: R1=1,5R2
Câu trả lời
Vì 2 dây đồng chất, có cùng tiết diện nên điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài. Ta có:
Vậy đáp án là A. R1 =1,5R2
Câu hỏi 8 :Cọ hai in trí R1 =20? , R2=40?. in trí R1 chu ỉc cd ti a laì 2A,
in trí R2 chu ỉc cd ti a laì 1,5A.
Cọ th mc ni tip 2 in trí ọ vaìo 2 im cọ hiu in th ti a laì:
A- 120V
B- 90V
C 40V
D- 60V
Chọn B 90V
Câu trả lời
Vì R1 và R2 mắc nối tiếp nên CĐDĐ qua mỗi điện trở là bằng nhau.
Mà R1 chịu được cường độ tối đa là 2A
R2 chịu được cường độ tối đa là 1,5A.
Do đó để R2 khỏi hỏng thì CĐDĐ qua mạch chính phải là 1,5A .
Khi đó U=I2.(R1+ R2)= 1,5.(20+40)=90(V)
Vậy đáp án là câu B. 90V
Câu hỏi 9:Cọ 2 bọng eìn 1(6V-6W) vaì
2(12V-6W). So sạnh sạng cuía hai eìn, khi thp sạng chụng ụng vi hiu in th nh mỉc.
A- eìn 1sạng hn eìn 2
B- Hai eìn sạng nhỉ nhau
C- eìn 2sạng hn eìn 1
D- Khng th so sạnh ỉc
Câu B
Câu trả lời
Câu hỏi 10 :Cọ hai in trí R1 =20 ?, R2=40 ?. in trí R1 chu ỉc cd ti a laì 2A.
in trí R2 chu ỉc cd ti a laì 1,5A.
Cọ th mc song song 2 in trí ọ vaìo 2 im cọ hiu in th ti a laì:
A- 100V
C- 40V
B- 90V
D- 60V
Chọn C : 40V
Câu trả lời
Vì R1 và R2 mắc song song nên HĐT giữa hai đầu mỗi điện trở là bằng nhau.
Mà R1 chịu được HĐT tối đa là U1= 2.20= 40(V)
R2 chịu được HĐT tối đa là U2 =1,5.40=60(V)
Do đó để R1 khỏi hỏng thì HĐT giữa hai đầu đoạn mạch là U1= 40(V)
Vậy đáp án là câu C. 40V
Câu hỏi 11 :Cọ hai in trí R1vaì R2 nu mc ni tip th in trí tỉng ỉng laì 20?, nu mc song song th in trí tỉng ỉng laì 4,8?. Giạ tr in trí R1vaì R2 laì:
A R1=14 ? vaì R2=6 ?
C R1=12 ? vaì R2= 8 ?
D Khơng th? xc d?nh du?c
B R1=15 ? vaì R2= 5 ?
Câu C. R1=12 ? và R2= 8 ?
Câu trả lời
Câu hỏi 12: Mt dy dn laìm bịng niklin cọ in trí sut 0,4.10- 6Wm, cọ tit din laì 0,5mm2 daìi l=20m th in trí cuía si dy laì:
A- R= 32 W
C- R= 16 W
B- R= 8 W
D- R= 12 W
Câu C : R=16W
Câu trả lời
Câu hỏi 13 : Hy ch?n bi?u th?c dng trong cc bi?u th?c sau dy d? cĩ th? tính nhi?t lu?ng t?a ra trn m?t dy d?n khi cĩ dịng di?n ch?y qua?
A- Q = I2.R.t
C- Q = U.I.t
Câu D C? 3 cng th?c trín
D- C? 3 cơng th?c trn
Câu trả lời
Câu hỏi 14 :Trong thìi gian 20ph, nhit lỉng toaí ra trn in trí laì 1320kJ. Hoíi cỉìng doìng in i qua nọ nhn giạ tr naìo trong cạc giạ tr sau? Bit hiu in th hai ưu in trí laì 220V
B- I= 30A
A- I= 5A
C- I= 3A
D- Một giá trị khác
Chọn A: I = 5A
Câu trả lời
Ta có:
Q=U.I.t =>
Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện
trở của dây
Nhiệt lượng toả trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với
điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
Q=I2.R.t
Câu17:
1.Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch
là số đo...
2.Biến trở là...... ,
có thể được dùng để.....
lượng điện năng chuyển hoá thành các
dạng năng lượng khác trên đoạn mạch đó
điều chỉnh cường độ dòng điện
trong mạch
một điện trở có thể thay đổi trị sô
Câu18:
1.Công suất điện của một đoạn mạch bằng ...
2.Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết......
tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với
cường độ dòng điện qua nó (P=U.I)
công suất định mức của dụng cụ đó, nghĩa là
công suất điện của dụng cụ này khi nó hoạt động
bình thường.
Bài tập: Cho hai bóng đèn là Đ1 có ghi 6V-4,5W và Đ2có ghi 3V-1,5W.
a) Có thể mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế U=9V để chúng sáng bình thường được không? Vì sao?
b) Mắc hai bóng đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U =9V như sơ đồ ở bên dưới.
Phải điều chỉnh biến trở có giá trị là bao nhiêu để hai đèn sáng bình thường?
Bài giải
a)Cường độ dòng điện định mức của mỗi đèn
Vì I1 ……..I2 nên ………………… mắc nối tiếp hai đèn trên để chúng sáng bình thường
khác
không thể
Ib= ……………………
I1=0,75A
I1-I2 = 0,75-0,5 = 0,25(A)
Vì biến trở mắc song song với Đ2 nên Ub=………………
U2=3V
b) Khi Đ1 và Đ2 sáng bình thường thì cđdđ chạy qua mạch chính I=……………., khi đó cường độ dòng điện qua biến trở là:
Phải điều chỉnh biến trở có điện trở là : Rx= ………………………..
Ub / Ib= 3 / 0,25= 12()
Bài học đã hết !..
Các em về nhà hãy dán phiếu học tập vào vở
Đọc trước bài 21
Chúc các em thành công..
Kính chào Quý Thầy Cô..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)