Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thuỳ |
Ngày 27/04/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
GV: Lương Ngọc Tú
BÀI 20: T?NG K?T CHUONG I: DI?N H?C
Trắc nghiệm:
Tự luận:
Trò chơi ô chữ:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hệ thức nào sau đây biểu diễn định luật ôm?
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp?
A. I = I1 = I2 B. U = U1 + U2
C. R = R1 + R2 D. Cả A, B, C đều đúng.
B
D
Câu 3: Công thức nào sau đây không phải là công thức của đoạn mạch gồm hai điện trỏ mắc song song?
C. I = I1 + I2 D. U = U1 = U2
A
Câu 4: Điện trở R1 = 30 chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2 = 10 chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu?
A. 80V B. 70V C. 40V D. 120V
C
Câu 5: Có thể mắc song song hai điện trở đã cho ở câu 4 vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu?
A. 10V B. 15V C. 22,5V D. 60V
A
Câu 6: Hệ thức nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn?
B
I. Trắc nghiệm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 7: Một cột thuỷ ngân có tiết diện đều 1mm2 có điện trở
1 .Tính chiều dài của cột thuỷ ngân. Biết điện trở suất của thuỷ ngân là 96.10-8 m.
A. 104m B. 10,4m C. 1,04m D. 0,104m
C
Câu 8: Công thức tính công suất điện là:
A. P = U.I B. P = I2R
C. P = U2/R D. Cả A, B, C đều đúng.
D
Câu 9: Công thức tính công của dòng điện là:
A. A = UI2t B. A = UIt C. A = U2It D. A = UI
B
Câu 10: Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Jun- Lenxơ?
A. Q = IR2t B. Q = UIt C. Q = I2Rt D. Q =
A
I. Trắc nghiệm:
Bài 1:
a. Ti sao b phn chnh cđa nhng dơng cơ t nng bng iƯn Ịu lm bng dy c iƯn tr sut lín?
b. Tnh iƯn tr cđa m iƯn c ghi 220V- 1000 W khi m hot ng bnh thng.
c. Dy iƯn tr cđa m iƯn trn y lm bng nicrom di 2m v c tit diƯn trn. Tnh ng knh tit diƯn cđa dy iƯn tr ny
TL: a. Bộ phận chính (dây đốt) của các dụng cụ đốt nóng bằng điện làm bằng chất có điện trở suất lớn nên điện trở của chúng lớn. Còn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất rất nhỏ nên điện trở rất nhỏ. Khi có dòng điện chạy qua thì nhiệt lượng hầu như chỉ toả ra ở đây đốt mà không toả ra trên dây dẫn theo định luật Jun-Len-xơ.
II. Tự luận:
Câu 2: Mt bp iƯn loi 220V- 1000W ỵc sư dơng víi hiƯu iƯn th 220V Ĩ un si 2lt níc c nhiƯt ban u 250C. HiƯu sut cđa qu trnh un l 85%.
a. Tnh thi gian un si níc, bit nhiƯt dung ring cđa níc l 4200J/kg.K
b. Mi ngy un si 4lt níc bng bp iƯn trn y víi cng iỊu kiƯn cho th trong 1thng (30 ngy) phi tr bao nhiu tiỊn iƯn cho viƯc un níc ny? Cho rng gi iƯn l 700 ng mỗi kW.h .
c. Nu gp i dy iƯn tr cđa bp ny v vn sư dơng hiƯu iƯn th 220V th thi gian un si 2 lt níc c nhiƯt ban u v hiƯu sut nh trn l bao nhiu?
I. Trắc nghiêm:
II. Tự luận:
I. Trắc nghiệm:
II. Tự luận:
III. TRÒ CHƠI Ơ CH?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C1. Trong một dây dẫn có dòng điện chạy qua thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế có mối quan hệ như thế nào?
C2. Điện trở tương đương lớn hơn điện trở thành phần thuộc cách mắc nào?
C3. Đây là một trong những sự phụ thuộc của điện trở.
C4. Đây là giá trị ghi trên các dụng cụ dùng điện.
C5. Dụng cụ nào dùng để xác định điện trở của dây dẫn?
C6. Dụng cụ này dùng để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch.
C7. Người ta căn cứ điều này để chọn vật liệu làm dây dẫn .
C8. Đây là tên của nhà bác học đã tìm ra mối quan hệ giữa U và I khi đặt vào hai đầu dây dẫn.
C9. Để đo năng lượng sử dụng điện ta dùng cái gì?
C10. Khi hai ñieän trôû mắc song song với nhau thì nó có mấy điểm chung.
C11. Một trong những tác dụng của dòng điện.
C12. Đây là tên của định luật xác định nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn.
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN TẤT CẢ
QUÝ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ
CÁC EM HS
BÀI 20: T?NG K?T CHUONG I: DI?N H?C
Trắc nghiệm:
Tự luận:
Trò chơi ô chữ:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hệ thức nào sau đây biểu diễn định luật ôm?
