Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hòa |
Ngày 30/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Về tham dự giờ học lớp 9B
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
Gv : nguyễn thị liễu
TRƯờng thcs yên bằng
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Câu 1: Nêu dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học chung của kim loại ?
Đáp án:
Câu 2:
T¸c dông víi phi kim (oxi ,clo, lu huúnh….)
t¹o thµnh oxit, muèi.
2. Tác dụng với dung dịch Axit tạo thành muối
và giải phóng khí H2.
3. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới
và kim loại mới.
Câu 1: K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu Ag Au.
Đ vui :
* Xác định tên của một kim loại với 3 dửừ kiện ?
Doán đúng ở dửừ kiện thứ nhất. (10 điểm)
Doán đúng ở dửừ kiện thứ hai. (8 điểm)
Doán đúng ở dửừ kiện thứ ba. (6 điểm)
1. ẹây là kim loại được sử dụng nhiều nhất.
2. Là kim loại nặng nóng chẩy ở 15390C.
3. Nguyên tử khối của kim loại là 56.
10 điểm
8 điểm
6 điểm
Đáp án
Kim loại sắt:
Kí hiệu hoá học: Fe
Nguyên tử khối: 56
+ Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt.
+ Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất.
Thứ bảy, ngày 28, tháng 11, năm 2009
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe Nguyên tử khối: 56
Hóy quan sỏt m?u v?t s?t k?t h?p v?i tính chất vật lý của kim loại nói chung và nhửừng điều đã biết về kim loại sắt. Hãy suy đoán tính chất vật lý của sắt ?
ẹaựp aựn
Tính chất vật lý của sắt:
+ Sắt là kim loại mầu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
+ Sắt dẻo nên dễ rèn.
+ Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút).
+ Sắt là kim loại nặng (Khối lượng riêng 7,86g/cm3).
+ Nóng chẩy ở 15390C.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe - Nguyên tử khối: 56
Từ tính chất hoá học của kim loại nói chung và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học của kim loại hãy suy đoán sắt có nhửừng tính chất hoá học nào ?
Đáp án
S¾t cã 3 tÝnh chÊt ho¸ häc lµ:
1. S¾t t¸c dông víi phi kim.
2. S¾t t¸c dông víi dung dÞch axÝt.
3. S¾t t¸c dông víi dung dÞch muèi cña kim lo¹i kÐm ho¹t ®éng ho¸ häc h¬n.
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe -Nguyên tử khối: 56
Các em hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I) TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II) TÝnh chÊt ho¸ häc:
1) T¸c dông víi phi kim:
a) T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Chó ý: Fe3O4 lµ hçn hîp cña FeO. Fe2O3
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo.
* Hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kớ hi?u hoỏ h?c: Fe - Nguyờn t? kh?i : 56
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi t¹o s¾t tõ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo t¹o muèi s¾t III clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với Clo tạo muối sắt III clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
* Tác dụng với phi kim khác S , Br2 ... tạo thành muối:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với Clo tạo muối sắt (III) clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
* Tác dụng với phi kim khác S , Br2
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(dd)
* Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với phi kim):
? nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxít hoặc muối, trong đó sắt có hoá trị (II hoặc III).
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
* Sắt tác dụng với Axit Clohiđric.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe - Nguyên tử khối: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe - Nguyên tử khối: 56
I.Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
? Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
? Sắt có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2 (dd) + H2(k)
* Chú ý:
* Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
* Sắt có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
* Sắt không tan trong dung dịch kiềm.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Dựa vào vị trí của Sắt trong dãy hoạt động hoá học. Em hãy cho biết sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
ddMgSO4 , ddZnSO4 , ddCuSO4 .
Các em hãy lm thí nghi?m theo nhóm.
Cách ti?n hnh: Ngâm m?t dinh s?t nhỏ sạch một đầu có dây buộc vào trong ?ng nghi?m d?ng dung d?ch d?ng (II) sunfat. Sau vài phút nhấc đinh sắt quan sát hiện tu?ng v vi?t phương trỡnh phaỷn ửựng ?
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I) Tính chất vật lí: (SGK).
II) Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
Ngoài ra sắt còn tác dụng với dung dịch muối của kim loại Ag, Pb, Hg..
Ví dụ:
Fe(r) + 2AgNO3(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
Fe(r) + Pb(NO3)2(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + Pb(r)
*Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với dung dịch muối):
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn thường tạo thành muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối.
