Bài 19. Sắt

Chia sẻ bởi Trần Thị Thảo | Ngày 09/05/2019 | 168

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

NHÔM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 : Hãy nêu các tính chất hóa học của nhôm và viết PTHH minh họa ?
Câu 1: Nhôm có những tính chất vật lí nào ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhôm có những tính chất vật lí nào ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 : Hãy nêu các tính chất hóa học của nhôm và viết PTHH minh họa ?
 
 
Tiết 27 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
Sắt có những tính chất vật lý nào ?
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Tính chất vật lý
1. Màu trắng xám
2. Ánh kim
3. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
4. Tính dẻo
6. Kim loại nặng
7. Nóng chảy ở 1539 0C
5. Tính nhiễm từ
:
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
Vị trí của sắt trong dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Sắt có những tính chất hóa học của kim loại không ?
II.Tính chất hóa học.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
 KIẾN THỨC CŨ
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
( FeO, Fe2O3)
(Trắng xám) (nâu đen)
:
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
Sắt có tác dụng với clo không ?
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
Sắt cháy được trong khí clo
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Yêu cầu mỗi nhóm:
Ghi lại hiện tượng quan sát được qua thí nghiệm.
Nhận xét và viết phương trình hóa học xảy ra ?
ThờI gian thảo luận: 3 phút
Hiện tượng: Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ.
Khói màu nâu đỏ là chất gì ?
Sắt(III)clorua: FeCl3 (màu nâu đỏ)
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với clo.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
(trắng xám ) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
:
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
 
: Sắt tác dụng với nhiều phi kim → Oxit hoặc muối
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
Sắt + dd axit HCl, H2SO4(loãng) Muối sắt(II) + Khí hiđro
Thí dụ : Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
*Chú ý : Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
Gọi tên FeCl2 ?
Sắt(II) clorua
:
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
Màu đinh sắt
Màu dung dịch
TRƯỚC PHẢN ỨNG
SAU PHẢN ỨNG
Màu đinh sắt
Màu dung dịch
TRƯỚC PHẢN ỨNG
SAU PHẢN ỨNG
Đỏ
Trắng xám
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
Sắt +dd muối Muối sắt (II) + Kim loại
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
(trắng xám ) (Xanh lam) (Lục nhạt) ( đỏ)
Vị trí của sắt trong dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
:
:
Muối FeSO4 Sắt có hóa trị bằng bao nhiêu ?
KẾT LUẬN
Sắt có những tính chất vật lí, tính chất hóa học của kim loại
I.Tính chất vật lí
Tính chất vật lý
Màu trắng xám
Ánh kim
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Tính dẻo
Kim loại nặng
Nóng chảy ở 1539 0C
Tính nhiễm từ
Sắt có những tính chất vật lí, tính chất hóa học của kim loại không ?
Sắt là kim loại có nhiều hóa trị.
II.Tính chất hóa học
CỦNG CỐ
GỢI Ý: + Xác định vị trí của Cu và Zn trong DHĐHH của kim loại
→ Fe tác dụng được với dd Cu(NO3)2 hay dd ZnSO4 ?
+ Fe tác dụng với Cl2 tao ra muối sắt có hóa trị II hay III ?
+ Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội.
 
Bài tập 2(SGK Tr60)
Từ sắt và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
Bài tập 4(SGK Tr60)
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây ?
a Dung dịch muối Cu(NO3)2; b, H2SO4 đặc nguội;
c, Khí Cl2; Dung dịch ZnSO4
Viết phương trình hóa học xảy ra, nếu có
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
6
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
1
5
2
7
3
4
7
6
5
4
3
2
1
Câu 1: Hàng ngang này có 6 chữ .

Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào muối sunfat hoặc axit sunfuric?
Câu 2: Hàng ngang này có 5 chữ .

Là khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 3: Hàng ngang này có 4 chữ .
Là tên gọi của một loại hợp chất vô cơ mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Câu 4: Hàng ngang này có 8 chữ .

Là nguyên tố phi kim ở trạng thái rắn ,có màu vàng .
Câu 5: Hàng ngang này có 4 chữ .

Khí gì hấp thụ được tia tử ngoại mặt trời.Là lá chắn hữu hiệu cho sự sống
Câu 6: Hàng ngang này có 6 chữ .
Nguyên tố là thành phần chính của than
Câu 7: Hàng ngang này có 5 chữ .

Loại quặng phổ biến dùng để sản xuất axit sunfuric?
 
 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc bài
-Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang 58.
-Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang thép”
+Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)