Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Sự |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Quang Sự
Trường THCS Huy Khiêm
Bài: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Bài cũ:
1/ Chảy máu tĩnh mạch và chảy máu động mạch có gì khác nhau về biểu hiện? Cách xử lí khi chảy máu động mạch?
Chảy máu tĩnh mạch không chảy thành tia, bắn phun mạnh ra như động mạch, nhưng chảy thành dòng, tràn lan
Cách xử lý:
+ Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch.Bóp mạnh để làm ngưng máu chảy
+ Sát trùng vết thương ( nếu có điều kiện )
+ Đặt gạc và bông lên miệng vết thương và tiến hành băng bó
+ Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu
Câu 2:
Những vết thương chảy máu động mạch không phải ở tay chân cần được xử lí như thế nào?
Ở những vị trí khác, buộc dây garo không có hiệu quả, có thể nguy hiểm đến tính mạng, nên cần bịt chặt miệng vết thương, rồi đưa ngay đến trung tâm y tế gần nhất.
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I/ Khái niệm hô hấp
Không khí
Tế bào ở các mô
Trao đổi khí ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi
S? th? { S? thụng khớ ? ph?i )
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
- Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
- Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?
- Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?
Mao mạch các mô
Mao mạch phổi
THẢO LUẬN NHÓM
Tế bào biểu mô ở phổi
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
- Hô hấp cung cấp oxi cho tế bào tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải loại CO2 ra khỏi cơ thể.
Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu:
+ Sự thở
+Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ:
Gluxit
Lipit
Protein
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2+ H2O
Ý nghĩa của hô hấp?
*Ý nghĩa của hô hấp:
Cung cấp O2 cho tế bào, tạo ATP cho hoạt động sống của tế bào và cơ thể, thải khí CO2 ra khỏi cơ thể
*Ý nghĩa của hô hấp:
Cung cấp O2 cho tế bào, tạo ATP cho hoạt động sống của tế bào và cơ thể, thải khí CO2 ra khỏi cơ thể
I/ Khái niệm hô hấp
- Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra.
- Quá trình hô hấp gồm: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:
1/ Các cơ quan:
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I/ Khái niệm hô hấp
Khoang mũi
Họng(hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi phải
Lỗ mũi
Nắp thanh quản
Lớp màng ngoài ( lá thành)
Lớp màng trong(lá tạng)
Phế quản nhỏ
D?ng m?ch ph?i máu nghèo oxi
T?nh m?ch ph?i máu giàu oxi
ph? nang
Quan sát hình vẽ sau và xác định các cơ quan hô hấp
Phế quản
Lá phổi trái
Cấu tạo tổng thể hệ hô hấp của người
Cấu tạo chi tiết của phế nang
Nơi diễn ra sự TĐK ở phổi
Mao mạch máu
Khoang mũi
Họng
Thanh quản
Khí quản
Phế quản
Hai lá phổi
1
2
3
4
B
A
5
Cấu tạo tổng thể hệ hô hấp của người
Đường dẫn khí
Mao mạch máu
Động mạch phổi mang máu nghèo oxi
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu oxi
Phế quản
Phế nang
CẤU TẠO CHI TIẾT CỦA PHẾ NANG
II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
1/ Các cơ quan hô hấp
Du?ng d?n khí: mui, h?ng, thanh qu?n, khí qu?n, ph? qu?n
Hai lá phổi
2/ Chức năng của các cơ quan:
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I/ Khái niệm hô hấp
Dựa và bảng 20 SGK trả lời các câu hỏi sau:
- Những đặc điểm nào của cơ quan đường dẫn khí có tác dụng :
* Làm ẩm, làm ấm không khí trước khi vào phổi ?.
* Bảo vệ phổi tránh các tác nhân gây hại ?
*Làm ẩm, làm ấm không khí:
+ Chất nhày : Làm ẩm không khí
+ Lớp mao mạch: Làm ấm không khí
*Bảo vệ phổi tránh các tác nhân gây hại:
+ Lông mũi : Giữ bụi
+ Chất nhày: diệt khuẩn.
+ Lông rung:ngăn vật lạ lọt vào.
+Nắp thanh quản( sơn thanh thiệt): Đậy kín đường hô hấp, ngăn thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt.
+Các tế bào limpho ở tuyến amidan và tuyến V.A tiết kháng thể để vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm.
* Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
- Số lượng phế nang rất lớn ( 700-800 triệu ) , phế nang được bao bọc bởi lớp mao mạch dày đặc,nhiều mô liên kết xốp và đàn hồi ? Làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí. ( Thể tích phổi 5- 6 lít nhưng tổng diện tích TĐK là 70-80 m2)
* Nhận xét về chức năng của đường dẫn khí và hai lá phổi?
- Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí vào và ra, ngăn bụi vật lạ lọt vào, diệt khuẩn, làm ẩm, làm ấm không khí trước khi vào phổi
- Phổi: Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài
2/ Chức năng:
Đường dẫn khí có chức năng:
Dẫn khí vào ra, làm ấm, làm ẩm không khí đi vào
và bảo vệ phổi.
Phổi: là nơi thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể
và môi trường ngoài.
II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
1/ Các cơ quan:
Du?ng d?n khí: Mui, h?ng, thanh qu?n, khí qu?n, ph? qu?n
Hai lá phổi
I/ Khái niệm hô hấp
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
- Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra.
- Quá trình hô hấp gồm: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
Cu 1/67/ Sgk: Hơ h?p cĩ vai trị quan tr?ng nhu th? no d?i v?i co th? s?ng?
- Cung c?p O2 cho t? bo d? tham gia vo cc ph?n ?ng t?o ATP cung c?p cho m?i ho?t d?ng s?ng c?a t? bo v co th?, d?ng th?i th?i lo?i CO2 ra kh?i co th?.
Cu 4/ 67/ Sgk: Nh? du m nh du hnh vu tr?, ngu?i lính c?u ho?, ngu?i th? l?n cĩ th? ho?t d?ng bình thu?ng trong mơi tru?ng thi?u O2?
Nh? cĩ thi?t b? cung c?p O2, d?m b?o cho s? hơ h?p du?c bình thu?ng
C?ng c?:
Dặn dò:
Học và trả lời câu hỏi Sgk/ 67.
Câu 2, 3/ Sgk/ 67 cần nghiên cứu thêm bài 21/ 68/ Sgk để kết hợp trả lời.
Chuẩn bị bài 21/ Sgk/ 68.
Trường THCS Huy Khiêm
Bài: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Bài cũ:
1/ Chảy máu tĩnh mạch và chảy máu động mạch có gì khác nhau về biểu hiện? Cách xử lí khi chảy máu động mạch?
Chảy máu tĩnh mạch không chảy thành tia, bắn phun mạnh ra như động mạch, nhưng chảy thành dòng, tràn lan
Cách xử lý:
+ Dùng ngón tay cái dò tìm vị trí động mạch.Bóp mạnh để làm ngưng máu chảy
+ Sát trùng vết thương ( nếu có điều kiện )
+ Đặt gạc và bông lên miệng vết thương và tiến hành băng bó
+ Đưa ngay đến bệnh viện cấp cứu
Câu 2:
Những vết thương chảy máu động mạch không phải ở tay chân cần được xử lí như thế nào?
Ở những vị trí khác, buộc dây garo không có hiệu quả, có thể nguy hiểm đến tính mạng, nên cần bịt chặt miệng vết thương, rồi đưa ngay đến trung tâm y tế gần nhất.
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I/ Khái niệm hô hấp
Không khí
Tế bào ở các mô
Trao đổi khí ở tế bào
Trao đổi khí ở phổi
S? th? { S? thụng khớ ? ph?i )
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
- Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể?
- Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?
- Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp?
Mao mạch các mô
Mao mạch phổi
THẢO LUẬN NHÓM
Tế bào biểu mô ở phổi
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
- Hô hấp cung cấp oxi cho tế bào tham gia vào các phản ứng tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải loại CO2 ra khỏi cơ thể.
Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu:
+ Sự thở
+Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ:
Gluxit
Lipit
Protein
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2+ H2O
Ý nghĩa của hô hấp?
*Ý nghĩa của hô hấp:
Cung cấp O2 cho tế bào, tạo ATP cho hoạt động sống của tế bào và cơ thể, thải khí CO2 ra khỏi cơ thể
*Ý nghĩa của hô hấp:
Cung cấp O2 cho tế bào, tạo ATP cho hoạt động sống của tế bào và cơ thể, thải khí CO2 ra khỏi cơ thể
I/ Khái niệm hô hấp
- Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra.
