Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?

Chia sẻ bởi Lê Hồng Dưỡng | Ngày 29/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Vật Lý 8 Bài 20- Tiết CT 24.
NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG
HAY ĐỨNG YÊN ?
KIỂM TRA BÀI CŨ

Hãy viết công thức tính công công cơ học.
Nêu tên và đơn vị tính của các đại lượng trong công thức.
I. THÍ NGHIỆM.
*Các dụng cụ dùng làm thí nghiệm.
I. THÍ NGHIỆM
Bảng kết quả thí nghiệm.

Lực F(N)

Quãng đường
đi được(m)

Công A(J)
F1 = ……

S1= ……

A1= ……

F2= ……

S2= ……
A2= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp

Dùng ròng
rọc động
2.Cách tiến hành thí nghiệm.
1.Dụng cụ thí nghiệm.
Cách1: Kộo v?t n?ng tr?c ti?p lờn theo phuong th?ng d?ng.
- Móc quả nặng vào lực kế ,đọc độ lớn của lực kế F1.
4N
S2=4cm
S1=2cm
I. THÍ NGHIỆM

Lực F(N)

Quãng đường
đi được(m)

Công A(J)
F1 = ……

S1= ……

A1= ……

F2= ……

S2= ……
A2= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp

Dùng ròng
rọc động
Bảng kết quả thí nghiệm
Cách 2: Kộo v?t lờn b?ng rũng r?c d?ng.
-Kéo vật chuyển động với quãng đường s1 -Đo quãng đường di chuyển của lực kế s2
2.Cách tiến hành thí nghiệm
1.Dụng cụ thí nghiệm.
2N
4N
S2= ?cm
S1= ?cm
2cm
4cm
C1 So sánh 2 lực F1 và F2.
C2 So sánh 2 quãng đường s1 và s2.
s2 = 2s1
C3 So sánh công của lực F1 (A1=F1.s1)
và công của lực F2 (A2= F2.s2).
Ta cã :
A1 = F2.s2 = 4.2 = 8(J)
A2= F1.s1 = 2.4 = 8(J)
I. THÍ NGHIỆM

Lực F(N)

Quãng đường
đi được(m)

Công A(J)
F1 = ……

S1= ……

A1= ……

F2= ……

S2= ……
A2= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp

Dùng ròng
rọc động
Bảng kết quả thí nghiệm
2N
4N
2cm
4cm
hay: F1 = 2F2
hay: S1= S2
8J
8J
Vậy Công của hai lực kéo F1 và F2 bằng nhau A1 = A2
I. THÍ NGHIỆM
C4 Dựa vào các câu trả lời trên, hãy chọn từ thích hợp cho các ô trống của kết luận sau:
Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về . . . . . thì lại thiệt hai lần về . . . . . . . . . . . nghĩa là không được lợi gì về . . . . . .
đường đi
lực
công
A1 = F1.s1
A2 = F2.s2 ; A1= F1.s1