Tính chất hoá học của Fe
t0
t0
Có đầy đủ tính chất chung của kim loại
- Sắt là nguyên tố có 2 hoá trị (II và III).
"Em có biết?"
(Liên hệ môi trường )
Nhà máy nước thường khai thác và sử lí nước ngầm để cung cấp cho thành phố. Trong nước ngầm thường có chứa sắt dưới dạng muối sắt (II) tan trong nước có ảnh hưởng không tốt tới sức khoẻ con người.
Để loại bỏ hợp chất sắt trong nước ngầm, các nhà máy sử dụng một trong các cách sau đây:
-Bơm nước ngầm cho chảy qua các giàn mưa.
Giàn mưa
Sục khí Oxi vo bể chứa nước ngầm.
Sắt trong nước ngầm dưới dạng muối sắt (II) sẽ bị Oxi hoá thnh các hợp chất sắt (III) không tan v được tách ra kh?i nước. Sau dó nước được khử trùng v dẫn đến các nơi sử dụng.
Hệ thống xử lý nước ngầm
Một số sản phẩm và ứng dụng của sắt
thép hình
Cầu Cổng Vàng (Golden Gate)
biểu tượng của San Francisco, California
Luyện tập - củng cố
Bài tập 2: Cho 3 kim loại Fe, Ag, Al có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng:
A. ddCuSO4 B. ddNaOH và ddHCl
C. ddNaOH D. ddHCl
Chọn đáp đúng:
Đáp án: (B) ddNaOH và ddHCl
Hướng dẫn về nhà:
Làm c¸c bài tập trang 60(SGK).
Sưu tầm các mẫu vật làm bằng gang, thép.
Cảm ơn quí thầy cô
và các em học sinh !
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc
Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh
Gv : nguyễn thị liễu
TRƯờng thcs yên bằng
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Câu 1: Nêu dãy hoạt động hoá học của kim loại ?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học chung của kim loại ?
Đáp án:
Câu 2:
T¸c dông víi phi kim (oxi ,clo, lu huúnh….)
t¹o thµnh oxit, muèi.
2. Tác dụng với dung dịch Axit tạo thành muối
và giải phóng khí H2.
3. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới
và kim loại mới.
Câu 1: K Na Mg Al Zn Fe Pb (H) Cu Ag Au.
Đ vui :
* Xác định tên của một kim loại với 3 dửừ kiện ?
Doán đúng ở dửừ kiện thứ nhất. (10 điểm)
Doán đúng ở dửừ kiện thứ hai. (8 điểm)
Doán đúng ở dửừ kiện thứ ba. (6 điểm)
1. ẹây là kim loại được sử dụng nhiều nhất.
2. Là kim loại nặng nóng chẩy ở 15390C.
3. Nguyên tử khối của kim loại là 56.
10 điểm
8 điểm
6 điểm
Đáp án
Kim loại sắt:
Kí hiệu hoá học: Fe
Nguyên tử khối: 56
+ Từ xa xưa con người đã biết sử dụng nhiều vật dụng bằng sắt hoặc hợp kim sắt.
+ Ngày nay trong số tất cả các kim loại, sắt vẫn được sử dụng nhiều nhất.
Thứ bảy, ngày 28, tháng 11, năm 2009
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe Nguyên tử khối: 56
Hóy quan sỏt m?u v?t s?t k?t h?p v?i tính chất vật lý của kim loại nói chung và nhửừng điều đã biết về kim loại sắt. Hãy suy đoán tính chất vật lý của sắt ?
ẹaựp aựn
Tính chất vật lý của sắt:
+ Sắt là kim loại mầu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
+ Sắt dẻo nên dễ rèn.
+ Sắt có tính nhiễm từ (bị nam châm hút).
+ Sắt là kim loại nặng (Khối lượng riêng 7,86g/cm3).
+ Nóng chẩy ở 15390C.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe - Nguyên tử khối: 56
Từ tính chất hoá học của kim loại nói chung và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học của kim loại hãy suy đoán sắt có nhửừng tính chất hoá học nào ?
Đáp án
S¾t cã 3 tÝnh chÊt ho¸ häc lµ:
1. S¾t t¸c dông víi phi kim.
2. S¾t t¸c dông víi dung dÞch axÝt.
3. S¾t t¸c dông víi dung dÞch muèi cña kim lo¹i kÐm ho¹t ®éng ho¸ häc h¬n.
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe -Nguyên tử khối: 56
Các em hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I) TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II) TÝnh chÊt ho¸ häc:
1) T¸c dông víi phi kim:
a) T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
Chó ý: Fe3O4 lµ hçn hîp cña FeO. Fe2O3
Tiết 25
Bài 19: Sắt
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo.
