Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hiếu |
Ngày 01/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Tru?ng THCS Hung Tr?ch
GV: Nguyễn Thị Thu Hường
Giáo Án: Sinh Học 8
CHƯƠNG IV:
HÔ HẤP
Bài 20
HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Máu
Nước mô
Tế bào
Nhờ đâu máu lấy được oxy để cung cấp cho các tế bào và thải khí cácbonic ra khỏi cơ thể?
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
I. Khái niệm hô hấp:
Hô hấp là gì?
- Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ: Gluxit, Lipit, Prôtêin
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2 + H2O
Hô hấp có liên quan như thế nào đến các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
- Hô hấp cung cấp oxy cho tế bào tham gia vào phản ứng tạo năng lượng ATP cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào và cơ thể đồng thời thải loại khí cácbonic ra khỏi cơ thể
Quan sát sơ đồ, tr? l?i cõu h?i sau:
Máu
Nước mô
Tế bào
GLUXIT
LIPIT
PRÔTEIN
O2
CO2+H2O
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
I. Khái niệm hô hấp
-Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
-Vai trò hô hấp:
+ Cung cấp oxy cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+ Thải cácbonic ra khỏi cơ thể
I. Khái niệm hô hấp:
TB biểu mô ở phổi
Mao mạch phế nang ở phổi
Tim
Mao mạch ở các mô
Không khí
Phế nang trong phổi
TB ở các mô
Sự thở (Sự thông khí ở phổi)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
CO2
- Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
+ Sự thở
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào
- Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
-Vai trò hô hấp:
+ Cung cấp oxy cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+ Thải cácbonic ra khỏi cơ thể
CO2
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?
- Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
+ Sự thở
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào
-Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
-Vai trò hô hấp:
+ Cung cấp oxy cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+ Thải cácbonic ra khỏi cơ thể
I. Khái niệm hô hấp:
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Nghiên cứu thông tin kết hợp với tranh hình trả lời câu hỏi sau:
Giúp thông khí ở phổi, tạo điều kiện cho sự trao đổi khí diễn ra liên tục ở tế bào
Khoang mũi
Họng(Hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi trái
Lá phổi phải
Phế quản
Phế quản nhỏ
Tỉnh mạch phổi mang máu giàu O2
Động mạch phổi mang máu nghèo O2
Phế quản nhỏ
Phế nang
Mao mạch máu
Nắp thanh quản
Lỗ mũi
Lớp màng ngoài (lá thành)
Lớp màng trong(lá tạng)
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Cấu tạo cơ quan hô hấp gồm mấy phần chÝnh? Mỗi phần gồm những bộ phận nào?
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:
Khoang mũi
Lỗ mũi
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi phải
Họng (hầu)
Nắp thanh quản
Lá phổi trái
Phế quản
Phế quản nhỏ
Lớp màng ngoài ( lá thành)
Lớp màng trong ( lá tạng)
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu O2
Động mạch phổi mang máu nghèo O2
Phế quản nhỏ
Phế nang
Mao mạch máu
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Đường dẫn khí:+Mũi, họng, thanh quản, khí quản,
phế quản
- Hai lá phổi: Lá phổi phải, lá phổi trái
Tiết 21 Hô hấp và các cơ quan hô hấp
II. Các cơ quan hô hấp ở người và chức năng của chúng
1.Cấu tạo
- Đường dẫn khí: + Mũi
+ Họng
+ Thanh quản
+ Khí quản
+ Phế quản
- Hai lá phổi: + Lá phổi ph?i có 3 thùy
+ Lá phổi trái có 2 thùy
* Đường dẫn khí :
- Mũi :
- Họng :
- Thanh quản:
- Khí quản:
- Phế quản
- Có nhiều lông mũi
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc
Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp
- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục
Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ
Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limpho
THANH QUẢN
KHÍ QUẢN
Hai lá phổi :
Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực , lớp trong dính với phổi , giữa 2 lớp có chất dịch .
Đơn vị cấu tạo phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bọc bởi mạng mao mạch dày đặc .
Có tới 700-800 triệu phế nang .
Bảng 20. Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người
- Có nhiều lông mũi
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc
Có tuyến amiđan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limphô
Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp
- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục
Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ
Bao ngoài hai lá phổi có hai lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực, lớp trong dính với phổi, giữa hai lớp có chất dịch
Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới 700-800 triệu phế nang.
Đường
dẫn
khí
Hai
lá
phổi
Mũi
Họng
Thanh quản
Khí
quản
Phế
quản
Lá phổi phải có 3 thùy
Lá phổi trái có 2 thùy
1.Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ấm, làm ẩm không
khí khi đi vào phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?
2. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
* Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
* Làm ấm không khí là do lớp mao mạch dày đặc cang máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và phế quản.
* Dặc điểm tham gia bảo vệ phổi:
+Lông mũi:Gi? lại các hạt bụi lớn
+Chất nhầy: Do niêm mạc tiết ra gi? lại các hạt bui nhỏ
+Lông rung: Quét các vật lạ ra khỏi khí quản
+Nắp thanh quản(Sụn thanh nhiệt):đậy kín đường hô hâp, ngan không cho thức an lọt vào khi nuốt.
+Các tế bào lim phô ở tuyến amiđan và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm.
+ Số lượng phế nang lớn làm tăng diện tích trao đổi khí
+Bao ngoài hai lá phổi có hai lớp màng,lớp ngoài dính với lồng ngực ,lớp trong dính với phổi, giưa hai lớp có chất dịch làm phổi nở rộng và xốp.
3. Nêu nhận xét về chức năng của đường
dẫn khí và của hai lá phổi.?
Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi;
Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi;
Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi
II. Các cơ quan hô hấp ở người và chức năng của chúng
1.Cấu tạo
- Đường dẫn khí: + Mũi
+ Họng
+ Thanh quản
+ Khí quản
+ Phế quản
- Hai lá phổi: + Lá phổi phải có 3 thùy
+ Lá phổi trái có 2 thùy
2. Chức năng:
Tiết 21 Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- Dường dẫn khí:dẫn khí vào và ra phổi, làm ẩm, ấm không khí vào phổi. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
- Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi
Chương IV. Hô HấP
Tiết 21. HÔ HấP Và CáC CƠ QUAN Hô HấP
I. Khái niệm hô hấp
- Khái niệm: Hô hấp là quá trinh không ngừng cung cấp ôxi cho các tế bào của cơ thể và thải khí cácbonic ra ngoài.
-Vai trò hô hấp:
+Cung cấp ôxi cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.
+Thải khí cácbonic ra khỏi cơ thể.
-Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn: + Sự thở
+ Trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng hô hấp của chúng.
1.Cấu tạo.
- Đường dẫn khí : + Mũi
+Họng
+Thanh quản
+Khí quản
+Phế quản
Hai lá phổi : +Lá phổi phải có 3 thuỳ
+Lá phổi trái có 2 thùy
2. Chức năng.
-Đường dẫn khí: Dẫn khí vào và ra phổi, làm ẩm, ấm không khí vào phổi. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
-Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi
Bài tập:
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
không ngừng
Dường dẫn khí
ở phổi
trao đổi khí
tế bào thải ra
Hô hấp là quá trỡnh .......cung cấp ôxy cho các tế bào của cơ thể và loại cácbonic do các ........khỏi cơ thể.
Quá trỡnh hô hấp gồm sự thở, sự trao đổi khí .....và sự trao đổi khí của tế bào.
Hệ hô hấp gồm các cơ quan của đường dẫn khí và 2 lá phổi.
. .......có chức nang dẫn khí vào và ra.
4. Phổi là nơi ...... gi?a cơ thể và môi trường ngoài
Kết luận
Giải ô chữ :
1
2
3
4
5
6
7
T H A N H Q U Ả N
N I Ê M M Ạ C
H Ọ N G
L Ô N G M Ũ I
K H Á N G T H Ể
Q U É T V Ë T L Ạ
L I M P H Ô
1. Ô chữ gồm có 9 chữ cái: Cơ quan có nắp đậy kín đường hô hấp ?
2. Ô chữ gồm có 7 chữ cái :Bộ phận làm ẩm không khí khi đi qua ?
3. Ô chữ gồm có 4 chữ cái :Cơ quan có tuyến amiđan và tuyến VA ?
4. Ô chữ gồm có 7chữ cái: Bộ phận ngăn giữ các hạt bụi lớn ?
5. Ô chữ gồm có 8 chữ cái: Chất tiết của tuyến amiđan và VA ?
6. Ô chữ gồm có 9 chữ cái: Lông rung có tác dụng như thế nào ?
7. Ô chữ gồm có 6 chữ cái :Các tế bào ở tuyến amiđan
1
2
3
4
5
6
7
DẶN DÒ :
-Về nhà học bài , trả lời câu hỏi cuối bài trong sgk
- Đọc mục “Em có biết ?’’
- Nghiên cứu trước bài : Hoạt động hệ hô hấp .