Vậy công của 2 lực F1 và F2 bằng nhau.
C3.
I. THÍ NGHIỆM
Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công
S1= 0,2m
S2=0,4m
F1=10N
F2=5N
F1=10N
A1 = F1 . s1 = 10 . 0,2 = 2J
A2 = F2 .s2 = 5 . 0,4 = 2J
4m
a)
2m
P
b)
A1= F1.s1= 4.2 = 8(J)
s1=4m; F1=2N
s2=2m; F2=4N
A2 = F2.s2 = 2.4 = 8(J)
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
1m
1m
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
III. VẬN DỤNG
C5 Kéo đều hai thùng hàng mỗi thùng nặng 500N lên sàn ôtô cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
Kéo thùng thứ hai , dùng tấm ván dài 2m.
Hỏi:
a) Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
b) Trường hợp nào tốn nhiều công hơn?
c)Tìm công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ôtô?
1m
4m
1m
2m
TH1
TH2
III.VậN DụNG
C5
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
c, C«ng cña lùc kÐo thïng hµng theo mÆt ph¼ng nghiªng còng b»ng c«ng cña lùc kÐo trùc tiÕp thïng hµng lµ:
A = P.h = 500N .1m = 500(J)
Giải :
C5.Tóm tắt:
b, Công của lực kéo trong hai trường hợp bằng nhau (theo định luật về công).
a, Dïng mÆt ph¼ng nghiªng kÐo vËt lªn cho ta lîi vÒ lùc .chiÒu dµi l cµng lín th× lùc kÐo cµng nhá.VËy tr­êng hîp 1 lùc kÐo nhá h¬n.vµ nhá h¬n 2 lÇn.
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
III. VẬN DỤNG
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
C6 Để đưa một vật có trọng lượng P= 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng ròng rọc động,theo hình 13.3, người công nhân phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua ma sát.
Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên.
Tính công nâng vật.
Hình13.3
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
S=8m
F= ?N
h = ?m
I. THÍ NGHIỆM
Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
III. VẬN DỤNG
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
b, Công nâng vật bằng ròng rọc động:
Ta có: A = F.S = P.h = 420.4 = 1680(J)
Giải
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
III. VẬN DỤNG
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
IV.BàI TậP:
III. V?N D?NG
Hai quả cầu A và B đều làm bằng nhôm và có cùng đường kính ,một quả rỗng và một quả đặc . Hãy cho biết quả nào rổng và khối lượng quả nọ là bao nhiêu lần?
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
*Về nhà học và làm các bài tậpSBT .
*Đọc phần có thể em chưa biết.
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
Giáo viên thực hiện: PHAÏM ANH TUAÁN.
Tổ: Lý -Sinh - Thể -Trương THCS Hoàng Hoa Thám - EaKar – ĐakLăk
BÀI HỌC KẾT THÚC
KÍNH XIN ĐƯỢC LĨNH HỘI SỰ GÓP ÝCỦA BAN GIÁM KHẢO
ĐỂ BẢN THÂN NGÀY MỘT HOÀN THIỆN HƠN
TRONG CÔNG TÁC GIẢNG DẠY!
ĐăkLăk, tháng 6 năm 2009
Xin kính chào tạm biệt quý thầy cô và các bạn !
I. THÍ NGHIỆM
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
N?i dung d?nh lu?t : Khơng m?t m�y co don gi?n n�o cho ta l?i v? cơng . Du?c l?i bao nhi�u l?n v? l?c thì l?i thi?t b?y nhi�u l?n v? du?ng di v� ngu?c l?i
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT20 – BÀI 14 .
I. THÍ NGHIỆM

Lực F(N)

Quãng đường
đi được(m)

Công A(J)
F1 = ……

S1= ……

A1= ……

F2= ……

S2= ……
A2= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp

Dùng ròng
rọc động
S2cm
S1cm
Bảng kết quả thí nghiệm
Cách 2: Kộo v?t lờn b?ng rũng r?c d?ng.
-Kéo vật chuyển động với quãng đường s1 -Đo quãng đường di chuyển của lực kế s2
2.Cách tiến hành thí nghiệm
1.Dụng cụ thí nghiệm.
I. THÍ NGHIỆM

Lực F(N)

Quãng đường
đi được(m)

Công A(J)
F1 = ……

S1= ……

A1= ……

F2= ……

S2= ……
A2= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp

Dùng ròng
rọc động
Bảng kết quả thí nghiệm
Cách 2: Kộo v?t lờn b?ng rũng r?c d?ng.
- Móc quả nặng vào ròng rọc động.
- Một đầu dây móc vào lực kế đầu
còn lại buộc vào giá đỡ .
- Đọc độ lớn lực kế F2
2.Cách tiến hành thí nghiệm
1.Dụng cụ thí nghiệm.
I. THÍ NGHIỆM

Lực F(N)

Quãng đường
đi được(m)

Công A(J)
F1 = ……

S1= ……

A1= ……

F2= ……

S2= ……
A2= ……
Các đại lượng
cần xác định
Kéo trực tiếp

Dùng ròng
rọc động
S1
Bảng kết quả thí nghiệm
-Kéo vËt nÆng từ từ lên cao với quãng đường s1
- Đo quãng đường di chuyển của lực kế.
S1
0,2m
0,6m
A1 = F1 . S1 = 10 0,2 = 2N
A2 = F2 .S2 = 5 . 0,4 = 2N
5N
12N
S1
S1
S2
P
h
F
F
s
= 2h
S
h
I. THÍ NGHIỆM
Kết luận: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công
II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
Nội dung định luật : Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
III. VẬN DỤNG
ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
TIẾT16 – BÀI 14 .
4cm
2cm
Tiết 17 – Bài 14 . Định luật về công
Thí Nghiệm
4m
1m
1m
4m
a)
1m
2m
P
b)
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã theo dõi bài giảng
BÀI HỌC KẾT THÚC
Chào tạm biệt, hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Dưỡng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)