Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hoa |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
1, Nêu tính chất hóa học của nhôm.
Viết PTHH minh họa.
2,
Thứ ngày tháng năm 2008
Sắt tiết25
I/ Tính chất vật lí.
- KL màu trắng xám, có ánh kim.
- Nặng D= 7,86 g/cm3 , to n/c = 1539oC
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Có tính dẻo, tính nhiễm từ.
II/ Tính chất hóa học.
1, Tác dụng với phi kim.
* Tác dụng với oxi
tạo thành oxit sắt từ
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
(trắng xám) (không màu) (nâu đen)
* Tác dụng với clo
- Thí nghiệm:
- Nhận xét: sắt p/ư với khí clo
tạo thành sắt (III) clorua
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
(trắng xám) (vàng lục) (nâu đỏ)
+ KL: sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
2, T¸c dông víi dung dÞch axit.
S¾t t¸c dông víi mét sè dd a xit nh HCl, H2SO4 lo·ng...t¹o thµnh muèi s¾t(II) vµ gi¶i phãng khÝ H2
Fe(r) + 2HCl(dd) - > FeCl2(dd) + H2(k)
Chó ý : s¾t kh«ng t¸c dông víi
H2SO4 ®Æc nguéi
vµ HNO3 ®Æc nguéi.
3, Tác dụng với dung dịch muối.
- Sắt tác dụng với dd muối CuSO4 tạo thành muối sắt(II)
Fe(r) + CuSO4(dd) -> FeSO4(dd) + Cu(r)
(trắng xám) (xanh lam) (lục nhạt) (đỏ)
- Sắt tác dụng với dd muối của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn tạo ra dd muối sắt và giải phong kim loại trong muối
Kết luận:
Sắt có những tính chất hoá học
của kim loại.
Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
1, Tác dụng với phi kim. sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo thành oxit hoặc muối.
2, Tác dụng với dung dịch axit.
Sắt tác dụng với một số dd a xit như HCl, H2SO4 loãng...
tạo thành muối sắt(II) và giải phóng khí H2
sắt không tác dụng với
H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc nguội.
3, Tác dụng với dung dịch muối. Sắt tác dụng với dd muối
của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn
tạo ra dd muối sắt và giải phóng kim loại trong muối
Bài tập
Bài 2/60
Fe -> Fe3O4
3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Fe -> Fe2O3
C1 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
FeCl3(dd) + 3NaOH(dd) -> Fe(OH)3(r) + 3NaCl(dd)
2Fe(OH)3(r) Fe2O3 (r) + 3H2O (h)
C2 4Fe(r) + 3O2(k) 2Fe2O3(r)
Bài 4/6
CM ddCuSO4 =1M
V dd CuSO4 = 10ml = 0,01 (lit)
CM = n : V
=> n CuSO4 = CM x V
= 1 x 0,01
= 0,01(mol)
Fe (r) + CuSO4(dd) -> FeSO4(dd) + Cu(r) (1)
1mol 1mol 1mol 1mol
0,01mol 0,01mol 0,01mol
a) Fe dư => chất rắn A gồm Fe và Cu
Cho A vào dd HCl:
Fe (r) + 2HCl(dd) -> FeCl2(dd) + H2(k)
còn lại Cu
Tính mCu theo (1) :
nCu = nCuSO4 = 0,01 (mol)
mCu = nCu x MCu
= 0,01x 64
= 0,64 (g)
b) Dung dịch B chỉ có FeSO4
FeSO4(dd) + 2NaOH(dd) -> Fe(OH)2(r) +Na2SO4(dd)
1mol 2mol
0,01mol 0,02mol
n NaOH = 0,02mol
CM ddNaOH = 1M
=> V ddNaOH = n : CM
= 0,02 : 1
= 0,02 (lit)
= 20(ml)
Hướng dẫn về nhà
* Học bài, nắm vững tính chất hóa học của sắt
viết PTHH minh họa
* Làm các BT còn lại trong SGK/50
* Đọc trước bài
hợp kim sắt : gang, thép.
Bài học của chúng ta kết thúc tại đây.
Chúc các em luôn học giỏi.
Xin chào và hẹn gặp lại.
1, Nêu tính chất hóa học của nhôm.
