Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Chia sẻ bởi Mimi Ho |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG IV:
Hô hấp
Bài 20:
HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I. Khái niệm hô hấp:
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
O2
CO2
O2
O2
CO2
CO2
I)KHÁI NIỆM HÔ HẤP
GLUXIT
LIPIT
PRÔTEIN
O2
CO2+H2O
Hô hấp là gì ?
?Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho tế bào để tham gia vào các phản ứng cung cấp mọi hoạt đông sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải khí Cacbonic ra khỏi cơ thể
Đáp án:
TẾ BÀO
PHỔI
TIM
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Hô hấp gồm những giai đoạn nào?
TẾ BÀO
PHỔI
TIM
Giai đọan 1: SỰ THỞ
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Giai đọan 2: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Giai đọan 3: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
SƠ ĐỒ HÔ HẤP
Tiểu kết:
Hô hấp gồm ba giai đoạn
SỰ THỞ
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO
MŨI
KHÍ QUẢN
PHẾ QUẢN
HỌNG
THANH QUẢN
II: CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI
VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG
PHỒI
2) Cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp
a. Cấu tạo
Đường dẫn khí
Hai lá phổi
( bảng 20 )
b. Chức năng
Cấu tạo
1- Có nhiều lông mũi
2- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc
Chức năng
h. Cản các hạt bụi lớn
d. Làm ẩm và sạch không khí nhờ kết dính các hạt bụi
3- Có tuyến Amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào Limpo
e.Làm ấm không khí
b. Diệt vi khuẩn vô hiệu hoá các tác nhân gây nhiễm
4- Nắp thanh quản đậy đường hô hấp
c. Ngăn thức ăn lọt vào phổi khi nuốt
5- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết.
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung động liên tục
i. Giữ lại các hạt bụi nhỏ, lông rung quét chúng ra khỏi khí quản
6- Cấu tạo bởi các vòng sụn. Nơi tiếp xúc với phế nang là các thớ cơ
7- Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, giữa 2 lớp có chất dịch.
g. Giúp phổi không dính vào lồng ngực và nội tạng.Giúp phổi nở rộng và xốp
8- Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang. Có tới 700-800 triệu phế nang.
k. Làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí lên tới 70-80m2
a. Dẫn khí vào 2 lá phổi
b. Chức năng
- Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi: làm ấm, ẩm không khí vào phổi,bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại
- Hai lá phổi: Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
CÂU 1
Vừa tham gia dẫn khí cho hô hấp, vừa có vai trò trong sự phát âm là:
a. Thanh quản
c. Khí quản
b. Phế quản
d. Mũi
CÂU 2
Chất nhày trong mũi có tác dụng gì?
a. Diệt khuẩn
c. Giữ bụi
b. Sưởi ấm không khí
d. Cả a, b, c đều đúng
CÂU 3
Nơi xy ra trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường là:
a. Phổi
c. Khí quản
b. Phế quản
d. Mũi
CÂU 4
Quá trình hô hấp xy ra mấy giai đoạn?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
CÂU 5
Sự thở là quá trình hô hấp
a. Đúng
b. Sai
CÂU 6
Trong không kh bệnh viện thường có chứa nhiều:
a. Bụi
c. Cacbon Oxit
b. Nitơ Oxit
d. Vi sinh vật gây bệnh
Dặn dò:
?Học bài và trả lời các câu hỏi SGK
Chuaån bò baøi 21 cho tieát hoïc sau.
LÔNG MŨI
NIÊM MẠC TIẾT CHẤT NHẦY
NHIỀU MAO MẠCH
MŨI
HỌNG
THANH QUẢN
Hô hấp
Bài 20:
HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I. Khái niệm hô hấp:
II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
O2
CO2
O2
O2
CO2
CO2
I)KHÁI NIỆM HÔ HẤP
GLUXIT
LIPIT
PRÔTEIN
O2
CO2+H2O
Hô hấp là gì ?
?Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho tế bào để tham gia vào các phản ứng cung cấp mọi hoạt đông sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải khí Cacbonic ra khỏi cơ thể
Đáp án:
TẾ BÀO
PHỔI
TIM
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Hô hấp gồm những giai đoạn nào?
TẾ BÀO
PHỔI
TIM
Giai đọan 1: SỰ THỞ
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Giai đọan 2: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Giai đọan 3: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
SƠ ĐỒ HÔ HẤP
Tiểu kết:
Hô hấp gồm ba giai đoạn
SỰ THỞ
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO
MŨI
KHÍ QUẢN
PHẾ QUẢN
HỌNG
THANH QUẢN
II: CÁC CƠ QUAN TRONG HỆ HÔ HẤP CỦA NGƯỜI
VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG
PHỒI
2) Cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp
a. Cấu tạo
Đường dẫn khí
Hai lá phổi
( bảng 20 )
b. Chức năng
Cấu tạo
1- Có nhiều lông mũi
2- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc
Chức năng
h. Cản các hạt bụi lớn
d. Làm ẩm và sạch không khí nhờ kết dính các hạt bụi
3- Có tuyến Amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào Limpo
e.Làm ấm không khí
b. Diệt vi khuẩn vô hiệu hoá các tác nhân gây nhiễm
4- Nắp thanh quản đậy đường hô hấp
c. Ngăn thức ăn lọt vào phổi khi nuốt
5- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết.
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung động liên tục
i. Giữ lại các hạt bụi nhỏ, lông rung quét chúng ra khỏi khí quản
6- Cấu tạo bởi các vòng sụn. Nơi tiếp xúc với phế nang là các thớ cơ
7- Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, giữa 2 lớp có chất dịch.
g. Giúp phổi không dính vào lồng ngực và nội tạng.Giúp phổi nở rộng và xốp
8- Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang. Có tới 700-800 triệu phế nang.
k. Làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí lên tới 70-80m2
a. Dẫn khí vào 2 lá phổi
b. Chức năng
- Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi: làm ấm, ẩm không khí vào phổi,bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại
- Hai lá phổi: Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
CÂU 1
Vừa tham gia dẫn khí cho hô hấp, vừa có vai trò trong sự phát âm là:
a. Thanh quản
c. Khí quản
b. Phế quản
d. Mũi
CÂU 2
Chất nhày trong mũi có tác dụng gì?
a. Diệt khuẩn
c. Giữ bụi
b. Sưởi ấm không khí
d. Cả a, b, c đều đúng
CÂU 3
Nơi xy ra trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường là:
a. Phổi
c. Khí quản
b. Phế quản
d. Mũi
CÂU 4
Quá trình hô hấp xy ra mấy giai đoạn?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
CÂU 5
Sự thở là quá trình hô hấp
a. Đúng
b. Sai
CÂU 6
Trong không kh bệnh viện thường có chứa nhiều:
a. Bụi
c. Cacbon Oxit
b. Nitơ Oxit
d. Vi sinh vật gây bệnh
Dặn dò:
?Học bài và trả lời các câu hỏi SGK
Chuaån bò baøi 21 cho tieát hoïc sau.
LÔNG MŨI
NIÊM MẠC TIẾT CHẤT NHẦY
NHIỀU MAO MẠCH
MŨI
HỌNG
THANH QUẢN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)