Bài 2. Trường từ vựng
Chia sẻ bởi Đinh Quỳnh |
Ngày 02/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Trường từ vựng thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tiếng Việt
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
Người dạy :
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Lớp dạy : lớp 8
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
1. Khái niệm
a. Ví dụ
Mặt
Mắt
Da
Gò má
Đùi
Đầu
Cánh tay
Miệng
Bộ phận trên cơ thể người
b. Khái niệm
Trường từ vựng là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Một trường từ vựng
Bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn
Bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại
Thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau
Cách chuyển trường từ vựng có tác dụng tăng tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt ( nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, so sánh...)
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn
Ví dụ
Mắt
Bộ phận
Đặc điểm
Cảm giác
Bệnh
Hoạt động
lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông mi,...
đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh anh, toét, mù lòa....
chói, quáng, hoa, cộm...
quáng gà, thong manh, cận thị, viễn thị,...
nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm...
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại
Ví dụ
Mắt
Bộ phận
Đặc điểm
Cảm giác
Bệnh
Hoạt động
lòng đen, lòng trắng,...
đờ đẫn, sắc, lờ đờ,....
chói, quáng, hoa, cộm...
quáng gà, thong manh,...
nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm...
Danh từ
Tính từ
Động từ
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau
Ví dụ
Ngọt
Trường mùi vị
Trường âm thanh
Trường thời tiết
Cay, đắng, chát, thơm,...
The thé, êm dịu, chối tai,...
Rét ngọt, hanh, ẩm, giá,..
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Cách chyển trường từ vựng có tác dụng tăng thêm tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt ( ẩn dụ, nhân hóa, so sánh...)
Ví dụ
Người
Mừng
Tưởng
Chực
Cậu, cậu vàng
Thú vật
( con chó )
Nhân hóa
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1
Các từ thuộc trường từ vựng “ người ruột thịt” : thầy , mẹ, cô, mợ, cậu, bác, chú, thím.
2. Bài tập 2
Đặt tên cho trường từ vựng
a) lưới, nơm, câu, vó.
b) tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ.
c) đá, đạp, giẫm,xéo.
d) buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
e) hiền lành, độc ác, cởi mở.
g) bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
động tác của chân (hành động).
trạng thái tâm lý, tình cảm.
tính cách người.
đồ dùng để viết.
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
3. Bài tập 3
Hoài nghi
Khinh miệt
Ruồng rẫy
thương yêu
Kính mến
Rắp tâm
Thuộc trường từ vựng
Thái độ của con người
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
4. Bài tập 4
5. Bài tập 5
Lưới
đồ dùng : vó, chài.
dụng cụ, máy móc: rào lưới sắt, túi lưới, mạng lưới điện…
tấn công: đá thủng lưới, lưới mật thám, lưới phục kích.
Lạnh
trường thời tiết: rét, buốt, cóng…
trường tình cảm: lạnh nhạt, giọng nói lạnh lùng, mặt lạnh như tiền..
trường màu sắc: màu xám lạnh, màu xanh ngắt
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
6. Bài tập 6
Ruồng rẫy là chiến trường
Cuốc cày là vũ khí,
Nhà nông là chiến sĩ,
Hậu phương thi đua với tiền phương.
chuyển từ quân sự
sang nông nghiệp
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Bài tập về nhà
1. Làm bài tập 5, bài tập 7 trong sách giáo khoa trang 23-24
2. Soạn trước ở nhà bài Tiếng Việt : Từ tượng hình, từ tượng thanh.
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Người soạn : Đinh Thị Quỳnh
Người dạy :
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Lớp dạy : lớp 8
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
1. Khái niệm
a. Ví dụ
Mặt
Mắt
Da
Gò má
Đùi
Đầu
Cánh tay
Miệng
Bộ phận trên cơ thể người
b. Khái niệm
Trường từ vựng là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Một trường từ vựng
Bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn
Bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại
Thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau
Cách chuyển trường từ vựng có tác dụng tăng tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt ( nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ, so sánh...)
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn
Ví dụ
Mắt
Bộ phận
Đặc điểm
Cảm giác
Bệnh
Hoạt động
lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông mi,...
đờ đẫn, sắc, lờ đờ, tinh anh, toét, mù lòa....
chói, quáng, hoa, cộm...
quáng gà, thong manh, cận thị, viễn thị,...
nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm...
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại
Ví dụ
Mắt
Bộ phận
Đặc điểm
Cảm giác
Bệnh
Hoạt động
lòng đen, lòng trắng,...
đờ đẫn, sắc, lờ đờ,....
chói, quáng, hoa, cộm...
quáng gà, thong manh,...
nhìn, trông, thấy, liếc, nhòm...
Danh từ
Tính từ
Động từ
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Do hiện tượng nhiều nghĩa, một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau
Ví dụ
Ngọt
Trường mùi vị
Trường âm thanh
Trường thời tiết
Cay, đắng, chát, thơm,...
The thé, êm dịu, chối tai,...
Rét ngọt, hanh, ẩm, giá,..
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
I - THẾ NÀO LÀ TRƯỜNG TỪ VỰNG ?
2. Lưu ý
Cách chyển trường từ vựng có tác dụng tăng thêm tính nghệ thuật của ngôn từ và khả năng diễn đạt ( ẩn dụ, nhân hóa, so sánh...)
Ví dụ
Người
Mừng
Tưởng
Chực
Cậu, cậu vàng
Thú vật
( con chó )
Nhân hóa
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
1. Bài tập 1
Các từ thuộc trường từ vựng “ người ruột thịt” : thầy , mẹ, cô, mợ, cậu, bác, chú, thím.
2. Bài tập 2
Đặt tên cho trường từ vựng
a) lưới, nơm, câu, vó.
b) tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ.
c) đá, đạp, giẫm,xéo.
d) buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
e) hiền lành, độc ác, cởi mở.
g) bút máy, bút bi, phấn, bút chì.
dụng cụ đánh cá, bắt thủy sản.
đồ dùng để đựng trong gia đình (vật dụng).
động tác của chân (hành động).
trạng thái tâm lý, tình cảm.
tính cách người.
đồ dùng để viết.
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
3. Bài tập 3
Hoài nghi
Khinh miệt
Ruồng rẫy
thương yêu
Kính mến
Rắp tâm
Thuộc trường từ vựng
Thái độ của con người
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
4. Bài tập 4
5. Bài tập 5
Lưới
đồ dùng : vó, chài.
dụng cụ, máy móc: rào lưới sắt, túi lưới, mạng lưới điện…
tấn công: đá thủng lưới, lưới mật thám, lưới phục kích.
Lạnh
trường thời tiết: rét, buốt, cóng…
trường tình cảm: lạnh nhạt, giọng nói lạnh lùng, mặt lạnh như tiền..
trường màu sắc: màu xám lạnh, màu xanh ngắt
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
II - LUYỆN TẬP
6. Bài tập 6
Ruồng rẫy là chiến trường
Cuốc cày là vũ khí,
Nhà nông là chiến sĩ,
Hậu phương thi đua với tiền phương.
chuyển từ quân sự
sang nông nghiệp
Tiết 6 :
TRƯỜNG TỪ VỰNG
Bài tập về nhà
1. Làm bài tập 5, bài tập 7 trong sách giáo khoa trang 23-24
2. Soạn trước ở nhà bài Tiếng Việt : Từ tượng hình, từ tượng thanh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)