Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Xuân |
Ngày 01/05/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Môn sinh học 8
10 - 11- 2008
Tiến hóa của hệ hô hấp:
- Hệ hô hấp từ chưa phân hóa , trao đổi khí qua toàn bộ da đến có mang đơn giản ---> tới mang ---->tới da và phổi -----> phổi .
- Khái niệm : Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể .
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
I.Khái niệm hô hấp :
Nghiên cứu thông tin và hình 20.1 SGK tr. 64 trả lời những câu hỏi sau:
? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào.
? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp .
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
I.Khái niệm hô hấp :
? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?.
Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để oxi húa cỏc h?p ch?t h?u co tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải loại CO2 ra khỏi cơ thể.
Các chất dinh dưỡng
đã được hấp thụ
- Gluxit
- Lipit
- Prôtêin
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2 + H2O
Không khí
Phế nang
trong phổi
Tế bào biểu
mô ở phổi
Mao mạch
phế nang
ở phổi
Mao mạch
ở các mô
Tim
Tế bào
ở các mô
Sự thở
(sự thông
khí ở phổi)
Trao đổi
khí ở phổi
Trao đổi
khí ở tế bào
O2
CO2
Không khí
Phế nang
trong phổi
Tế bào biểu
mô ở phổi
Mao mạch
phế nang
ở phổi
Mao mạch
ở các mô
Tim
Tế bào
ở các mô
Sự thở
(sự thông
khí ở phổi)
Trao đổi
khí ở phổi
Trao đổi
khí ở tế bào
O2
CO2
Không khí
Phế nang
trong phổi
Tế bào biểu
mô ở phổi
Mao mạch
phế nang
ở phổi
Mao mạch
ở các mô
Tim
Tế bào
ở các mô
Sự thở
(sự thông
khí ở phổi)
Trao đổi
khí ở phổi
Trao đổi
khí ở tế bào
O2
CO2
? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào .
Hụ h?p g?m 3 giai do?n :
+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).
+ Trao đổi khí ở phổi.
+ Trao đổi khí ở tế bào.
? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp .
Sự thở giúp thông khí ở phổi tạo điều kiện cho trao dổi khí diễn ra liên tục ở tế bào.
- Kh¸i niÖm: H« hÊp lµ qu¸ tr×nh kh«ng ngõng cung cÊp O2 cho c¸c tÕ bµo cña c¬ thÓ vµ lo¹i CO2 do c¸c tÕ bµo th¶i ra khái c¬ thÓ.
Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn :
+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).
+ Trao đổi khí ở phổi.
+ Trao đổi khí ở tế bào.
- í nghia :
+ Cung cấp O2 để oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho hoạt động sống của cơ thể.
+ Thải khí CO2 ra khỏi cơ thể.
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
I.Khái niệm hô hấp :
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
I. Kh¸i niÖm h« hÊp
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
Khoang mũi
Họng (hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi trỏi
Lá phổi ph?i
Phế quản
Lỗ mũi
Nắp thanh quản
Lớp màng ngoài
(lá thành)
Lớp màng trong
(lá tạng)
Phế quản nhỏ
Động mạch phổi máu nghèo oxi
Tỉnh mạch phổi máu giàu oxi
phế nang
Quan sát hình vẽ sau và xác định các cơ quan hô hấp
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
I. Kh¸i niÖm h« hÊp
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
1. Cấu tạo:
Hệ hô hấp gồm :
- Đường dẫn khí:
Mũi h?ng thanh qu?n khớ qu?n 2 ph? qu?n
- 2 lá phổi.
Bảng 20 .Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người
Nghiên cứu thông tin bảng 20 sgk tr.66.
trả lời câu hỏi sau:
?Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng:
+ Làm ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi ?
+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
+ Làm ấm không khí là do lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và phế quản.
? Đặc điểm cấu tạo nào của đường dẫn khí tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?
+ Lông mũi : Giữ lại các hạt bụi lớn.
+ Chất nhày : Do niêm mạc tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ.
+ Lông rung : Quét vật lạ ra khỏi khí quản.
+ Nắp thanh quản (sụn thanh thiệt): Đậy kín đường hô hấp, ngăn thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt.
+ Các tế bào lim phô ở tuyến amiđan và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vô hiệu hoá các tác nhân gây nhiễm.
? Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
+ Số lượng phế nang lớn (700 - 800 triệu) làm cho diện tích bề mặt trao đổi khí tăng.
+ Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá thành dính chặt vào lồng ngực và lá tạng dính chặt vào phổi, giữa chúng là lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất trong đó là âm hoặc (0), giúp cho phổi nở rộng và xốp.
