Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
Chia sẻ bởi Cao An Điền |
Ngày 05/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Tiết 2 : PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
? Kể tên 1số ĐV thường gặp, chúng có đa dạng, phong phú không? Chúng ta làm gì để bảo vệ sự phong phú?
? Cac ĐV thường gặp : mèo, chuột, chó nhà, trâu, bò, ga, vịt, cá, thằn lằn,.
? Chúng rất phong phú, đa dạng.
? Bảo vệ môi trường sống của chúng, không gây ô nhiễm môi trường.
Tiết 2 : PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I. PHÂN BIỆT ĐV VỚI TV :
Nghiên cứu H2.1 sau :
Thảo luận hoàn thành bảng 1 :
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Trả lời :
? Điểm giống giữa ĐV & TV?
? Điểm khác giữa ĐV & TV?
? Tiểu kết 1 :
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐV :
Hoàn thành BTsgk
- Có khả năng di chuyển ?
- Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước & muối khoáng. ?
- Có thần kinh & giác quan ?
- Dị dưỡng tức khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẳn ?
- Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời ?
X
X
X
? Tiểu kết 2 :
- Có khả năng di chuyển.
- Có hệ thần kinh, giác quan.
- Sử dụng chất hữu cơ có sẳn.
III. SƠ LƯỢC PHÂN CHIA GIỚI ĐV :
Ngành Động Vật Nguyên Sinh
Ngành Ruột Khoang
Các Ngành Giun
Ngành Giun Dẹp
Ngành Giun Tròn
Ngành Giun Đốt
Ngành Chân Khớp
Ngành Thân Mềm
Ngành ĐVCXS : Lớp Cá
Lớp Lưỡng Cư
Lớp Bò Sát
Lớp Chim
Lớp Thú (ĐV có vú)
IV. VAI TRÒ CỦA ĐV :
Hoàn thành bảng 2
Trâu, bò, gà, vịt, lợn, dê,.
Gà, vịt, cừu, công,.
Cá sấu, trăn, hổ,.
Ech, chuột bạch,.
Chuột bạch, khỉ,.
Trâu, bò, ngựa, voi,.
Khỉ, hổ, voi, chó,cá heo,.
Ngựa, chó,.
Chó,.
Chuột, gà, giun sán,.
? Tiểu kết 3 :
- Cung cấp nguyên liệu cho con người : thực phẩm, da, lông, dược phẩm.
- Cải tạo đất, thụ phấn cây trồng, diệt sâu hại.
- Dùng làm thí nghiệm : học tập, nghiên cứu khoa học, thử nghiệm thuốc.
- Hổ trợ cho người : lao động, giải trí, thể thao, an ninh.
- Truyền bệnh cho người & vật nuôi.
- Phá hại cây trồng, lương thực, công trình xây dựng.
? Các vai trò lớn của ĐV đối với tự nhiên & đời sống con người? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ ĐV có lợi?
? Lợi, hại; bảo vệ sự đa dạng sinh học.
? Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Không được xếp vào ngành ĐVKXS là :
a. Ruột khoang. b. Thân mềm. c. Da gai. d. Lưỡng cư.
4.2 Không được xếp vào ngành ĐVCXS là :
a. Cá. b. Chân khớp. c. Bò sát. d. Chim.
4.3 Di chuyển là khả năng :
a. Sử dụng CHC có sẳn. b. Tự tổng hợp CHC.
c. Sống nhờ vào CHC của vật chủ. d. Cả a, b, c sai.
4.4 Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là :
a. Thế giới ĐV rất đa dạng & phong phú.
b. Các thành phần của TBĐV & TV đều giống hệt nhau.
c. TV không có cơ quan di chuyển.
d. ĐV phải sống nhờ vào CHC có sẳn.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Váng cống, hồ, ao.
? Đem cỏ khô.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
Sinh 7
Tiết 2 : PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
? Kể tên 1số ĐV thường gặp, chúng có đa dạng, phong phú không? Chúng ta làm gì để bảo vệ sự phong phú?
