Bài 2. Một số oxit quan trọng
Chia sẻ bởi Trần Minh Tuấn |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Một số oxit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 2: Một số oxit quan trọng
Giáo viên:
Trường: THCS
Một số oxit quan trọng
A. Canxi oxit CaO.
B. Lưu huỳnh đioxit SO2.
A. Canxi oxit
tính chất vật lí
CTHH: CaO, còn gọi là vôi sống
Là chất rắn, màu trắng.
T0nc= 25850C
A. Canxi oxit
II. Tính chất hoá học
CaO có tính chất hoá học của oxit bazơ
1. Tác dụng với nước (Xem phim)
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(r)
CaO có tính hút ẩm mạnh, được dùng làm khô các chất ẩm.
Ca(OH)2 tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ.
A. Canxi oxit
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với axit
CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2(r) + H2O(l)
CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải của nhiều nhà máy hoá chất.
A. Canxi oxit
II. Tính chất hoá học
3. Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
A. Canxi oxit
III. ứng dụng của canxi oxit trong đời sống
Tạo vữa xây dựng những công trình không đòi hỏi kiên cố.
Khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp.
Sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường.
A. Canxi oxit
IV. Sản xuất canxi oxit như thế nào?
1. Nguyên liệu
Đá vôi và chất đốt.
2. Những phản ứng hoá học xảy ra
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO (r) + CO2(k)
B. Lưu huỳnh đioxit
I. Tính chất vật lí
CTHH: SO2, còn gọi là khí sunfurơ.
Là chất khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí.
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học của oxit axit.
1. Tác dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với bazơ
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3(r) + H2O(l)
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với oxit bazơ muối sunfit
SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3(r)
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
Kết luận:
Lưu huỳnh đioxit SO2 tác dụng với nước tạo ra axit, với dung dịch bazơ tạo ra muối và nước, với oxit bazơ tạo ra muối.
SO2 là một oxit axit.
B. Lưu huỳnh đioxit
III. ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
Sản xuất H2SO4.
Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, chất diệt nấm mốc, chất bảo quản thực phẩm.
B. Lưu huỳnh đioxit
IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
Từ muối sunfit:
Muối sunfit + axit (HCl, H2SO4l) SO2
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2(k)
Từ H2SO4 đặc: đun nóng H2SO4 đặc với Cu
B. Lưu huỳnh đioxit
IV. Điều chế
Trong công nghiệp
Từ lưu huỳnh:
S + O2 SO2
Đốt quặng pirit: đốt quặng pirit sắt (FeS2) sẽ thu được khí SO2
Giáo viên:
Trường: THCS
Một số oxit quan trọng
A. Canxi oxit CaO.
B. Lưu huỳnh đioxit SO2.
A. Canxi oxit
tính chất vật lí
CTHH: CaO, còn gọi là vôi sống
Là chất rắn, màu trắng.
T0nc= 25850C
A. Canxi oxit
II. Tính chất hoá học
CaO có tính chất hoá học của oxit bazơ
1. Tác dụng với nước (Xem phim)
CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2(r)
CaO có tính hút ẩm mạnh, được dùng làm khô các chất ẩm.
Ca(OH)2 tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ.
A. Canxi oxit
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với axit
CaO(r) + 2HCl (dd) CaCl2(r) + H2O(l)
CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải của nhiều nhà máy hoá chất.
A. Canxi oxit
II. Tính chất hoá học
3. Tác dụng với oxit axit
CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
A. Canxi oxit
III. ứng dụng của canxi oxit trong đời sống
Tạo vữa xây dựng những công trình không đòi hỏi kiên cố.
Khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp.
Sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường.
A. Canxi oxit
IV. Sản xuất canxi oxit như thế nào?
1. Nguyên liệu
Đá vôi và chất đốt.
2. Những phản ứng hoá học xảy ra
C(r) + O2(k) CO2(k)
CaCO3(r) CaO (r) + CO2(k)
B. Lưu huỳnh đioxit
I. Tính chất vật lí
CTHH: SO2, còn gọi là khí sunfurơ.
Là chất khí, không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí.
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
Lưu huỳnh đioxit có tính chất hoá học của oxit axit.
1. Tác dụng với nước
SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với bazơ
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3(r) + H2O(l)
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
2. Tác dụng với oxit bazơ muối sunfit
SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3(r)
B. Lưu huỳnh đioxit
II. Tính chất hoá học
Kết luận:
Lưu huỳnh đioxit SO2 tác dụng với nước tạo ra axit, với dung dịch bazơ tạo ra muối và nước, với oxit bazơ tạo ra muối.
SO2 là một oxit axit.
B. Lưu huỳnh đioxit
III. ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
Sản xuất H2SO4.
Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, chất diệt nấm mốc, chất bảo quản thực phẩm.
B. Lưu huỳnh đioxit
IV. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
Từ muối sunfit:
Muối sunfit + axit (HCl, H2SO4l) SO2
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2(k)
Từ H2SO4 đặc: đun nóng H2SO4 đặc với Cu
B. Lưu huỳnh đioxit
IV. Điều chế
Trong công nghiệp
Từ lưu huỳnh:
S + O2 SO2
Đốt quặng pirit: đốt quặng pirit sắt (FeS2) sẽ thu được khí SO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)