Bai 2.xvl
? Nêu nhận xét chung về ch?c nang của đường d?n khí và phổi.
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
1. Cấu tạo:
Hệ hô hấp gồm :
- Đường dẫn khí:
Mũi h?ng thanh qu?n khớ qu?n 2 ph? qu?n
- 2 lá phổi.
I. Kh¸i niÖm h« hÊp
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
2. Chức năng :
- Đường dẫn khí :
+ Dẫn khí ra vào phổi.
+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.
+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
- Phổi : Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hapBai 20 Ho hap va cac co quan ho hapDataO NHIEM MOI TRUONG.xvl
CẤU TẠO CƠ QUAN HÔ HẤP
Khoang Mũi
Họng
Thanh Quản
Khí Quản
Phổi Phải
Phế quản nhỏ
Phổi trái
Phế quản
Bài tập trắc nghiệm.
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
tế bào thải ra trao đổi khí
không ngừng ở phế nang
Đường dẫn khí làm ấm,làm ẩm không khí
ở phổi
1. Hô hấp là quá trình………………cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và
loại cacbonic do các………………………khỏi cơ thể.
2. Quá trình hô hấp gồm sự thở ,trao đổi khí………… và trao đổi khí ở tế bào.
3. Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi :
- ……………………..có chức năng : dẫn khí vào và ra,
………………………………..đi vào và bảo vệ phổi.
- Phổi là nơi ………………….giữa cơ thể và môi trường ngoài.
1. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và
loại cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
2. Quá trình hô hấp gồm sự thở ,trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.
3. Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi :
- Đường dẫn khí có chức năng : dẫn khí vào và ra,
làm ấm , làm ẩm không khí đi vào và bảo vệ phổi.
- Phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Đáp án : Bài tập trắc nghiệm.
Bi t?p tr?c nghi?mTAha
- H?c ph?n k?t lu?n sgk
- Lm BT :1,2,3.4 tr 67 sgk
- Đọc mục "Em có biết".
- Đọc trước bài : Hoạt động hô hấp.
Hướng dẫn về nhà:
Xin chân thành cảm ơn
cỏc th?y cụ v cỏc em h?c sinh lớp 8D
đã về dự tiết học hôm nay.
10 - 11- 2008
Tiến hóa của hệ hô hấp:
- Hệ hô hấp từ chưa phân hóa , trao đổi khí qua toàn bộ da đến có mang đơn giản ---> tới mang ---->tới da và phổi -----> phổi .
- Khái niệm : Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể .
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
I.Khái niệm hô hấp :
Nghiên cứu thông tin và hình 20.1 SGK tr. 64 trả lời những câu hỏi sau:
? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào.
? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp .
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
I.Khái niệm hô hấp :
? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?.
Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để oxi húa cỏc h?p ch?t h?u co tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải loại CO2 ra khỏi cơ thể.
Các chất dinh dưỡng
đã được hấp thụ
- Gluxit
- Lipit
- Prôtêin
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2 + H2O
Không khí
Phế nang
trong phổi
Tế bào biểu
mô ở phổi
Mao mạch
phế nang
ở phổi
Mao mạch
ở các mô
Tim
Tế bào
ở các mô
Sự thở
(sự thông
khí ở phổi)
Trao đổi
khí ở phổi
Trao đổi
khí ở tế bào
O2
CO2
Không khí
Phế nang
trong phổi
Tế bào biểu
mô ở phổi
Mao mạch
phế nang
ở phổi
Mao mạch
ở các mô
Tim
Tế bào
ở các mô
Sự thở
(sự thông
khí ở phổi)
Trao đổi
khí ở phổi
Trao đổi
khí ở tế bào
O2
CO2
Không khí
Phế nang
trong phổi
Tế bào biểu
mô ở phổi
Mao mạch
phế nang
ở phổi
Mao mạch
ở các mô
Tim
Tế bào
ở các mô
Sự thở
(sự thông
khí ở phổi)
Trao đổi
khí ở phổi
Trao đổi
khí ở tế bào
O2
CO2
? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào .
Hụ h?p g?m 3 giai do?n :
+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).
+ Trao đổi khí ở phổi.
+ Trao đổi khí ở tế bào.
? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp .
Sự thở giúp thông khí ở phổi tạo điều kiện cho trao dổi khí diễn ra liên tục ở tế bào.
- Kh¸i niÖm: H« hÊp lµ qu¸ tr×nh kh«ng ngõng cung cÊp O2 cho c¸c tÕ bµo cña c¬ thÓ vµ lo¹i CO2 do c¸c tÕ bµo th¶i ra khái c¬ thÓ.
Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn :
+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).
+ Trao đổi khí ở phổi.
+ Trao đổi khí ở tế bào.
- í nghia :
+ Cung cấp O2 để oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho hoạt động sống của cơ thể.
+ Thải khí CO2 ra khỏi cơ thể.
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
I.Khái niệm hô hấp :
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
I. Kh¸i niÖm h« hÊp
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
Khoang mũi
Họng (hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi trỏi
Lá phổi ph?i
Phế quản
Lỗ mũi
Nắp thanh quản
Lớp màng ngoài
(lá thành)
Lớp màng trong
(lá tạng)
Phế quản nhỏ
Động mạch phổi máu nghèo oxi
Tỉnh mạch phổi máu giàu oxi
phế nang
Quan sát hình vẽ sau và xác định các cơ quan hô hấp
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
I. Kh¸i niÖm h« hÊp
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
1. Cấu tạo:
Hệ hô hấp gồm :
- Đường dẫn khí:
Mũi h?ng thanh qu?n khớ qu?n 2 ph? qu?n
- 2 lá phổi.
Bảng 20 .Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người
Nghiên cứu thông tin bảng 20 sgk tr.66.
trả lời câu hỏi sau:
?Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng:
+ Làm ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi ?
+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
+ Làm ấm không khí là do lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và phế quản.
? Đặc điểm cấu tạo nào của đường dẫn khí tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?
+ Lông mũi : Giữ lại các hạt bụi lớn.
+ Chất nhày : Do niêm mạc tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ.
+ Lông rung : Quét vật lạ ra khỏi khí quản.
+ Nắp thanh quản (sụn thanh thiệt): Đậy kín đường hô hấp, ngăn thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt.
+ Các tế bào lim phô ở tuyến amiđan và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vô hiệu hoá các tác nhân gây nhiễm.
? Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
+ Số lượng phế nang lớn (700 - 800 triệu) làm cho diện tích bề mặt trao đổi khí tăng.
+ Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá thành dính chặt vào lồng ngực và lá tạng dính chặt vào phổi, giữa chúng là lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất trong đó là âm hoặc (0), giúp cho phổi nở rộng và xốp.
Bai 2.xvl
? Nêu nhận xét chung về ch?c nang của đường d?n khí và phổi.
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
1. Cấu tạo:
Hệ hô hấp gồm :
- Đường dẫn khí:
Mũi h?ng thanh qu?n khớ qu?n 2 ph? qu?n
- 2 lá phổi.
I. Kh¸i niÖm h« hÊp
Chương IV: Hô hấp
BI 20/ TI?T 22 : Hễ H?P V CC CO QUAN Hễ H?P
2. Chức năng :
- Đường dẫn khí :
+ Dẫn khí ra vào phổi.
+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.
+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
- Phổi : Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hapBai 20 Ho hap va cac co quan ho hapDataO NHIEM MOI TRUONG.xvl
CẤU TẠO CƠ QUAN HÔ HẤP
Khoang Mũi
Họng
Thanh Quản
Khí Quản
Phổi Phải
Phế quản nhỏ
Phổi trái
Phế quản
Bài tập trắc nghiệm.
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
tế bào thải ra trao đổi khí
không ngừng ở phế nang
Đường dẫn khí làm ấm,làm ẩm không khí
ở phổi
1. Hô hấp là quá trình………………cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và
loại cacbonic do các………………………khỏi cơ thể.
2. Quá trình hô hấp gồm sự thở ,trao đổi khí………… và trao đổi khí ở tế bào.
3. Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi :
- ……………………..có chức năng : dẫn khí vào và ra,
………………………………..đi vào và bảo vệ phổi.
- Phổi là nơi ………………….giữa cơ thể và môi trường ngoài.
1. Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và
loại cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.
2. Quá trình hô hấp gồm sự thở ,trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.
3. Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi :
- Đường dẫn khí có chức năng : dẫn khí vào và ra,
làm ấm , làm ẩm không khí đi vào và bảo vệ phổi.
- Phổi là nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Đáp án : Bài tập trắc nghiệm.
Bi t?p tr?c nghi?mTAha
- H?c ph?n k?t lu?n sgk
- Lm BT :1,2,3.4 tr 67 sgk
- Đọc mục "Em có biết".
- Đọc trước bài : Hoạt động hô hấp.
Hướng dẫn về nhà:
Xin chân thành cảm ơn
cỏc th?y cụ v cỏc em h?c sinh lớp 8D
đã về dự tiết học hôm nay.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)