Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp

Chia sẻ bởi Võ Văn Chi | Ngày 01/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

Chào Mừng
Quý Thầy Cô đến
Dự Giờ Thao giảng.
Môn : Sinh học 8
Tuần 11 Tiết : 22
Người thực hiện : Võ Văn Chi
O2
CO2
O2
O2
CO2
CO2
MŨI
HỌNG
THANH QUẢN
PHỔI
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Chương iv: Hô hấp
Bài 20 - tiết 22
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
I- Khái niệm hô hấp :
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng
GLUXIT
LIPIT
PRÔTEIN
O2
CO2+H2O
NĂNG LƯỢNGCHO CÁC HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA TẾ BÀO
I- Khái niệm hô hấp :
H« hÊp cung cÊp oxi cho tÕ bµo ®Ó tham gia vµo ph¶n øng t¹o năng l­îng cung cÊp cho mäi ho¹t ®éng sèng cña tÕ bµo vµ c¬ thÓ, ®ång thêi th¶i lo¹i CO2 ra khái c¬ thÓ.
Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
TẾ BÀO
PHỔI
TIM
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :
TẾ BÀO
K K
TIM
Giai đọan 1: SỰ THỞ
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :
LÁ PHỔI
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Giai đọan 2:
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
Giai đọan 3: SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
SƠ ĐỒ
CAÙC GIAI ÑOAÏN
CHUÛ YEÁU TRONG
QUAÙ TRÌNH
HOÂ HAÁP
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :
Hô hấp gồm nh?ng giai đoạn chủ yếu nào ?.
Sự thở có ý nghĩa gỡ với hô hấp? .
Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu:
+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).
+ Trao đổi khí ở phổi.
+ Trao đổi khí ở t? b�o.




Sự thở giúp thông khí ở phổi tạo điều kiện cho trao dổi khí diễn ra liên tục ở tế bào.
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :

- Kh¸i niÖm: H« hÊp lµ qu¸ trình kh«ng ngõng cung cÊp oxi cho c¸c tÕ bµo cña c¬ thÓ vµ lo¹i CO2 do c¸c tÕ bµo th¶i ra khái c¬ thÓ.
Quá trỡnh hô hấp gồm 3 giai đoạn :
+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).
+ Trao đổi khí ở phổi.
+ Trao đổi khí ở tế bào.
- Vai trò :
+ Cung cấp oxi để oxi hoá các hợp chất h?u cơ tạo ra nang lượng cần cho hoạt động sống của cơ thể.
+ Thải khí Cacbonic ra khỏi cơ thể.
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
I- Khái niệm hô hấp :
LÔNG MŨI
NIÊM MẠC TIẾT CHẤT NHẦY
NHIỀU MAO MẠCH
MŨI
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Khoang mũi
Họng (hầu)
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi trỏi
Lá phổi ph?i
Phế quản
Lỗ mũi
Nắp thanh quản
Lớp màng ngoài
(lá thành)
Lớp màng trong
(lá tạng)
Phế quản nhỏ
Tĩnh mạch phổi máu nghèo oxi
Động mạch phổi máu giàu oxi
phế nang
Quan sát hình vẽ và xác định các cơ quan hô hấp
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II - Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng:
BẢNG ĐỈc �iĨm c�u t�o cđa c�c c� quan h� h�p � ng��i
- Có nhiều lông mũi.
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày.
- Có lớp mao mạch dày đặc.
Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô.
Có nắp thanh quản ( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy
kín đường hô hấp.
- Cấu tạo bởi 15- 20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau.
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển
động liên tục.
Cấu tạo bởi các vòng sụn. ? phế quản nơi tiếp xúc các phế
nang thỡ không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
- Bao ngoài 2 lá phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính với lồng
ngực, lớp trong dính với phổi, gi?a hai lớp có chất dịch.
- Dơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng
cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới
700 - 800 triệu phế nang
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Nghiên cứu thông tin bảng 20 sgk tr.66.
trả lời câu hỏi sau:
? Nh?ng đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng:
+ Làm ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi ?
+ Tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?
+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.
+ Làm ấm không khí là do lớp mao mạch dày đặc, cang máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và phế quản.
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng
I- Khái niệm hô hấp :
ĐÆc ®iÓm cÊu t¹o nµo cña ®­êng dÉn khÝ tham gia b¶o vÖ phæi tr¸nh khái c¸c t¸c nh©n cã h¹i ?
+ L«ng mòi : Giữ l¹i c¸c h¹t bôi lín.

