Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giảng |
Ngày 30/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của nó?
Trả lời:
K, Na Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần từ trái qua phải.
Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng H2.
Kim loại đứng trước H phản ứng được với một số dung dịch axit giải phóng H2
- Kim loại đứng trước( trừ Na, K?.) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí.
- Sắt là kim loại màu trắng xám, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có ánh kim
- Sắt có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3, nóng chảy ở 1539 oC
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
Câu hỏi: Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra, dự đoán sản phẩm và viết phương trình phản ứng?
- Hiện tượng: Sắt cháy sáng, tạo khói màu nâu đỏ.
- Phương trình: 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
Fe + S
Fe + Br2
to
to
Nhận xét: Sắt tác dụng với nhiều phi kim ở nhiệt độ cao tạo thành oxit hoặc muối.
TN
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2.
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại.
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Bài tập: Sắt tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra?
Dung dịch AgNO3 b. H2SO4 đặc, nguội
c. Dung dịch AlCl3 d. Khí Cl2
e. Dung dịch H2SO4 g. Dung dịch NaOH
Trả Lời:
Sắt tác dụng với:
a.Dung dịch AgNO3: Fe(r) + 2AgNO3 (dd) Fe(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
d. Khí Cl2: 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
e. Dung dịch H2SO4: Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
to
Hướng dẫn học ở nhà:
Học bài
Làm bài tập 2,3,4,5 SGK
Câu hỏi: Viết dãy hoạt động hóa học của kim loại và nêu ý nghĩa của nó?
Trả lời:
K, Na Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần từ trái qua phải.
Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng H2.
Kim loại đứng trước H phản ứng được với một số dung dịch axit giải phóng H2
- Kim loại đứng trước( trừ Na, K?.) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí.
- Sắt là kim loại màu trắng xám, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có ánh kim
- Sắt có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3, nóng chảy ở 1539 oC
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
Câu hỏi: Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra, dự đoán sản phẩm và viết phương trình phản ứng?
- Hiện tượng: Sắt cháy sáng, tạo khói màu nâu đỏ.
- Phương trình: 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
Fe + S
Fe + Br2
to
to
Nhận xét: Sắt tác dụng với nhiều phi kim ở nhiệt độ cao tạo thành oxit hoặc muối.
TN
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch HCl.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2.
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt và giải phóng kim loại.
Tiết 25. Sắt ( Fe = 56)
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
Bài tập: Sắt tác dụng với chất nào sau đây? Viết phương trình phản ứng xảy ra?
Dung dịch AgNO3 b. H2SO4 đặc, nguội
c. Dung dịch AlCl3 d. Khí Cl2
e. Dung dịch H2SO4 g. Dung dịch NaOH
Trả Lời:
Sắt tác dụng với:
a.Dung dịch AgNO3: Fe(r) + 2AgNO3 (dd) Fe(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
d. Khí Cl2: 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
e. Dung dịch H2SO4: Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
to
Hướng dẫn học ở nhà:
Học bài
Làm bài tập 2,3,4,5 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giảng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)