Bài 2 ôn hè
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: bài 2 ôn hè thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Bài 2: Ôn tập
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu; ki-lô-gam ( kg)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống ( theo mẫu)
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
67
Số trừ
6
30
25
50
0
34
33
Hiệu
13
Bài 2: Đặt rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a, 84 và 31 b, 77 và 53 c, 59 và 19 d, 79 và 25
e, 38 và 12 g, 55 và 22 h, 96 và 14 i, 65 và 11
Bài 3: Tính
88 49 64 96 57
36 15 44 12 53
48 65 94 32 56
30 11 42 32 16
Bài 4: Đặt rồi tính
a, 32 + 43 87 – 35 21 + 57
b, 96 – 42 44 + 34 53 - 10
Bài 5: Tính nhẩm
60 – 10 – 30 = 90 – 10 – 20 = 80 – 30 - 20 =
60 – 40 = 90 – 30 = 80 – 50 =
Bài 6: Tính
1kg + 2kg = 3kg 10kg – 5kg = 3kg + 6kg – 4kg =
6kg + 20kg = 24kg – 13kg = 8kg – 4kg + 9kg =
47kg +12kg = 35kg – 25kg = 16kg + 2kg – 5kg =
Bài 7: Điền dấu + hoặc – vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, 7 …. 6 = 13 b, 7 … 3 … 7 = 11 c, 19…..6 ….. 5 = 30
d, 28 …. 9 …. 6 = 25 e, 56 …. 16 = 40
Bài 8: Tìm x:
a, x + 9 = 27 b, 7 + x = 34 c, 56 – x = 36
d, x – 24 = 34 e, x + 18 = 60 g, 25 + x = 84
h, 15 – x = 10 i, x – 32 = 18 k, 42 – x = 5
Bài 9: Tính:
a, 42 – 18 – 12 = 36 + 14 – 28 =
b, 58 – 24 – 6 = 72 – 36 + 24 =
Bài 10: Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm:
a, 9+5 …. 14 – 7 14 – 1 – 9 …. 33 – 9 – 4
b,73 – 29 … 83 – 27 33 – 8 ….. 30 – 5
Bài 11: Em 7 tuổi, anh hơn em 5 tuổi.Hỏi anh bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Mẹ mua về 26kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ, trong đó có 16kg gạo tẻ. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 13: Con gà cân nặng 2kg, con ngống nặng hơn con gà 3kg. Hỏi con ngỗng nặng mấy ki-lô-gam?
Tóm tắt Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14 : Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam.hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 15: Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy 24 cái ghế.Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu; ki-lô-gam ( kg)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống ( theo mẫu)
Số bị trừ
19
90
87
59
72
34
67
Số trừ
6
30
25
50
0
34
33
Hiệu
13
Bài 2: Đặt rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a, 84 và 31 b, 77 và 53 c, 59 và 19 d, 79 và 25
e, 38 và 12 g, 55 và 22 h, 96 và 14 i, 65 và 11
Bài 3: Tính
88 49 64 96 57
36 15 44 12 53
48 65 94 32 56
30 11 42 32 16
Bài 4: Đặt rồi tính
a, 32 + 43 87 – 35 21 + 57
b, 96 – 42 44 + 34 53 - 10
Bài 5: Tính nhẩm
60 – 10 – 30 = 90 – 10 – 20 = 80 – 30 - 20 =
60 – 40 = 90 – 30 = 80 – 50 =
Bài 6: Tính
1kg + 2kg = 3kg 10kg – 5kg = 3kg + 6kg – 4kg =
6kg + 20kg = 24kg – 13kg = 8kg – 4kg + 9kg =
47kg +12kg = 35kg – 25kg = 16kg + 2kg – 5kg =
Bài 7: Điền dấu + hoặc – vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a, 7 …. 6 = 13 b, 7 … 3 … 7 = 11 c, 19…..6 ….. 5 = 30
d, 28 …. 9 …. 6 = 25 e, 56 …. 16 = 40
Bài 8: Tìm x:
a, x + 9 = 27 b, 7 + x = 34 c, 56 – x = 36
d, x – 24 = 34 e, x + 18 = 60 g, 25 + x = 84
h, 15 – x = 10 i, x – 32 = 18 k, 42 – x = 5
Bài 9: Tính:
a, 42 – 18 – 12 = 36 + 14 – 28 =
b, 58 – 24 – 6 = 72 – 36 + 24 =
Bài 10: Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm:
a, 9+5 …. 14 – 7 14 – 1 – 9 …. 33 – 9 – 4
b,73 – 29 … 83 – 27 33 – 8 ….. 30 – 5
Bài 11: Em 7 tuổi, anh hơn em 5 tuổi.Hỏi anh bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 12: Mẹ mua về 26kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ, trong đó có 16kg gạo tẻ. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 13: Con gà cân nặng 2kg, con ngống nặng hơn con gà 3kg. Hỏi con ngỗng nặng mấy ki-lô-gam?
Tóm tắt Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14 : Mẹ và chị hái được 85 quả cam, mẹ hái được 44 quả cam.hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 15: Trong kho có 84 cái ghế, đã lấy 24 cái ghế.Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)