+ ChÊt nhµy : Do niªm m¹c tiÕt ra giữ l¹i c¸c h¹t bôi nhá.

+ Lớp l«ng rung : QuÐt vËt l¹ ra khái khÝ qu¶n.

+ N¾p thanh qu¶n (sôn thanh thiÖt): ĐËy kÝn ®­êng h« hÊp, ngăn thøc ăn khái lät vµo khi nuèt.

+ C¸c tÕ bµo lim ph« ë tuyÕn ami®an vµ tuyÕn V.A tiÕt ra kh¸ng thÓ ®Ó v« hiÖu ho¸ c¸c t¸c nh©n g©y nhiÔm.
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng
I- Khái niệm hô hấp :
? Dặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tang diện tích bề mặt trao đổi khí?

+ Số lượng phế nang lớn (700 - 800 triệu) làm cho diện tích bề mặt trao đổi khí tang.
+ Bao bọc phổi có 2 lớp màng là:
a/ Lá thành dính chặt vào th�nh ngực.
b/ Lá tạng dính chặt vào phổi, gi?a chúng là lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất trong đó là âm hoặc b?ng khụng, nờn phổi nở rộng và xốp.
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng
I- Khái niệm hô hấp :
Nêu nhận xét về chửực naờng của đường khí và cuỷa 2 laự phổi?
+ Chức năng chung của đường dẫn khí:
Dẫn khí ra và vào phổi; làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi; bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại.
+ Chức năng của phổi:
Trao đổi khí giữa môi trường ngoài với máu trong mao mạch phổi.
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng
I- Khái niệm hô hấp :
II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức NANG của chúng
2) Chức nang :
- Dường dẫn khí :
+ Dẫn khí ra vào phổi.
+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.
+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại.
- Phổi :
Thực hiện trao đổi khí gi?a cơ thể và môi trường ngoài.
Hệ hô hấp gồm :
- Dường dẫn khí: Mũi , họng, thanh quản, khí quản, phế quản.
- 2 lá phổi.
I- Khái niệm hô hấp :
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
Cấu tạo:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Hoạt động nào dưới đây không phải là chức nang của hô hấp?
a. Loại bỏ CO2 ra khỏi cơ thể. c. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào
b. Cung cấp oxi cho tế bào d. Giúp tế bào và cơ thể tránh bị đầu độc bởi khí CO2.
2) Nơi xảy ra trao đổi khí ở phổi là :
a. Xoang mũi c. Phế quản. b. Khí quản d. Phế nang
3) Vừa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là :
a. Thanh quản c. Phế quản b. Khí quản d. Phổi
4) Tuyến V.A và tuyến Amiđan có ở:
a. Khí quản c. Họng b. Thanh quản d. Mũi
5) Chất nhày trong mũi có tác dụng:
a. Diệt khuẩn c. Gi? bụi
b. Sưởi ấm không khí d. Cả a, b, c đều đúng
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
KIE�M TRA-ẹA�NH GIA�
Hướng dẫn về nhà
Học bài theo n?i dung dó ghi
V? hỡnh:20.1,20.2,20.3 sgk trang64,65.
Dọc mục "Em có biết"
Ho�n th�nh cỏc b�i t?p trang 51,52,53,54 v? b�i t?p sinh 8.
Nghiờn c?u b�i(HO?T D?NG Hễ H?P)
theo cỏc n?i dung b�i t?p 1,2 trang 55,56 v? b�i t?p sinh 8
Chương IV : HÔ HẤP - Tiết 22 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP
1
2
3
4
5
6
HÃY CHỌN CÂU HỎI
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 5
CÂU 6
TẠM BIỆT
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE - HẠNH PHÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)