Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thanh |
Ngày 30/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TỔ : LÝ - HOÁ - SINH
GV :NGUY?N TH? BÍCH TH?O
HÓA 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 :
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây :
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu hỏi 2 :
Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua . Hãy cho biết hiện tượng xảy ra , giải thích và viết phương trình hóa học
Câu hỏi 1 :
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây :
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án :
(1)
Al Al2O3
to
2
3
4
(2)
Al2O3 AlCl3
2
3
6
(3)
AlCl3 Al(OH)3
3
3
(4)
Al(OH)3 Al2O3
to
2
3
+ O2
+ HCl
+ H2O
+ NaOH
+ NaCl
+ H2O
Câu hỏi 2 :
Thả một miếng nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua . Hãy cho biết hiện tượng xảy ra , giải thích và viết phương trình hóa học
Đáp án :
Giải thích : Nhôm họat động hóa học mạnh hơn đồng nên đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuCl2
Hiện tượng : Có chất rắn màu đỏ bám ngòai mảnh nhôm , mảnh nhôm nhỏ dần , màu xanh lam của dung dịch CuCl2 nhạt dần
Phương trình :
Al(r) + CuCl2(dd) AlCl3(dd) + Cu(r)
3
2
3
2
dd CuCl2
Al
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
Dựa vào tính chất vật lí của kim lo?i và những điều em đã biết , hãy suy đốn tính chất vật lí của sắt
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
_ Là kim lọai màu trắng xám
_ Sắt có tính dẻo , dẫn nhiệt , dẫn điện tốt nhưng kém nhôm
_ Sắt có tính nhiễm từ
II. Tính chất hóa học :
_ Sắt l kim lo?i n?ng, nĩng ch?y ? 1539 0C
(SGK/ 59)
K
Mg
Na
Al
Fe
Zn
H
Au
Pb
Ag
Cu
Em hãy nêu dãy họat động hóa học của kim lọai
Trình bày tính chất hoá học của kim loại
1 . Tác dụng với phi kim
2 . Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Em hãy dự đóan tính chất hóa học của sắt
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
a. Tác dụng với oxi :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau
Nhận xét hiện tượng , viết PTHH
Thí nghiệm :Sắt tác dụng với oxi
Nhận xét hiện
tượng và
viết phương
trình
hóa học
Hiện tượng : Sắt cháy trong
sáng chói , sinh ra các hạt nâu
đỏ là oxit sắt từ Fe3O4
Phương trình hóa học :
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
_ Là kim lọai màu trắng xám
_ Sắt có tính dẻo , dẫn nhiệt , dẫn điện tốt nhưng kém nhôm
_ Sắt có tính nhiễm từ
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
a. Tác dụng với oxi :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
2
3
to
b. Tác dụng với clo :
Thí nghiệm :Sắt tác dụng với clo
Em hãy quan sát thí nghiệm sau
Nhận xét hiện tượng , viết PTHH
Nhận xét hiện
tượng và
viết phương
trình
hóa học
Hiện tượng : Sắt cháy tạo
thành khói màu nâu đỏ
Nhận xét : sắt đã phản ứng
với khí clo tạo thành
sắt (III) clorua
Phương trình hóa học :
Fe(r) + Cl2(k) FeCl3(r)
to
2
3
2 FeCl3
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
Fe(r) + Cl2 (k) FeCl3 (r)
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit họăc muối
a. Tác dụng với oxi :
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trắng xám vàng lục nâu đỏ
Tiến hành thí nghiệm :
_ Dùng giấy nhám làm sạch 3 đinh sắt
_ Lần lượt cho đinh sắt vào các ống nghiệm chứa các hóa chất :
Ống (1) : dd HCl
Ống (2) : dd CuSO4
Ống (3) : dd AlCl3
Nhận xét hiện tượng ở ống 1 , giải thích , viết phương trình hóa học
Nhận xét
Ống (1)
Fe(r) + HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
2
: xuất hiện các bọt khí do sắt tác dụng với dd HCl sinh ra khí H2