? Cac ĐV thường gặp : mèo, chuột, chó nhà, trâu, bò, ga, vịt, cá, thằn lằn,.
? Chúng rất phong phú, đa dạng.
? Bảo vệ môi trường sống của chúng, không gây ô nhiễm môi trường.
Tiết 2 : PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I. PHÂN BIỆT ĐV VỚI TV :
Nghiên cứu H2.1 sau :
Thảo luận hoàn thành bảng 1 :
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Trả lời :
? Điểm giống giữa ĐV & TV?
? Điểm khác giữa ĐV & TV?
? Tiểu kết 1 :
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐV :
Hoàn thành BTsgk
- Có khả năng di chuyển ?
- Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước & muối khoáng. ?
- Có thần kinh & giác quan ?
- Dị dưỡng tức khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẳn ?
- Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời ?
X
X
X
? Tiểu kết 2 :
- Có khả năng di chuyển.
- Có hệ thần kinh, giác quan.
- Sử dụng chất hữu cơ có sẳn.
III. SƠ LƯỢC PHÂN CHIA GIỚI ĐV :
Ngành Động Vật Nguyên Sinh
Ngành Ruột Khoang
Các Ngành Giun
Ngành Giun Dẹp
Ngành Giun Tròn
Ngành Giun Đốt
Ngành Chân Khớp
Ngành Thân Mềm
Ngành ĐVCXS : Lớp Cá
Lớp Lưỡng Cư
Lớp Bò Sát
Lớp Chim
Lớp Thú (ĐV có vú)
IV. VAI TRÒ CỦA ĐV :
Hoàn thành bảng 2
Trâu, bò, gà, vịt, lợn, dê,.
Gà, vịt, cừu, công,.
Cá sấu, trăn, hổ,.
Ech, chuột bạch,.
Chuột bạch, khỉ,.
Trâu, bò, ngựa, voi,.
Khỉ, hổ, voi, chó,cá heo,.
Ngựa, chó,.
Chó,.
Chuột, gà, giun sán,.
? Tiểu kết 3 :
- Cung cấp nguyên liệu cho con người : thực phẩm, da, lông, dược phẩm.
- Cải tạo đất, thụ phấn cây trồng, diệt sâu hại.
- Dùng làm thí nghiệm : học tập, nghiên cứu khoa học, thử nghiệm thuốc.
- Hổ trợ cho người : lao động, giải trí, thể thao, an ninh.
- Truyền bệnh cho người & vật nuôi.
- Phá hại cây trồng, lương thực, công trình xây dựng.
? Các vai trò lớn của ĐV đối với tự nhiên & đời sống con người? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ ĐV có lợi?
? Lợi, hại; bảo vệ sự đa dạng sinh học.
? Khoanh tròn vào câu đúng :
4.1 Không được xếp vào ngành ĐVKXS là :
a. Ruột khoang. b. Thân mềm. c. Da gai. d. Lưỡng cư.
4.2 Không được xếp vào ngành ĐVCXS là :
a. Cá. b. Chân khớp. c. Bò sát. d. Chim.
4.3 Di chuyển là khả năng :
a. Sử dụng CHC có sẳn. b. Tự tổng hợp CHC.
c. Sống nhờ vào CHC của vật chủ. d. Cả a, b, c sai.
4.4 Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là :
a. Thế giới ĐV rất đa dạng & phong phú.
b. Các thành phần của TBĐV & TV đều giống hệt nhau.
c. TV không có cơ quan di chuyển.
d. ĐV phải sống nhờ vào CHC có sẳn.
? Học bài, chuẩn bị bài.
? Váng cống, hồ, ao.
? Đem cỏ khô.
Mong các bạn góp ý thêm cho mình để mình hoàn thành giáo án tốt hơn.
Chúc các bạn thành công & nhiều sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao An Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)