- Quá trình hô hấp gồm: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
CHƯƠNG IV : HÔ HẤP
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:
1/ Các cơ quan:
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I/ Khái niệm hô hấp
Khoang mũi
Họng(hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi phải
Lỗ mũi
Nắp thanh quản
Lớp màng ngoài ( lá thành)
Lớp màng trong(lá tạng)
Phế quản nhỏ
D?ng m?ch ph?i máu nghèo oxi
T?nh m?ch ph?i máu giàu oxi
ph? nang
Quan sát hình vẽ sau và xác định các cơ quan hô hấp
Phế quản
Lá phổi trái
Cấu tạo tổng thể hệ hô hấp của người
Cấu tạo chi tiết của phế nang
Nơi diễn ra sự TĐK ở phổi
Mao mạch máu
Khoang mũi
Họng
Thanh quản
Khí quản
Phế quản
Hai lá phổi
1
2
3
4
B
A
5
Cấu tạo tổng thể hệ hô hấp của người
Đường dẫn khí
Mao mạch máu
Động mạch phổi mang máu nghèo oxi
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu oxi
Phế quản
Phế nang
CẤU TẠO CHI TIẾT CỦA PHẾ NANG
II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
1/ Các cơ quan hô hấp
Du?ng d?n khí: mui, h?ng, thanh qu?n, khí qu?n, ph? qu?n
Hai lá phổi
2/ Chức năng của các cơ quan:
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I/ Khái niệm hô hấp
Dựa và bảng 20 SGK trả lời các câu hỏi sau:
- Những đặc điểm nào của cơ quan đường dẫn khí có tác dụng :
* Làm ẩm, làm ấm không khí trước khi vào phổi ?.
* Bảo vệ phổi tránh các tác nhân gây hại ?
*Làm ẩm, làm ấm không khí:
+ Chất nhày : Làm ẩm không khí
+ Lớp mao mạch: Làm ấm không khí
*Bảo vệ phổi tránh các tác nhân gây hại:
+ Lông mũi : Giữ bụi
+ Chất nhày: diệt khuẩn.
+ Lông rung:ngăn vật lạ lọt vào.
+Nắp thanh quản( sơn thanh thiệt): Đậy kín đường hô hấp, ngăn thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt.
+Các tế bào limpho ở tuyến amidan và tuyến V.A tiết kháng thể để vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm.
* Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí?
- Số lượng phế nang rất lớn ( 700-800 triệu ) , phế nang được bao bọc bởi lớp mao mạch dày đặc,nhiều mô liên kết xốp và đàn hồi ? Làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí. ( Thể tích phổi 5- 6 lít nhưng tổng diện tích TĐK là 70-80 m2)
* Nhận xét về chức năng của đường dẫn khí và hai lá phổi?
- Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí vào và ra, ngăn bụi vật lạ lọt vào, diệt khuẩn, làm ẩm, làm ấm không khí trước khi vào phổi
- Phổi: Thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài
2/ Chức năng:
Đường dẫn khí có chức năng:
Dẫn khí vào ra, làm ấm, làm ẩm không khí đi vào
và bảo vệ phổi.
Phổi: là nơi thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể
và môi trường ngoài.
II/ Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng
1/ Các cơ quan:
Du?ng d?n khí: Mui, h?ng, thanh qu?n, khí qu?n, ph? qu?n
Hai lá phổi
I/ Khái niệm hô hấp
TIẾT: 21 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
- Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra.
- Quá trình hô hấp gồm: Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
Cu 1/67/ Sgk: Hơ h?p cĩ vai trị quan tr?ng nhu th? no d?i v?i co th? s?ng?
- Cung c?p O2 cho t? bo d? tham gia vo cc ph?n ?ng t?o ATP cung c?p cho m?i ho?t d?ng s?ng c?a t? bo v co th?, d?ng th?i th?i lo?i CO2 ra kh?i co th?.
Cu 4/ 67/ Sgk: Nh? du m nh du hnh vu tr?, ngu?i lính c?u ho?, ngu?i th? l?n cĩ th? ho?t d?ng bình thu?ng trong mơi tru?ng thi?u O2?
Nh? cĩ thi?t b? cung c?p O2, d?m b?o cho s? hơ h?p du?c bình thu?ng
C?ng c?:
Dặn dò:
Học và trả lời câu hỏi Sgk/ 67.
Câu 2, 3/ Sgk/ 67 cần nghiên cứu thêm bài 21/ 68/ Sgk để kết hợp trả lời.
Chuẩn bị bài 21/ Sgk/ 68.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Sự
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)