* Hãy quan sát đoạn video sau:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kớ hi?u hoỏ h?c: Fe - Nguyờn t? kh?i : 56
I. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).
II. TÝnh chÊt ho¸ häc:
1. T¸c dông víi phi kim:
a. T¸c dông víi oxi t¹o s¾t tõ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. T¸c dông víi Clo t¹o muèi s¾t III clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với Clo tạo muối sắt III clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
* Tác dụng với phi kim khác S , Br2 ... tạo thành muối:
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi tạo sắt từ oxit:
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
b. Tác dụng với Clo tạo muối sắt (III) clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
* Tác dụng với phi kim khác S , Br2
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(dd)
* Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với phi kim):
? nhiệt độ cao sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành ôxít hoặc muối, trong đó sắt có hoá trị (II hoặc III).
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
* Sắt tác dụng với Axit Clohiđric.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe - Nguyên tử khối: 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe - Nguyên tử khối: 56
I.Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý:
? Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
? Sắt có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
Fe(r) + 2HCl(dd) ? FeCl2 (dd) + H2(k)
* Chú ý:
* Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
* Sắt có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
* Sắt không tan trong dung dịch kiềm.
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I. Tính chất vật lí: (SGK).
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Dựa vào vị trí của Sắt trong dãy hoạt động hoá học. Em hãy cho biết sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây:
ddMgSO4 , ddZnSO4 , ddCuSO4 .
Các em hãy lm thí nghi?m theo nhóm.
Cách ti?n hnh: Ngâm m?t dinh s?t nhỏ sạch một đầu có dây buộc vào trong ?ng nghi?m d?ng dung d?ch d?ng (II) sunfat. Sau vài phút nhấc đinh sắt quan sát hiện tu?ng v vi?t phương trỡnh phaỷn ửựng ?
Tiết 25
Bài 19: Sắt
Kí hiệu hoá học : Fe - Nguyên tử khối : 56
I) Tính chất vật lí: (SGK).
II) Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim:
2. Tác dụng với dung dịch Axit:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
Fe(r) + CuSO4(dd) ? FeSO4(dd) + Cu(r)
Ngoài ra sắt còn tác dụng với dung dịch muối của kim loại Ag, Pb, Hg..
Ví dụ:
Fe(r) + 2AgNO3(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
Fe(r) + Pb(NO3)2(dd) ? Fe(NO3)2(dd) + Pb(r)
*Nhận xét (về tính chất sắt tác dụng với dung dịch muối):
Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn thường tạo thành muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối.
Tính chất hoá học của Fe
t0
t0
Có đầy đủ tính chất chung của kim loại
- Sắt là nguyên tố có 2 hoá trị (II và III).
"Em có biết?"
(Liên hệ môi trường )
Nhà máy nước thường khai thác và sử lí nước ngầm để cung cấp cho thành phố. Trong nước ngầm thường có chứa sắt dưới dạng muối sắt (II) tan trong nước có ảnh hưởng không tốt tới sức khoẻ con người.
Để loại bỏ hợp chất sắt trong nước ngầm, các nhà máy sử dụng một trong các cách sau đây:
-Bơm nước ngầm cho chảy qua các giàn mưa.
Giàn mưa
Sục khí Oxi vo bể chứa nước ngầm.
Sắt trong nước ngầm dưới dạng muối sắt (II) sẽ bị Oxi hoá thnh các hợp chất sắt (III) không tan v được tách ra kh?i nước. Sau dó nước được khử trùng v dẫn đến các nơi sử dụng.
Hệ thống xử lý nước ngầm
Một số sản phẩm và ứng dụng của sắt
thép hình
Cầu Cổng Vàng (Golden Gate)
biểu tượng của San Francisco, California
Luyện tập - củng cố
Bài tập 2: Cho 3 kim loại Fe, Ag, Al có thể phân biệt 3 kim loại trên bằng:
A. ddCuSO4 B. ddNaOH và ddHCl
C. ddNaOH D. ddHCl
Chọn đáp đúng:
Đáp án: (B) ddNaOH và ddHCl
Hướng dẫn về nhà:
Làm c¸c bài tập trang 60(SGK).
Sưu tầm các mẫu vật làm bằng gang, thép.
Cảm ơn quí thầy cô
và các em học sinh !
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)