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :( SGK/59)
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
Fe(r) + Cl2 (k) FeCl3 (r)
to
2
3
2
III
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit họăc muối
a. Tác dụng với oxi :
Chú ý : Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
Fe(r)+ HCl(dd) FeCl2 (dd)+H2 (k)
2
II
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trắng xám vàng lục nâu đỏ
Nhận xét
: có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt , màu xanh lam của dd nhạt dần
: không có phản ứng
? Do sắt họat động hóa học mạnh hơn đồng nên đẩy đồng ra khỏi dd muối CuSO4
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
? Do sắt họat động hóa học yếu hơn nhôm nn khơng dd?y nhơm ra kh?i dd mu?i AlCl3
Ống (2)
Ống (3)
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :( SGK/59)
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
Fe(r) + Cl2 (k) FeCl3 (r)
to
2
3
2
III
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit họăc muối
a. Tác dụng với oxi :
Chú ý : Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
Fe(r)+ HCl(dd) FeCl2 (dd)+H2 (k)
2
II
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trắng xám vàng lục nâu đỏ
Bài 1 : Từ sắt và các hóa chất cần thiết , hãy viết các phương trình hóa học để thu được các chất riêng biệt : Fe3O4 , FeCl2 , FeCl3 và ghi rõ điều kiện phản ứng , nếu có
Fe + O2 Fe3O4
3
2
to
Fe + HCl FeCl2 + H2
2
Fe + Cl2 FeCl3
to
Đáp án :
2
3
2
Bài 1 : Sắt tác dụng được với chất nào sau đây :
A. H2SO4 đặc nguội
B. Dung dich ZnCl2
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả các chất trên
Viết phương trình hóa học
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
DẶN DÒ :
-Học bài
Làm BT : 1, 4,5/60 SGK
Xem bài 20
GV :NGUY?N TH? BÍCH TH?O
HÓA 9
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 :
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây :
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu hỏi 2 :
Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua . Hãy cho biết hiện tượng xảy ra , giải thích và viết phương trình hóa học
Câu hỏi 1 :
Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây :
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án :
(1)
Al Al2O3
to
2
3
4
(2)
Al2O3 AlCl3
2
3
6
(3)
AlCl3 Al(OH)3
3
3
(4)
Al(OH)3 Al2O3
to
2
3
+ O2
+ HCl
+ H2O
+ NaOH
+ NaCl
+ H2O
Câu hỏi 2 :
Thả một miếng nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua . Hãy cho biết hiện tượng xảy ra , giải thích và viết phương trình hóa học
Đáp án :
Giải thích : Nhôm họat động hóa học mạnh hơn đồng nên đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuCl2
Hiện tượng : Có chất rắn màu đỏ bám ngòai mảnh nhôm , mảnh nhôm nhỏ dần , màu xanh lam của dung dịch CuCl2 nhạt dần
Phương trình :
Al(r) + CuCl2(dd) AlCl3(dd) + Cu(r)
3
2
3
2
dd CuCl2
Al
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
Dựa vào tính chất vật lí của kim lo?i và những điều em đã biết , hãy suy đốn tính chất vật lí của sắt
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
_ Là kim lọai màu trắng xám
_ Sắt có tính dẻo , dẫn nhiệt , dẫn điện tốt nhưng kém nhôm
_ Sắt có tính nhiễm từ
II. Tính chất hóa học :
_ Sắt l kim lo?i n?ng, nĩng ch?y ? 1539 0C
(SGK/ 59)
K
Mg
Na
Al
Fe
Zn
H
Au
Pb
Ag
Cu
Em hãy nêu dãy họat động hóa học của kim lọai
Trình bày tính chất hoá học của kim loại
1 . Tác dụng với phi kim
2 . Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Em hãy dự đóan tính chất hóa học của sắt
