Bài 20. Câu cầu khiến
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Tuyết |
Ngày 02/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 20. Câu cầu khiến thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 82 – Tiếng Việt
câu cầu khiến
Ví dụ 1.
a/ ễng lóo cho con cỏ v núi:
- M? v? tụi l?i n?i con diờn r?i. Nú khụng mu?n lm b nh?t ph?m phu nhõn n?a, nú mu?n lm n? hong.
Con cỏ tr? l?i:
- Thụi d?ng lo l?ng. C? v? di. Tr?i phự h? lóo. M? gi s? lm n? hong.
(ễng lóo dỏnh cỏ v con cỏ vng)
b/ Tôi khóc nấc lên. Mẹ tôi từ ngoài đi vào. Mẹ vuốt tóc tôi và nhẹ nhàng dắt tay em Thủy:
- Đi thôi con.
(Theo Khánh Hoài,Cuộc chia tay của những con búp bê)
Ví dụ 1.
a/ ễng lóo cho con cỏ v núi:
- M? v? tụi l?i n?i con diờn r?i. Nú khụng mu?n lm b nh?t ph?m phu nhõn n?a, nú mu?n lm n? hong.
Con cỏ tr? l?i:
- Thụi d?ng lo l?ng. C? v? di. Tr?i phự h? lóo. M? gi s? lm n? hong.
(ễng lóo dỏnh cỏ v con cỏ vng)
b/ Tôi khóc nấc lên. Mẹ tôi từ ngoài đi vào. Mẹ vuốt tóc tôi và nhẹ nhàng dắt tay em Thủy:
- Đi thôi con.
(Theo Khánh Hoài,Cuộc chia tay của những con búp bê)
VD2:
a) - Anh làm gì đấy?
- Mở cửa. Hôm nay trời nóng quá.
b) Đang ngồi viết thư, tôi bỗng nghe tiếng ai
đó vọng vào.
- Mở cửa!
* Đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến:
- Hình thức:
+ Khi viết thường kết thúc bằng dấu chấm than, khi ý cầu khiến không được nhấn mạnh thì có thể kết thúc bằng dấu chấm.
+ Thường có các từ cầu khiến: hãy, đừng, chớ, ... đi, thôi, nào,…hay ngữ điệu cầu khiến. Trọng tâm của: mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị rơi vào các động từ.
Chức năng chính: Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,...
Bài tập nhanh
Xác định kiểu câu và giải thích?
1. Anh có thể tắt hộ tôi cái quạt được không ?
2. Tắt quạt đi!
-> Cõu nghi v?n dựng d? c?u khi?n.
-> Câu cầu khiến.
Lưu ý: tránh nhầm lẫn khi sử dụng 2 kiểu câu trên
Vận dụng: Mời em cùng đối thoại.
Bài tập 2 trang 32:
Có các câu cầu khiến sau:
a) Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi.
-> Có từ ngữ cầu khiến: “ đi ”. Vắng chủ ngữ.
b) Các em đừng khóc.
-> Có từ ngữ cầu khiến: “ đừng ”. Có chủ ngữ ( Các em - ngôi thứ hai số nhiều)
c) - Đưa tay cho tôi mau!
- Cầm lấy tay tôi này!
Không có từ ngữ cầu khiến, chỉ có ngữ điệu cầu khiến, vắng chủ ngữ.
Trao đổi theo bàn
Theo dõi đoạn băng với tình huống sau và đặt các câu cầu khiến.
Hướng dẫn học bài và soạn bài
Soạn : - Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
- Đọc kĩ văn bản “ Hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn “
- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa trang /34 vào vở bài soạn .
Học thuộc bài, làm bài tập số 3, viết đoạn
văn có câu cầu khiến.
câu cầu khiến
Ví dụ 1.
a/ ễng lóo cho con cỏ v núi:
- M? v? tụi l?i n?i con diờn r?i. Nú khụng mu?n lm b nh?t ph?m phu nhõn n?a, nú mu?n lm n? hong.
Con cỏ tr? l?i:
- Thụi d?ng lo l?ng. C? v? di. Tr?i phự h? lóo. M? gi s? lm n? hong.
(ễng lóo dỏnh cỏ v con cỏ vng)
b/ Tôi khóc nấc lên. Mẹ tôi từ ngoài đi vào. Mẹ vuốt tóc tôi và nhẹ nhàng dắt tay em Thủy:
- Đi thôi con.
(Theo Khánh Hoài,Cuộc chia tay của những con búp bê)
Ví dụ 1.
a/ ễng lóo cho con cỏ v núi:
- M? v? tụi l?i n?i con diờn r?i. Nú khụng mu?n lm b nh?t ph?m phu nhõn n?a, nú mu?n lm n? hong.
Con cỏ tr? l?i:
- Thụi d?ng lo l?ng. C? v? di. Tr?i phự h? lóo. M? gi s? lm n? hong.
(ễng lóo dỏnh cỏ v con cỏ vng)
b/ Tôi khóc nấc lên. Mẹ tôi từ ngoài đi vào. Mẹ vuốt tóc tôi và nhẹ nhàng dắt tay em Thủy:
- Đi thôi con.
(Theo Khánh Hoài,Cuộc chia tay của những con búp bê)
VD2:
a) - Anh làm gì đấy?
- Mở cửa. Hôm nay trời nóng quá.
b) Đang ngồi viết thư, tôi bỗng nghe tiếng ai
đó vọng vào.
- Mở cửa!
* Đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến:
- Hình thức:
+ Khi viết thường kết thúc bằng dấu chấm than, khi ý cầu khiến không được nhấn mạnh thì có thể kết thúc bằng dấu chấm.
+ Thường có các từ cầu khiến: hãy, đừng, chớ, ... đi, thôi, nào,…hay ngữ điệu cầu khiến. Trọng tâm của: mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị rơi vào các động từ.
Chức năng chính: Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo,...
Bài tập nhanh
Xác định kiểu câu và giải thích?
1. Anh có thể tắt hộ tôi cái quạt được không ?
2. Tắt quạt đi!
-> Cõu nghi v?n dựng d? c?u khi?n.
-> Câu cầu khiến.
Lưu ý: tránh nhầm lẫn khi sử dụng 2 kiểu câu trên
Vận dụng: Mời em cùng đối thoại.
Bài tập 2 trang 32:
Có các câu cầu khiến sau:
a) Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi.
-> Có từ ngữ cầu khiến: “ đi ”. Vắng chủ ngữ.
b) Các em đừng khóc.
-> Có từ ngữ cầu khiến: “ đừng ”. Có chủ ngữ ( Các em - ngôi thứ hai số nhiều)
c) - Đưa tay cho tôi mau!
- Cầm lấy tay tôi này!
Không có từ ngữ cầu khiến, chỉ có ngữ điệu cầu khiến, vắng chủ ngữ.
Trao đổi theo bàn
Theo dõi đoạn băng với tình huống sau và đặt các câu cầu khiến.
Hướng dẫn học bài và soạn bài
Soạn : - Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh
- Đọc kĩ văn bản “ Hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc Sơn “
- Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa trang /34 vào vở bài soạn .
Học thuộc bài, làm bài tập số 3, viết đoạn
văn có câu cầu khiến.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)