Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Thắng |
Ngày 29/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Các chất ỵc cấu tạo như thế nào?
2) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Tại sao quả bóng bay dù được thỉi phng buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A- Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B- Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C- Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D- Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Đáp án:
Các hất được cấu tạo từ nguyên tử và phân tử. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
Đáp án đúng là:
D) Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ quả bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. thí nghiệm bơ - Rao
Bơ rao đã làm thí nghiệm như thế nào?
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
II. thí nghiệm bơ - Rao
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I thí nghiêm bơ - Rao
Hình: 20.2 Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ - Rao.
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
C1. Quả bóng trên sân tương tự như hạt nào trong thí nghiệm của B¬-Rao?
?Qu? búng trờn sõn tuong t? nhu h?t ph?n hoa trong thớ nghi?m Bơ-Rao.
C2 Các học sinh tương tự như hạt nào trong thí nghiệm B¬ - Rao?
?Cỏc h?c sinh tuong t? nhu h?t phõn t? nu?c trong thớ nghi?m Bơ-rao.
C3. Tại sao các phân tử nước có thể làm cho các hạt phấn hoa chuyển động?
1905 nhà vật lý An-be Anh-xtanh (người Đức) mới giải thích đầy đủ thí nghiệm Bơ-rao
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
II. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
I. Thí nghiệm bơ - rao.
C1
C2
C3
Phân tử nước
Hạt Phấn hoa
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao
C1. Quả bóng tương tự như hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ Rao
C2. Các học sinh tương tự như các hạt phân tử nước trong thí nghiệm Bơ Rao
C3. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng, va chạm vào các hạt phấn hoa làm cho hạt phấn hoa cũng chuyển động hỗn độn không ngừng.
II. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
Hình: 20.3 Sự va chạm của các phân tử nước vào hạt phấn hoa
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
C3. Do c¸c ph©n tö níc chuyÓn ®éng hçn ®én kh«ng ngõng, va ch¹m vµo c¸c h¹t phÊn hoa lµm cho h¹t phÊn hoa còng chuyÓn ®éng hçn ®én kh«ng ngõng.
? Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C1. Quả bóng tương tự như hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ Rao
C2. Các học sinh tương tự như các hạt phân tử nước trong thí nghiệm Bơ Rao
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nước nóng
Nước lạnh
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
? Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. Thí nghiệm Bơ - Rao.
II. Các nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên.
III. Chuyển động phân tử và nhiệt độ.
? Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn
không ngừng.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử
chuyển động càng nhanh.
IV. Vận dụng:
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
IV. Vận dụng:
C4: Đổ nhẹ nước vào một bình đựng dung dịch đồng sun fát. ( Hình bên )
Nước
Dung dịch đồng sun fát
Mặt phân cách
Một ngày sau
1
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
IV. Vận dụng:
C4:
Hai ngày sau
1
2
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
C4:
Ba ngày sau
1
2
3
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
C4:
1
2
3
4
Bốn ngày sau
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
C4:
C4. ? GIẢI THÍCH
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
? Vì các phân tử nước và đồng sun fát đều chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía, nên các phân tử đồng sun fát có thể chuyển động lên phía trên xen vào giữa các phân tử nước và các phân tử nước có thể chuyển động xuống dưới, xen vào giữa các phân tử đồng.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
C4
C5. Tại sao trong nước hồ, ao, sông, biển lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều.
? C5. Do các phân tử khí chuyển động hỗn động không ngừng về mọi phía, một số phân tử khí đã đan xen với các phân tử nước nên trong nước cũng có không khí.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
C4
C5. Do các phân tử khí chuyển động hỗn động không ngừng về mọi phía, một số phân tử khí đã đan xen với các phân tử nước nên trong nước cũng có không khí.
C6: Hiện tượng khuếch tán có xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ?
C6: ? Có, vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
C4
C5. Do các phân tử khí chuyển động hỗn động không ngừng về mọi phía, một số phân tử khí đã đan xen với các phân tử nước nên trong nước cũng có không khí.