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
a. Tác dụng với oxi :
Em hãy quan sát thí nghiệm sau
Nhận xét hiện tượng , viết PTHH
Thí nghiệm :Sắt tác dụng với oxi
Nhận xét hiện
tượng và
viết phương
trình
hóa học
Hiện tượng : Sắt cháy trong
sáng chói , sinh ra các hạt nâu
đỏ là oxit sắt từ Fe3O4
Phương trình hóa học :
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :
_ Là kim lọai màu trắng xám
_ Sắt có tính dẻo , dẫn nhiệt , dẫn điện tốt nhưng kém nhôm
_ Sắt có tính nhiễm từ
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
a. Tác dụng với oxi :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
2
3
to
b. Tác dụng với clo :
Thí nghiệm :Sắt tác dụng với clo
Em hãy quan sát thí nghiệm sau
Nhận xét hiện tượng , viết PTHH
Nhận xét hiện
tượng và
viết phương
trình
hóa học
Hiện tượng : Sắt cháy tạo
thành khói màu nâu đỏ
Nhận xét : sắt đã phản ứng
với khí clo tạo thành
sắt (III) clorua
Phương trình hóa học :
Fe(r) + Cl2(k) FeCl3(r)
to
2
3
2 FeCl3
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
Fe(r) + Cl2 (k) FeCl3 (r)
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit họăc muối
a. Tác dụng với oxi :
2. Tác dụng với dung dịch axit
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trắng xám vàng lục nâu đỏ
Tiến hành thí nghiệm :
_ Dùng giấy nhám làm sạch 3 đinh sắt
_ Lần lượt cho đinh sắt vào các ống nghiệm chứa các hóa chất :
Ống (1) : dd HCl
Ống (2) : dd CuSO4
Ống (3) : dd AlCl3
Nhận xét hiện tượng ở ống 1 , giải thích , viết phương trình hóa học
Nhận xét
Ống (1)
Fe(r) + HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
2
: xuất hiện các bọt khí do sắt tác dụng với dd HCl sinh ra khí H2
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :( SGK/59)
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
Fe(r) + Cl2 (k) FeCl3 (r)
to
2
3
2
III
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit họăc muối
a. Tác dụng với oxi :
Chú ý : Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
Fe(r)+ HCl(dd) FeCl2 (dd)+H2 (k)
2
II
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trắng xám vàng lục nâu đỏ
Nhận xét
: có chất rắn màu đỏ bám vào đinh sắt , màu xanh lam của dd nhạt dần
: không có phản ứng
? Do sắt họat động hóa học mạnh hơn đồng nên đẩy đồng ra khỏi dd muối CuSO4
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
? Do sắt họat động hóa học yếu hơn nhôm nn khơng dd?y nhơm ra kh?i dd mu?i AlCl3
Ống (2)
Ống (3)
Bài 19 :
Kí hiệu hóa học :
SẮT
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí :( SGK/59)
II. Tính chất hóa học :
1. Tác dụng với phi kim
b. Tác dụng với clo :
Fe(r) + O2 (k) Fe3O4 (r)
Fe(r) + Cl2 (k) FeCl3 (r)
to
2
3
2
III
2. Tác dụng với dung dịch axit
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit họăc muối
a. Tác dụng với oxi :
Chú ý : Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội
Fe(r)+ HCl(dd) FeCl2 (dd)+H2 (k)
2
II
3. Tác dụng với dung dịch muối
Trắng xám vàng lục nâu đỏ
Bài 1 : Từ sắt và các hóa chất cần thiết , hãy viết các phương trình hóa học để thu được các chất riêng biệt : Fe3O4 , FeCl2 , FeCl3 và ghi rõ điều kiện phản ứng , nếu có
Fe + O2 Fe3O4
3
2
to
Fe + HCl FeCl2 + H2
2
Fe + Cl2 FeCl3
to
Đáp án :
2
3
2
Bài 1 : Sắt tác dụng được với chất nào sau đây :
A. H2SO4 đặc nguội
B. Dung dich ZnCl2
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả các chất trên
Viết phương trình hóa học
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
DẶN DÒ :
-Học bài
Làm BT : 1, 4,5/60 SGK
Xem bài 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)