Bài 2. Một số oxit quan trọng
Chia sẻ bởi Lương Việt Dũng |
Ngày 29/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 2. Một số oxit quan trọng thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thầy cô về dự giờ thăm lớp
Năm học: 2012 - 2013
Kính chào
Giáo viên dạy: Nguyễn Hoàng Hải
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi oxit ?
Viết các PTHH minh họa.
Câu 2: Bài tập 4 a, b (SGK tr. 9)
Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với với 200 ml
dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a/ Viết PTHH
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
?) Nhắc lại tính chất hóa học của oxit axit.
Tính chất hóa học của oxit axit :
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
?) Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
?) Viết phương trình phản ứng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
Tính chất hóa học của oxit axit :
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
?) Viết phương trình phản ứng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
Tính chất hóa học của oxit axit :
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
c) Tác dụng với oxit bazơ
Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ như Na2O, CaO… tạo muối sunfit. Hãy viết phương trình phản ứng?
KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
c) Tác dụng với oxit bazơ
KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT
?) Dựa vào sơ đồ trên cho biết ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
c) Tác dụng với oxit bazơ
KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
BÀI TẬP
* Bài tập 1: Có những chất khí sau:CO2, H2, N2,
SO2, O2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:
a/ Cháy được trong không khí.
b/ Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit.
c/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.
d/ Làm đục nước vôi trong.
( H2)
( CO2, SO2)
( CO2, SO2)
( CO2, SO2)
* Bài tập 2: Cho 15,8 gam kali sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit H2SO4.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ra ở (đktc).
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
( Biết: K = 39, S = 32, O = 16)
Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2.
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 / sgk trang 11.
Bài 6: + Tính số mol hai chất SO2 và Ca(OH)2.
+ Lập tỉ lệ số mol để xác định chất nào còn dư, chất
nào phản ứng hết. Tính theo số mol chất phản ứng hết.
- Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 3: Tính chất hóa học của axit.
Năm học: 2012 - 2013
Kính chào
Giáo viên dạy: Nguyễn Hoàng Hải
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi oxit ?
Viết các PTHH minh họa.
Câu 2: Bài tập 4 a, b (SGK tr. 9)
Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với với 200 ml
dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a/ Viết PTHH
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
?) Nhắc lại tính chất hóa học của oxit axit.
Tính chất hóa học của oxit axit :
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
?) Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
?) Viết phương trình phản ứng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
Tính chất hóa học của oxit axit :
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
Dựa vào hình vẽ, hãy mô tả cách tiến hành thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra.
?) Viết phương trình phản ứng.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
Tính chất hóa học của oxit axit :
Tác dụng với nước
Tác dụng với dung dịch bazơ
Tác dụng với oxit bazơ.
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
c) Tác dụng với oxit bazơ
Lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazơ như Na2O, CaO… tạo muối sunfit. Hãy viết phương trình phản ứng?
KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
c) Tác dụng với oxit bazơ
KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT
?) Dựa vào sơ đồ trên cho biết ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
TIẾT 4: BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
1. Tính chất vật lí:
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc
- Nặng hơn không khí
2. Tính chất hóa học:
a) Tác dụng với nước
( SO2 )
b) Tác dụng với bazơ
c) Tác dụng với oxit bazơ
KL: Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
II. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT
III. ĐIỀU CHẾ LƯU HUỲNH ĐIOXIT
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
BÀI TẬP
* Bài tập 1: Có những chất khí sau:CO2, H2, N2,
SO2, O2. Hãy cho biết chất nào có tính chất sau:
a/ Cháy được trong không khí.
b/ Tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit.
c/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ.
d/ Làm đục nước vôi trong.
( H2)
( CO2, SO2)
( CO2, SO2)
( CO2, SO2)
* Bài tập 2: Cho 15,8 gam kali sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch axit H2SO4.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ra ở (đktc).
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
( Biết: K = 39, S = 32, O = 16)
Cho muối sunfit tác dụng với axit (dung dịch HCl, H2SO4), thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy không khí.
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
S + O2 SO2
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2.
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 / sgk trang 11.
Bài 6: + Tính số mol hai chất SO2 và Ca(OH)2.
+ Lập tỉ lệ số mol để xác định chất nào còn dư, chất
nào phản ứng hết. Tính theo số mol chất phản ứng hết.
- Nghiên cứu, chuẩn bị trước bài 3: Tính chất hóa học của axit.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Việt Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)