Viết PTHH minh họa.
2,
Thứ ngày tháng năm 2008
Sắt tiết25
I/ Tính chất vật lí.
- KL màu trắng xám, có ánh kim.
- Nặng D= 7,86 g/cm3 , to n/c = 1539oC
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Có tính dẻo, tính nhiễm từ.
II/ Tính chất hóa học.
1, Tác dụng với phi kim.
* Tác dụng với oxi
tạo thành oxit sắt từ
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
(trắng xám) (không màu) (nâu đen)
* Tác dụng với clo
- Thí nghiệm:
- Nhận xét: sắt p/ư với khí clo
tạo thành sắt (III) clorua
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
(trắng xám) (vàng lục) (nâu đỏ)
+ KL: sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
2, T¸c dông víi dung dÞch axit.
S¾t t¸c dông víi mét sè dd a xit nh HCl, H2SO4 lo·ng...t¹o thµnh muèi s¾t(II) vµ gi¶i phãng khÝ H2
Fe(r) + 2HCl(dd) - > FeCl2(dd) + H2(k)
Chó ý : s¾t kh«ng t¸c dông víi
H2SO4 ®Æc nguéi
vµ HNO3 ®Æc nguéi.
3, Tác dụng với dung dịch muối.
- Sắt tác dụng với dd muối CuSO4 tạo thành muối sắt(II)
Fe(r) + CuSO4(dd) -> FeSO4(dd) + Cu(r)
(trắng xám) (xanh lam) (lục nhạt) (đỏ)
- Sắt tác dụng với dd muối của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn tạo ra dd muối sắt và giải phong kim loại trong muối
Kết luận:
Sắt có những tính chất hoá học
của kim loại.
Sắt có những tính chất hoá học của kim loại.
1, Tác dụng với phi kim. sắt tác dụng với nhiều phi kim
tạo thành oxit hoặc muối.
2, Tác dụng với dung dịch axit.
Sắt tác dụng với một số dd a xit như HCl, H2SO4 loãng...
tạo thành muối sắt(II) và giải phóng khí H2
sắt không tác dụng với
H2SO4 đặc nguội
và HNO3 đặc nguội.
3, Tác dụng với dung dịch muối. Sắt tác dụng với dd muối
của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn
tạo ra dd muối sắt và giải phóng kim loại trong muối
Bài tập
Bài 2/60
Fe -> Fe3O4
3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Fe -> Fe2O3
C1 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
FeCl3(dd) + 3NaOH(dd) -> Fe(OH)3(r) + 3NaCl(dd)
2Fe(OH)3(r) Fe2O3 (r) + 3H2O (h)
C2 4Fe(r) + 3O2(k) 2Fe2O3(r)
Bài 4/6
CM ddCuSO4 =1M
V dd CuSO4 = 10ml = 0,01 (lit)
CM = n : V
=> n CuSO4 = CM x V
= 1 x 0,01
= 0,01(mol)
Fe (r) + CuSO4(dd) -> FeSO4(dd) + Cu(r) (1)
1mol 1mol 1mol 1mol
0,01mol 0,01mol 0,01mol
a) Fe dư => chất rắn A gồm Fe và Cu
Cho A vào dd HCl:
Fe (r) + 2HCl(dd) -> FeCl2(dd) + H2(k)
còn lại Cu
Tính mCu theo (1) :
nCu = nCuSO4 = 0,01 (mol)
mCu = nCu x MCu
= 0,01x 64
= 0,64 (g)
b) Dung dịch B chỉ có FeSO4
FeSO4(dd) + 2NaOH(dd) -> Fe(OH)2(r) +Na2SO4(dd)
1mol 2mol
0,01mol 0,02mol
n NaOH = 0,02mol
CM ddNaOH = 1M
=> V ddNaOH = n : CM
= 0,02 : 1
= 0,02 (lit)
= 20(ml)
Hướng dẫn về nhà
* Học bài, nắm vững tính chất hóa học của sắt
viết PTHH minh họa
* Làm các BT còn lại trong SGK/50
* Đọc trước bài
hợp kim sắt : gang, thép.
Bài học của chúng ta kết thúc tại đây.
Chúc các em luôn học giỏi.
Xin chào và hẹn gặp lại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)