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp?
A. I = I1 = I2 B. U = U1 + U2
C. R = R1 + R2 D. Cả A, B, C đều đúng.
B
D
Câu 3: Công thức nào sau đây không phải là công thức của đoạn mạch gồm hai điện trỏ mắc song song?
C. I = I1 + I2 D. U = U1 = U2
A
Câu 4: Điện trở R1 = 30 chịu được dòng điện lớn nhất là 2A và điện trở R2 = 10 chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu?
A. 80V B. 70V C. 40V D. 120V
C
Câu 5: Có thể mắc song song hai điện trở đã cho ở câu 4 vào hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu?
A. 10V B. 15V C. 22,5V D. 60V
A
Câu 6: Hệ thức nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn?
B
I. Trắc nghiệm:
I. Trắc nghiệm:
Câu 7: Một cột thuỷ ngân có tiết diện đều 1mm2 có điện trở
1 .Tính chiều dài của cột thuỷ ngân. Biết điện trở suất của thuỷ ngân là 96.10-8 m.
A. 104m B. 10,4m C. 1,04m D. 0,104m
C
Câu 8: Công thức tính công suất điện là:
A. P = U.I B. P = I2R
C. P = U2/R D. Cả A, B, C đều đúng.
D
Câu 9: Công thức tính công của dòng điện là:
A. A = UI2t B. A = UIt C. A = U2It D. A = UI
B
Câu 10: Hệ thức nào sau đây không phải là hệ thức của định luật Jun- Lenxơ?
A. Q = IR2t B. Q = UIt C. Q = I2Rt D. Q =
A
I. Trắc nghiệm:
Bài 1:
a. Ti sao b phn chnh cđa nhng dơng cơ t nng bng iƯn Ịu lm bng dy c iƯn tr sut lín?
b. Tnh iƯn tr cđa m iƯn c ghi 220V- 1000 W khi m hot ng bnh thng.
c. Dy iƯn tr cđa m iƯn trn y lm bng nicrom di 2m v c tit diƯn trn. Tnh ng knh tit diƯn cđa dy iƯn tr ny
TL: a. Bộ phận chính (dây đốt) của các dụng cụ đốt nóng bằng điện làm bằng chất có điện trở suất lớn nên điện trở của chúng lớn. Còn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất rất nhỏ nên điện trở rất nhỏ. Khi có dòng điện chạy qua thì nhiệt lượng hầu như chỉ toả ra ở đây đốt mà không toả ra trên dây dẫn theo định luật Jun-Len-xơ.
II. Tự luận:
Câu 2: Mt bp iƯn loi 220V- 1000W ỵc sư dơng víi hiƯu iƯn th 220V Ĩ un si 2lt níc c nhiƯt ban u 250C. HiƯu sut cđa qu trnh un l 85%.
a. Tnh thi gian un si níc, bit nhiƯt dung ring cđa níc l 4200J/kg.K
b. Mi ngy un si 4lt níc bng bp iƯn trn y víi cng iỊu kiƯn cho th trong 1thng (30 ngy) phi tr bao nhiu tiỊn iƯn cho viƯc un níc ny? Cho rng gi iƯn l 700 ng mỗi kW.h .
c. Nu gp i dy iƯn tr cđa bp ny v vn sư dơng hiƯu iƯn th 220V th thi gian un si 2 lt níc c nhiƯt ban u v hiƯu sut nh trn l bao nhiu?
I. Trắc nghiêm:
II. Tự luận:
I. Trắc nghiệm:
II. Tự luận:
III. TRÒ CHƠI Ơ CH?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C1. Trong một dây dẫn có dòng điện chạy qua thì cường độ dòng điện và hiệu điện thế có mối quan hệ như thế nào?
C2. Điện trở tương đương lớn hơn điện trở thành phần thuộc cách mắc nào?
C3. Đây là một trong những sự phụ thuộc của điện trở.
C4. Đây là giá trị ghi trên các dụng cụ dùng điện.
C5. Dụng cụ nào dùng để xác định điện trở của dây dẫn?
C6. Dụng cụ này dùng để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch.
C7. Người ta căn cứ điều này để chọn vật liệu làm dây dẫn .
C8. Đây là tên của nhà bác học đã tìm ra mối quan hệ giữa U và I khi đặt vào hai đầu dây dẫn.
C9. Để đo năng lượng sử dụng điện ta dùng cái gì?
C10. Khi hai ñieän trôû mắc song song với nhau thì nó có mấy điểm chung.
C11. Một trong những tác dụng của dòng điện.
C12. Đây là tên của định luật xác định nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn.
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
10s
9s
8s
7s
6s
5s
4s
3s
2s
1s
0s
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN TẤT CẢ
QUÝ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ
CÁC EM HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thuỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)