C7: ?Trong cốc nước nóng các, thuốc tím tan nhanh hơn vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
C6: ? Có, vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
Củng CO KIEN THệC
Bài tập: ẹien tửứ thớch hụùp vaứo choó troỏng:
Mụỷ moọt loù nửụực hoa, hửụng thụm toỷa khaộp phoứng. Trụứi noựng, hửụng caứng lan roọng. ẹaõy laứ hieọn tửụùng __________
Caực phaõn tửỷ khớ chuyeồn ủoọng ____________ ,xen laón vaứo nhau. _______ caứng cao, caực phaõn tửỷ khớ chuyeồn ủoọng __________ . Chuyeồn ủoọng naứy goùi laứ _______________
khuếch tán.
hỗn độn, không
ngừng
Nhiệt độ
càng nhanh
chuyển động nhiệt.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Bài tập: 20.1(SBT) trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khuếch tán của đồng sun fát vào nước.
B. Quả bóng bay dù đã buộc chặt vẫn bị xẹp theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Đường tan vào nước.
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Bài tập: 20.1(SBT) trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khuếch tán của đồng sun fát vào nước.
B. Quả bóng bay dù đã buộc chặt vẫn bị xẹp theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Đường tan vào nước.
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
C4
C5
C6
C7
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK. Đọc phần "có thể em chưa biết"
làm các bài tập: 20.1 đến 20.6 (SBT/27).
Đọc trước bài mới.
Hướng dẫn bài 20.5. Các em có thể vận dụng hiện tượng khuếch tán để giải thích
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
C4
C5
C6
C7
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK. Đọc phần "có thể em chưa biết"
làm các bài tập: 20.1 đến 20.6 (SBT/27).
Đọc trước bài mới.
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
1) Các chất ỵc cấu tạo như thế nào?
2) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Tại sao quả bóng bay dù được thỉi phng buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A- Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B- Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C- Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D- Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Đáp án:
Các hất được cấu tạo từ nguyên tử và phân tử. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
Đáp án đúng là:
D) Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ quả bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. thí nghiệm bơ - Rao
Bơ rao đã làm thí nghiệm như thế nào?
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
II. thí nghiệm bơ - Rao
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I thí nghiêm bơ - Rao
Hình: 20.2 Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ - Rao.
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
C1. Quả bóng trên sân tương tự như hạt nào trong thí nghiệm của B¬-Rao?
?Qu? búng trờn sõn tuong t? nhu h?t ph?n hoa trong thớ nghi?m Bơ-Rao.
C2 Các học sinh tương tự như hạt nào trong thí nghiệm B¬ - Rao?
?Cỏc h?c sinh tuong t? nhu h?t phõn t? nu?c trong thớ nghi?m Bơ-rao.
C3. Tại sao các phân tử nước có thể làm cho các hạt phấn hoa chuyển động?
1905 nhà vật lý An-be Anh-xtanh (người Đức) mới giải thích đầy đủ thí nghiệm Bơ-rao
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
II. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
I. Thí nghiệm bơ - rao.
C1
C2
C3
Phân tử nước
Hạt Phấn hoa
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao
C1. Quả bóng tương tự như hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ Rao
C2. Các học sinh tương tự như các hạt phân tử nước trong thí nghiệm Bơ Rao
C3. Do các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng, va chạm vào các hạt phấn hoa làm cho hạt phấn hoa cũng chuyển động hỗn độn không ngừng.
II. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
Hình: 20.3 Sự va chạm của các phân tử nước vào hạt phấn hoa
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
C3. Do c¸c ph©n tö níc chuyÓn ®éng hçn ®én kh«ng ngõng, va ch¹m vµo c¸c h¹t phÊn hoa lµm cho h¹t phÊn hoa còng chuyÓn ®éng hçn ®én kh«ng ngõng.
? Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C1. Quả bóng tương tự như hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ Rao
C2. Các học sinh tương tự như các hạt phân tử nước trong thí nghiệm Bơ Rao
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nước nóng
Nước lạnh
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
? Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Tiết 23. Bi 20:
NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. Thí nghiệm Bơ - Rao.