Chúc các em học tốt
GV: Nguyễn Thị Thu Hường
Giáo Án: Sinh Học 8
CHƯƠNG IV:
HÔ HẤP
Bài 20
HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Máu
Nước mô
Tế bào
Nhờ đâu máu lấy được oxy để cung cấp cho các tế bào và thải khí cácbonic ra khỏi cơ thể?
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
I. Khái niệm hô hấp:
Hô hấp là gì?
- Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ: Gluxit, Lipit, Prôtêin
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2 + H2O
Hô hấp có liên quan như thế nào đến các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
- Hô hấp cung cấp oxy cho tế bào tham gia vào phản ứng tạo năng lượng ATP cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào và cơ thể đồng thời thải loại khí cácbonic ra khỏi cơ thể
Quan sát sơ đồ, tr? l?i cõu h?i sau:
Máu
Nước mô
Tế bào
GLUXIT
LIPIT
PRÔTEIN
O2
CO2+H2O
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
I. Khái niệm hô hấp
-Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
-Vai trò hô hấp:
+ Cung cấp oxy cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+ Thải cácbonic ra khỏi cơ thể
I. Khái niệm hô hấp:
TB biểu mô ở phổi
Mao mạch phế nang ở phổi
Tim
Mao mạch ở các mô
Không khí
Phế nang trong phổi
TB ở các mô
Sự thở (Sự thông khí ở phổi)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
CO2
- Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
+ Sự thở
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào
- Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
-Vai trò hô hấp:
+ Cung cấp oxy cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+ Thải cácbonic ra khỏi cơ thể
CO2
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?
- Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
+ Sự thở
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào
-Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại khí cácbonic ra ngoài môi trường
-Vai trò hô hấp:
+ Cung cấp oxy cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+ Thải cácbonic ra khỏi cơ thể
I. Khái niệm hô hấp:
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Nghiên cứu thông tin kết hợp với tranh hình trả lời câu hỏi sau:
Giúp thông khí ở phổi, tạo điều kiện cho sự trao đổi khí diễn ra liên tục ở tế bào
Khoang mũi
Họng(Hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi trái
Lá phổi phải
Phế quản
Phế quản nhỏ
Tỉnh mạch phổi mang máu giàu O2
Động mạch phổi mang máu nghèo O2
Phế quản nhỏ
Phế nang
Mao mạch máu
Nắp thanh quản
Lỗ mũi
Lớp màng ngoài (lá thành)
Lớp màng trong(lá tạng)
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Cấu tạo cơ quan hô hấp gồm mấy phần chÝnh? Mỗi phần gồm những bộ phận nào?
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:
Khoang mũi
Lỗ mũi
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi phải
Họng (hầu)
Nắp thanh quản
Lá phổi trái
Phế quản
Phế quản nhỏ
Lớp màng ngoài ( lá thành)
Lớp màng trong ( lá tạng)
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu O2
Động mạch phổi mang máu nghèo O2
Phế quản nhỏ
Phế nang
Mao mạch máu
Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Đường dẫn khí:+Mũi, họng, thanh quản, khí quản,
phế quản
- Hai lá phổi: Lá phổi phải, lá phổi trái
Tiết 21 Hô hấp và các cơ quan hô hấp
II. Các cơ quan hô hấp ở người và chức năng của chúng
1.Cấu tạo
- Đường dẫn khí: + Mũi
+ Họng
+ Thanh quản
+ Khí quản
+ Phế quản
- Hai lá phổi: + Lá phổi ph?i có 3 thùy
+ Lá phổi trái có 2 thùy
* Đường dẫn khí :
- Mũi :
- Họng :
- Thanh quản:
- Khí quản:
- Phế quản
- Có nhiều lông mũi
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc
Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp
- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục
Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ
Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limpho
THANH QUẢN
KHÍ QUẢN
Hai lá phổi :
Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực , lớp trong dính với phổi , giữa 2 lớp có chất dịch .
Đơn vị cấu tạo phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bọc bởi mạng mao mạch dày đặc .
Có tới 700-800 triệu phế nang .
Bảng 20. Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người
- Có nhiều lông mũi
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc
Có tuyến amiđan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limphô
Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp
- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục
Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ
Bao ngoài hai lá phổi có hai lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực, lớp trong dính với phổi, giữa hai lớp có chất dịch
Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới 700-800 triệu phế nang.
Đường
dẫn
khí
Hai
lá
phổi
Mũi
Họng
Thanh quản
Khí
quản
Phế
quản
Lá phổi phải có 3 thùy
Lá phổi trái có 2 thùy
1.Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ấm, làm ẩm không
khí khi đi vào phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?
2. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
* Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
* Làm ấm không khí là do lớp mao mạch dày đặc cang máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và phế quản.
* Dặc điểm tham gia bảo vệ phổi:
+Lông mũi:Gi? lại các hạt bụi lớn
+Chất nhầy: Do niêm mạc tiết ra gi? lại các hạt bui nhỏ
+Lông rung: Quét các vật lạ ra khỏi khí quản
+Nắp thanh quản(Sụn thanh nhiệt):đậy kín đường hô hâp, ngan không cho thức an lọt vào khi nuốt.
+Các tế bào lim phô ở tuyến amiđan và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm.
+ Số lượng phế nang lớn làm tăng diện tích trao đổi khí
+Bao ngoài hai lá phổi có hai lớp màng,lớp ngoài dính với lồng ngực ,lớp trong dính với phổi, giưa hai lớp có chất dịch làm phổi nở rộng và xốp.
3. Nêu nhận xét về chức năng của đường
dẫn khí và của hai lá phổi.?
Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi;
Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi;
Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi
II. Các cơ quan hô hấp ở người và chức năng của chúng
1.Cấu tạo
- Đường dẫn khí: + Mũi
+ Họng
+ Thanh quản
+ Khí quản
+ Phế quản
- Hai lá phổi: + Lá phổi phải có 3 thùy
+ Lá phổi trái có 2 thùy
2. Chức năng:
Tiết 21 Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- Dường dẫn khí:dẫn khí vào và ra phổi, làm ẩm, ấm không khí vào phổi. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
- Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi
Chương IV. Hô HấP
Tiết 21. HÔ HấP Và CáC CƠ QUAN Hô HấP
I. Khái niệm hô hấp
- Khái niệm: Hô hấp là quá trinh không ngừng cung cấp ôxi cho các tế bào của cơ thể và thải khí cácbonic ra ngoài.
-Vai trò hô hấp:
+Cung cấp ôxi cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.
+Thải khí cácbonic ra khỏi cơ thể.
-Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn: + Sự thở
+ Trao đổi khí ở phổi
+ Trao đổi khí ở tế bào
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng hô hấp của chúng.
1.Cấu tạo.
- Đường dẫn khí : + Mũi
+Họng
+Thanh quản
+Khí quản
+Phế quản
Hai lá phổi : +Lá phổi phải có 3 thuỳ
+Lá phổi trái có 2 thùy
2. Chức năng.
-Đường dẫn khí: Dẫn khí vào và ra phổi, làm ẩm, ấm không khí vào phổi. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
-Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi
Bài tập:
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
không ngừng
Dường dẫn khí
ở phổi
trao đổi khí
tế bào thải ra
Hô hấp là quá trỡnh .......cung cấp ôxy cho các tế bào của cơ thể và loại cácbonic do các ........khỏi cơ thể.
Quá trỡnh hô hấp gồm sự thở, sự trao đổi khí .....và sự trao đổi khí của tế bào.
Hệ hô hấp gồm các cơ quan của đường dẫn khí và 2 lá phổi.
. .......có chức nang dẫn khí vào và ra.
4. Phổi là nơi ...... gi?a cơ thể và môi trường ngoài
Kết luận
Giải ô chữ :
1
2
3
4
5
6
7
T H A N H Q U Ả N
N I Ê M M Ạ C
H Ọ N G
L Ô N G M Ũ I
K H Á N G T H Ể
Q U É T V Ë T L Ạ
L I M P H Ô
1. Ô chữ gồm có 9 chữ cái: Cơ quan có nắp đậy kín đường hô hấp ?
2. Ô chữ gồm có 7 chữ cái :Bộ phận làm ẩm không khí khi đi qua ?
3. Ô chữ gồm có 4 chữ cái :Cơ quan có tuyến amiđan và tuyến VA ?
4. Ô chữ gồm có 7chữ cái: Bộ phận ngăn giữ các hạt bụi lớn ?
5. Ô chữ gồm có 8 chữ cái: Chất tiết của tuyến amiđan và VA ?
6. Ô chữ gồm có 9 chữ cái: Lông rung có tác dụng như thế nào ?
7. Ô chữ gồm có 6 chữ cái :Các tế bào ở tuyến amiđan
1
2
3
4
5
6
7
DẶN DÒ :
-Về nhà học bài , trả lời câu hỏi cuối bài trong sgk
- Đọc mục “Em có biết ?’’
- Nghiên cứu trước bài : Hoạt động hệ hô hấp .
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)