Bài 2. Một số oxit quan trọng
Chia sẻ bởi Vũ Đình Giới |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Một số oxit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
A- CANXI OXIT
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Giáo viên: Vũ Đình Giới
THCS Nam Chính – Nam Sách – Hải Dương
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Làm bài tập số 1 SGK/6 ý a
Đáp án:
a/ Những oxit tác dụng được với nước là: CaO, SO3.
Phương trình:
CaO + H2O Ca(OH)2
SO3 + H2O H2SO4
HS1:Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ? Viết PTHH minh họa.
Đáp án:
+ Tác dụng với nước
CaO + H2O → Ca(OH)2
+ Tác dụng với axit
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ Tác dụng oxit axit
Na2O + CO2 → Na2CO3
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A- CANXI OXIT (CaO)
I- Tính chất của canxi oxit
Em quan sát một mẫu CaO và cho biết những đặc điểm: Trạng thái, màu sắc của CaO.
1- Tính chất vật lí:
Trạng thái rắn, màu trắng
Nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 2585oC)
2- Tính chất hóa học
a- Tác dụng với nước
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
Cho 1 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm.
Nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm (dùng đũa thuỷ tinh trộn đều)
Quan sát và nhận xét hiện tượng.
Hiện tượng:
Hiện tượng: Phản ứng toả nhiều nhiệt sinh ra chất rắn màu trắng, tan ít trong nước:
Phương trình hóa học:
CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A- CANXI OXIT (CaO)
I- Tính chất của canxi oxit
1- Tính chất vật lí:
Trạng thái rắn, màu trắng
Nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 2585oC)
2- Tính chất hóa học
a- Tác dụng với nước
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
Cho 1 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm
Quan sát và nhận xét hiện tượng.
Hiện tượng:
Hiện tượng: Phản ứng toả nhiều nhiệt tạo thành dung dịch CaCl2
Phương trình hóa học:
CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
b- Tác dụng với axit
CaO(r) + 2HCl(l) CaCl2 (dd) + H2O (l)
c- Tác dụng với oxit axit
Phương trình hóa học:
CaO (r) + CO2 (k) → CaCO3 (r)
Qua các tính chất trên em rút ra kết luận gì về CaO ?
C + O2 CO2
CaCO3 CaO + CO2
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A- CANXI OXIT (CaO)
I- Tính chất của canxi oxit
1- Tính chất vật lí:
Trạng thái rắn, màu trắng
Nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 2585oC)
2- Tính chất hóa học
a- Tác dụng với nước
CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
b- Tác dụng với axit
CaO(r) + 2HCl(l) CaCl2 (dd) + H2O (l)
c- Tác dụng với oxit axit
CaO (r) + CO2 (k) → CaCO3 (r)
Kết luận: CaO là một oxit bazơ
II- Ứng dụng của canxi oxit
Quan sát:
Nêu ứng dụng của CaO ?
III- Sản xuất canxi oxit
VD-SX
Bài tập củng cố
HS1: Viết phương trình 1, 2, 3
HS2: Viết phương trình 4,5
4) CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
5) CaO + CO2 CaCO3
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Giáo viên: Vũ Đình Giới
THCS Nam Chính – Nam Sách – Hải Dương
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Làm bài tập số 1 SGK/6 ý a
Đáp án:
a/ Những oxit tác dụng được với nước là: CaO, SO3.
Phương trình:
CaO + H2O Ca(OH)2
SO3 + H2O H2SO4
HS1:Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ? Viết PTHH minh họa.
Đáp án:
+ Tác dụng với nước
CaO + H2O → Ca(OH)2
+ Tác dụng với axit
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
+ Tác dụng oxit axit
Na2O + CO2 → Na2CO3
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A- CANXI OXIT (CaO)
I- Tính chất của canxi oxit
Em quan sát một mẫu CaO và cho biết những đặc điểm: Trạng thái, màu sắc của CaO.
1- Tính chất vật lí:
Trạng thái rắn, màu trắng
Nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 2585oC)
2- Tính chất hóa học
a- Tác dụng với nước
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
Cho 1 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm.
Nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm (dùng đũa thuỷ tinh trộn đều)
Quan sát và nhận xét hiện tượng.
Hiện tượng:
Hiện tượng: Phản ứng toả nhiều nhiệt sinh ra chất rắn màu trắng, tan ít trong nước:
Phương trình hóa học:
CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A- CANXI OXIT (CaO)
I- Tính chất của canxi oxit
1- Tính chất vật lí:
Trạng thái rắn, màu trắng
Nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 2585oC)
2- Tính chất hóa học
a- Tác dụng với nước
Thí nghiệm:
Thí nghiệm:
Cho 1 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm
Quan sát và nhận xét hiện tượng.
Hiện tượng:
Hiện tượng: Phản ứng toả nhiều nhiệt tạo thành dung dịch CaCl2
Phương trình hóa học:
CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
b- Tác dụng với axit
CaO(r) + 2HCl(l) CaCl2 (dd) + H2O (l)
c- Tác dụng với oxit axit
Phương trình hóa học:
CaO (r) + CO2 (k) → CaCO3 (r)
Qua các tính chất trên em rút ra kết luận gì về CaO ?
C + O2 CO2
CaCO3 CaO + CO2
Bài 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A- CANXI OXIT (CaO)
I- Tính chất của canxi oxit
1- Tính chất vật lí:
Trạng thái rắn, màu trắng
Nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 2585oC)
2- Tính chất hóa học
a- Tác dụng với nước
CaO (r) + H2O (l) → Ca(OH)2 (r)
b- Tác dụng với axit
CaO(r) + 2HCl(l) CaCl2 (dd) + H2O (l)
c- Tác dụng với oxit axit
CaO (r) + CO2 (k) → CaCO3 (r)
Kết luận: CaO là một oxit bazơ
II- Ứng dụng của canxi oxit
Quan sát:
Nêu ứng dụng của CaO ?
III- Sản xuất canxi oxit
VD-SX
Bài tập củng cố
HS1: Viết phương trình 1, 2, 3
HS2: Viết phương trình 4,5
4) CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
5) CaO + CO2 CaCO3
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Giới
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)