II. Các nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên.
III. Chuyển động phân tử và nhiệt độ.
? Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh.
Kết luận: các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn
không ngừng.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử
chuyển động càng nhanh.
IV. Vận dụng:
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Kết luận: Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
IV. Vận dụng:
C4: Đổ nhẹ nước vào một bình đựng dung dịch đồng sun fát. ( Hình bên )
Nước
Dung dịch đồng sun fát
Mặt phân cách
Một ngày sau
1
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
IV. Vận dụng:
C4:
Hai ngày sau
1
2
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
C4:
Ba ngày sau
1
2
3
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
C4:
1
2
3
4
Bốn ngày sau
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
C4:
C4. ? GIẢI THÍCH
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIÖM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.
? Vì các phân tử nước và đồng sun fát đều chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía, nên các phân tử đồng sun fát có thể chuyển động lên phía trên xen vào giữa các phân tử nước và các phân tử nước có thể chuyển động xuống dưới, xen vào giữa các phân tử đồng.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
C4
C5. Tại sao trong nước hồ, ao, sông, biển lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều.
? C5. Do các phân tử khí chuyển động hỗn động không ngừng về mọi phía, một số phân tử khí đã đan xen với các phân tử nước nên trong nước cũng có không khí.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
C4
C5. Do các phân tử khí chuyển động hỗn động không ngừng về mọi phía, một số phân tử khí đã đan xen với các phân tử nước nên trong nước cũng có không khí.
C6: Hiện tượng khuếch tán có xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ?
C6: ? Có, vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
C4
C5. Do các phân tử khí chuyển động hỗn động không ngừng về mọi phía, một số phân tử khí đã đan xen với các phân tử nước nên trong nước cũng có không khí.
C7: ?Trong cốc nước nóng các, thuốc tím tan nhanh hơn vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
C6: ? Có, vì các phân tử chuyển động nhanh hơn.
Củng CO KIEN THệC
Bài tập: ẹien tửứ thớch hụùp vaứo choó troỏng:
Mụỷ moọt loù nửụực hoa, hửụng thụm toỷa khaộp phoứng. Trụứi noựng, hửụng caứng lan roọng. ẹaõy laứ hieọn tửụùng __________
Caực phaõn tửỷ khớ chuyeồn ủoọng ____________ ,xen laón vaứo nhau. _______ caứng cao, caực phaõn tửỷ khớ chuyeồn ủoọng __________ . Chuyeồn ủoọng naứy goùi laứ _______________
khuếch tán.
hỗn độn, không
ngừng
Nhiệt độ
càng nhanh
chuyển động nhiệt.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Bài tập: 20.1(SBT) trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khuếch tán của đồng sun fát vào nước.
B. Quả bóng bay dù đã buộc chặt vẫn bị xẹp theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Đường tan vào nước.
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
Bài tập: 20.1(SBT) trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Sự khuếch tán của đồng sun fát vào nước.
B. Quả bóng bay dù đã buộc chặt vẫn bị xẹp theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.
D. Đường tan vào nước.
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
C4
C5
C6
C7
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK. Đọc phần "có thể em chưa biết"
làm các bài tập: 20.1 đến 20.6 (SBT/27).
Đọc trước bài mới.
Hướng dẫn bài 20.5. Các em có thể vận dụng hiện tượng khuếch tán để giải thích
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
Tiết 23. Bi 20: NGUYấN T?, PHN T? CHUY?N D?NG HAY D?NG YấN?
I. THÍ NGHIỆM B¬ - Rao.
II. CÁC NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG NGỪNG
III. CHUYỂN ĐỘNG PHÂN TỬ VÀ NHIỆT ĐỘ
C4
C5
C6
C7
Hướng dẫn học và làm bài ở nhà:
Học thuộc nội dung ghi nhớ SGK. Đọc phần "có thể em chưa biết"
làm các bài tập: 20.1 đến 20.6 (SBT/27).
Đọc trước bài mới.
IV. Vận dụng:
các phân tử, nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử chuyển động
càng nhanh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)