Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Tang Xuan Tiep |
Ngày 30/04/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV: Tăng Xuân Tiệp
thi đua dạy tốt học tốt
chµo mõng
ngµy nhµ gi¸o viÖt nam
Bài tập 1
Vận dụng tính chất hoá học của kim loại và dãy hoạt động hoá học của kim loại viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau:
2) 2Fe(r) + 3Cl3(k) 2FeCl3(r)
3) Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Bài tập 2
Dung dịch muối FeSO4 có lẫn một ít muối CuSO4. Có thể sử dụng kim loại nào để làm sạch dung dịch muối FeSO4.
A
B
C
D
Mg
Al
Fe
Ag
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
sắt
I. Tính chất vật lí
Đọc mục I/sgk và liên hệ thực tế. Chọn các tính chất trong cột B tương ứng với tính chất vật lí của sắt.
Tính chất vật lí của sắt
6
Giòn, khó cán mỏng và kéo sợi
sắt
I. Tính chất vật lí
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Chú ý: Sắt không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc nguội
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Chú ý: Sắt không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc nguội
Viết PTHH của Fe với axit H2SO4 loãng
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
KL: Sắt có những tính chất hoá học của kim loại
Vận dụng
Bài tập 4/sgk
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
A
B
C
D
dd CuSO4
H2SO4 đặc, nguội
Khí Cl2
dd ZnSO4
Vận dụng
Bài tập BS
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a) …. + …. FeSO4 + H2
b) …. + …. FeS
c) Fe + CuCl2 …. + ….
Hướng dẫn về nhà
Đọc bài 20 - Hợp kim sắt: Gang, thép
Học thuộc kết luận SGK
Làm các bài tập: 2; 3; 5
Bài học kết thúc
Chúc các em
học tốt bộ môn hoá học
Học, học nữa học mãi
thi đua dạy tốt học tốt
chµo mõng
ngµy nhµ gi¸o viÖt nam
Bài tập 1
Vận dụng tính chất hoá học của kim loại và dãy hoạt động hoá học của kim loại viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau:
2) 2Fe(r) + 3Cl3(k) 2FeCl3(r)
3) Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Bài tập 2
Dung dịch muối FeSO4 có lẫn một ít muối CuSO4. Có thể sử dụng kim loại nào để làm sạch dung dịch muối FeSO4.
A
B
C
D
Mg
Al
Fe
Ag
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
sắt
I. Tính chất vật lí
Đọc mục I/sgk và liên hệ thực tế. Chọn các tính chất trong cột B tương ứng với tính chất vật lí của sắt.
Tính chất vật lí của sắt
6
Giòn, khó cán mỏng và kéo sợi
sắt
I. Tính chất vật lí
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Chú ý: Sắt không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc nguội
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Chú ý: Sắt không tác dụng với H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc nguội
Viết PTHH của Fe với axit H2SO4 loãng
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
sắt
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với oxi
Tác dụng với clo
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
KL: Sắt có những tính chất hoá học của kim loại
Vận dụng
Bài tập 4/sgk
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
A
B
C
D
dd CuSO4
H2SO4 đặc, nguội
Khí Cl2
dd ZnSO4
Vận dụng
Bài tập BS
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
a) …. + …. FeSO4 + H2
b) …. + …. FeS
c) Fe + CuCl2 …. + ….
Hướng dẫn về nhà
Đọc bài 20 - Hợp kim sắt: Gang, thép
Học thuộc kết luận SGK
Làm các bài tập: 2; 3; 5
Bài học kết thúc
Chúc các em
học tốt bộ môn hoá học
Học, học nữa học mãi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tang Xuan Tiep
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)