Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiên |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
CƠ THỂ
TẾ BÀO
TRAO ĐỔI CHẤT
Nước và Muối khoáng
Ch?t h?u co
Oxi
Năng lượng
Cacbônic và chất bài tiết
TB biểu mô ở phổi
Mao mạch phế nang ở phổi
Tim
Mao mạch ở các mô
Không khí
Phế nang trong phổi
TB ở các mô
Sự thở (Sự thông khí ở phổi)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Hô hấp có liên quan như
thế nào với các hoạt
động sống của tế bào
và cơ thể?
2. Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
3. Sự thở có ý nghĩa gì
với hô hấp?
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
O2
CO2
CO2
Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để tham gia
vào các phản ứng tạo ATP ( năng lượng)
cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
và cơ thể. Đồng thời thải CO2 ra khỏi cơ thể
Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ: Gluxit, Lipit, Prụtờin
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2 + H2O
TB biểu mô ở phổi
Mao mạch phế nang ở phổi
Tim
Mao mạch ở các mô
Không khí
Phế nang trong phổi
TB ở các mô
Sự thở (Sự thông khí ở phổi)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Hô hấp có liên quan như
thế nào với các hoạt
động sống của tế bào
và cơ thể?
2. Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
3. Sự thở có ý nghĩa gì
với hô hấp?
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
O2
CO2
CO2
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
SƠ ĐỒ HÔ HẤP
Khoang mũi
Lỗ mũi
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi phải
Họng (hầu)
Nắp thanh quản
Lá phổi trái
Phế quản
Phế quản nhỏ
Lớp màng ngoài ( lá Thành)
Lớp màng trong ( lá tạng)
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu O2
Động mạch phổi mang máu nghèo O2
Phế quản nhỏ
Phế nang
Mao mạch máu
1
7
3
4
6
2
8
6
5
9
1- Khoang mũi
7-Lỗ mũi
3-Thanh quản
4-Khí quản
6- Lá phổi phải
2- Họng (hầu)
8-Nắp thanh quản
6- Lá phổi trái
5- Phế quản
9- Phế quản nhỏ
LÔNG MŨI
NIÊM MẠC TIẾT CHẤT NHẦY
NHIỀU MAO MẠCH
MŨI
1- Khoang mũi
7-Lỗ mũi
3-Thanh quản
4-Khí quản
6- Lá phổi phải
2- Họng (hầu)
8-Nắp thanh quản
6- Lá phổi trái
5- Phế quản
9- Phế quản nhỏ
Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ
quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm
ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi và đặc
điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi
các tác nhân có hại ?
2. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng
diện tích bề mặt trao đổi khí ?
3. Nêu nhận xét về chức năng của đường
dẫn khí và của hai lá phổi.
Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi;
Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi;
Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường
ngoài với máu trong mao mạch phổi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
1. Cơ quan hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể?
A- Là nơi trao đổi O2 và CO2 giữa cơ thể với môi trường.
B- Nhờ cơ quan hô hấp, O2 từ môi trường ngoài được đưa vào từng tế bào, CO2 do tế bào thải ra được đưa ra ngoài môi trừơng.
C- Cung cấp O2 cho mọi tế bào ôxi hoá các chất sinh năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động sống của cơ thể, mặt khác thải CO2, hơi nước . của tế bào ra môi trường ngoài.
D- Đảm bảo sự trao đổi khí với môi trường
2. Khi thức ăn xuống thực quản thì không khí có qua được khi quản không?
A- Không, vì thực quản phình to ra đè bẹp khí quản.
B- Có nhưng ít, vì khí quản bị thu hẹp do thực quản phình to.
C- Qua lại bình thường, vì khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn.
D- Khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn, chỗ tiếp giáp với thực quản là cơ tròn nên cả hai quá trình lưu thông khí và nuốt thức ăn đều diễn ra bình thường.
3. Bộ phận nào trong hệ hô hấp là quan trọng nhất:
A- Phổi, vì đây là nơi diễn ra sự trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường ngoài.
B- Phế quản, vì phế quản phân nhánh chằng chịt trong phổi và là con đường chính của sự thông khí.
C- Thanh quản và khí quản, vì hai bộ phận này luôn mở rộng để khong khí qua lại dễ dàng
D- Mũi, vì mũi lọc bụi, diệt khuẩn và sưởi ấm không khí.
Cuéc sèng khi bÞ bÖnh H« HÊp l©y nhiÔm
Kem dưỡng da
Cà Chua
Chanh
Đu Đủ
Làm sao để phòng tránh bệnh Hô Hấp
M«i trêng con ngêi
Thùc phÈm
M«i trêng tù nhiªn
TẾ BÀO
TRAO ĐỔI CHẤT
Nước và Muối khoáng
Ch?t h?u co
Oxi
Năng lượng
Cacbônic và chất bài tiết
TB biểu mô ở phổi
Mao mạch phế nang ở phổi
Tim
Mao mạch ở các mô
Không khí
Phế nang trong phổi
TB ở các mô
Sự thở (Sự thông khí ở phổi)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Hô hấp có liên quan như
thế nào với các hoạt
động sống của tế bào
và cơ thể?
2. Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
3. Sự thở có ý nghĩa gì
với hô hấp?
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
O2
CO2
CO2
Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để tham gia
vào các phản ứng tạo ATP ( năng lượng)
cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
và cơ thể. Đồng thời thải CO2 ra khỏi cơ thể
Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ: Gluxit, Lipit, Prụtờin
Năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào
O2
CO2 + H2O
TB biểu mô ở phổi
Mao mạch phế nang ở phổi
Tim
Mao mạch ở các mô
Không khí
Phế nang trong phổi
TB ở các mô
Sự thở (Sự thông khí ở phổi)
Trao đổi khí ở phổi
Trao đổi khí ở tế bào
Hô hấp có liên quan như
thế nào với các hoạt
động sống của tế bào
và cơ thể?
2. Hô hấp gồm những
giai đoạn chủ yếu nào?
3. Sự thở có ý nghĩa gì
với hô hấp?
Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp
O2
O2
CO2
CO2
TIM
TẾ BÀO
O2
O2
O2
O2
O2
O2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
PHỔI
SƠ ĐỒ HÔ HẤP
Khoang mũi
Lỗ mũi
Thanh quản
Khí quản
Lá phổi phải
Họng (hầu)
Nắp thanh quản
Lá phổi trái
Phế quản
Phế quản nhỏ
Lớp màng ngoài ( lá Thành)
Lớp màng trong ( lá tạng)
Tĩnh mạch phổi mang máu giàu O2
Động mạch phổi mang máu nghèo O2
Phế quản nhỏ
Phế nang
Mao mạch máu
1
7
3
4
6
2
8
6
5
9
1- Khoang mũi
7-Lỗ mũi
3-Thanh quản
4-Khí quản
6- Lá phổi phải
2- Họng (hầu)
8-Nắp thanh quản
6- Lá phổi trái
5- Phế quản
9- Phế quản nhỏ
LÔNG MŨI
NIÊM MẠC TIẾT CHẤT NHẦY
NHIỀU MAO MẠCH
MŨI
1- Khoang mũi
7-Lỗ mũi
3-Thanh quản
4-Khí quản
6- Lá phổi phải
2- Họng (hầu)
8-Nắp thanh quản
6- Lá phổi trái
5- Phế quản
9- Phế quản nhỏ
Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ
quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm
ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi và đặc
điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi
các tác nhân có hại ?
2. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng
diện tích bề mặt trao đổi khí ?
3. Nêu nhận xét về chức năng của đường
dẫn khí và của hai lá phổi.
Đường dẫn khí: Dẫn khí ra và vào phổi;
Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi;
Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
Phổi: Trao đổi khí giữa môi trường
ngoài với máu trong mao mạch phổi
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
1. Cơ quan hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể?
A- Là nơi trao đổi O2 và CO2 giữa cơ thể với môi trường.
B- Nhờ cơ quan hô hấp, O2 từ môi trường ngoài được đưa vào từng tế bào, CO2 do tế bào thải ra được đưa ra ngoài môi trừơng.
C- Cung cấp O2 cho mọi tế bào ôxi hoá các chất sinh năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động sống của cơ thể, mặt khác thải CO2, hơi nước . của tế bào ra môi trường ngoài.
D- Đảm bảo sự trao đổi khí với môi trường
2. Khi thức ăn xuống thực quản thì không khí có qua được khi quản không?
A- Không, vì thực quản phình to ra đè bẹp khí quản.
B- Có nhưng ít, vì khí quản bị thu hẹp do thực quản phình to.
C- Qua lại bình thường, vì khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn.
D- Khí quản được cấu tạo bởi các vòng sụn, chỗ tiếp giáp với thực quản là cơ tròn nên cả hai quá trình lưu thông khí và nuốt thức ăn đều diễn ra bình thường.
3. Bộ phận nào trong hệ hô hấp là quan trọng nhất:
A- Phổi, vì đây là nơi diễn ra sự trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường ngoài.
B- Phế quản, vì phế quản phân nhánh chằng chịt trong phổi và là con đường chính của sự thông khí.
C- Thanh quản và khí quản, vì hai bộ phận này luôn mở rộng để khong khí qua lại dễ dàng
D- Mũi, vì mũi lọc bụi, diệt khuẩn và sưởi ấm không khí.
Cuéc sèng khi bÞ bÖnh H« HÊp l©y nhiÔm
Kem dưỡng da
Cà Chua
Chanh
Đu Đủ
Làm sao để phòng tránh bệnh Hô Hấp
M«i trêng con ngêi
Thùc phÈm
M«i trêng tù nhiªn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)