Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Phạm Băng Trâm |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Hoá học 9
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giê Ho¸ häc ngµy h«m nay !
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Nêu các tính chất hoá học của nhôm và viết phương trình phản ứng minh họa ?
Câu 2 :Làm bài tập 4 trang 58 sgk
Đáp án : a.Phản ứng của nhôm với phi kim:
+ Với oxi: tạo thành nhôm oxit:
4Al( r)+ 3O2(k) 2Al2O3(r)
+Với các phi kim khác: tạo thành muối nhôm:
2Al(r) + 3Cl2(k) 2AlCl3(r)
(trắng (vàng lục) (trắng)
to
b.Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k)
c.Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r) + CuCl2(dd) AlCl3(dd) + 3Cu(r)
d.Nhôm tác dụng được với kiềm:
2NaOH +2Al +2H2O 2NaAlO2 +3H2
(dd) (r) (l) (dd) (k)
*Bài tập 4 trang 58 sgk
Đáp án : Chọn d vì :
2Al(r) + CuCl2(dd) AlCl3(dd) + 3Cu(r)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYÔN TRêng té
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
Tiết 25 : Bài 19
KÍ HIỆU HOÁ HỌC : Fe
Nguyên tử khối : 56
I . TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
SẮT
Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm. Sắt dẻo, dễ rèn. Sắt có tính nhiễm từ. Sắt là kim loại nặng (D = 7,86 g/cm3), nóng chảy ở 15390C
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYÔN TRêng té
SẮT
Tiết 25 : BàI 19.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Nêu Tính chất hóa học chung của kim loại:
- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với muối
Tiết 25 : BàI 19.
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
PTHH : 3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r) (nõu den)
to
b. Tác dụng với clo.
Câu hỏi: Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra, dự đoán sản phẩm và viết phương trình phản ứng?
- Hiện tượng: Sắt cháy sáng, tạo khói màu nâu đỏ.
- Phương trình: 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r) (nõu d? )
to
c. Tác dụng với các phi kim khác
PTHH : Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
Fe + S
Fe + Br2
to
to
* Nhận xét: Sắt tác dụng với nhiều phi kim ở nhiệt độ cao tạo thành oxit hoặc muối.
TN
SẮT
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
Hiện tượng : Sắt cháy mạnh, sáng chói ,tạo thành các hạt nhỏ có màu nâu đen là oxit sắt từ . Công thức hoá học là Fe3O4 . Hay được gọi là sắt (II, III) oxit
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với khí clo
Hình 2.15: Sắt cháy trong khí clo
Hiện tượng : Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
Tiết 25. BàI 19
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch HCl.
PTHH : Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
* Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2.
SẮT
Tiết 25. Bi 19
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
PTHH : Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
* Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt (II) và giải phóng kim loại.
Kết luận : Sắt có tính chất hoá học của kim loại . Là kim loại có nhiều hoá trị (II, III)
SẮT
Tiết 25. Bi 19 : S?T
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
* Lưu ý về hai hoá trị của sắt :
- Khi đơn chất Fe tác dụng với dd axit, dd muối, đơn chất S chỉ đạt tới hoá trị II
- Khi đơn chất Fe tác dụng với Cl2, Br2 thì đạt tới hoá trị cao nhất là III .
* GHI NHỚ:
1.Sắt là kim loại màu trắng xám, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm. Sắt có tính nhiễm từ.
2.Sắt có những tính chất của một kim loại như : Tác dụng với phi kim, dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng , … (trừ HNO3 và H2SO4 đặc nguội ), dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn. Sắt có nhiều hoá trị .
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
BÀI TẬP 1 : Chọn câu trả lời đúng. Đưa dây sắt được hơ nóng đỏ vào bình khí clo thì sản phẩm là :
A. FeCl2
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D . FeCl3
Đáp án :
D. FeCl3
Câu 1:
Hết giờ!
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
BÀI TẬP 2 : Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy chọn câu trả lời đúng làm sạch sắt.
A. Dd NaOH
B. Dd HCl
C. C? A v B
Đáp án :
A. Dd NaOH
Câu 2:
Hết giờ!
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
BÀI TẬP 3 :Sắt tác dụng được với chất nào sau đây ?
a) D d AgNO3 b) H2SO4 đặc, nguội
c) Dd NaOH d) Khí Cl2
Viết phương trình hoá học và ghi điều kiện , nếu có .
Đáp án : Sắt tác dụng với a và d
a) Dd AgNO3
Pthh: Fe + 2AgNO3 Fe (NO3)2 + 2Ag(r)
d) Khí Cl2
Pthh: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
DẶN DÒ :
- Đọc phần em có biết
- Học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5 trang 60 SGK
- Xem trước bài 20 : “ Hợp kim sắt : Gang , thép ”
* Giờ học đến đây kết thúc .Hẹn gặp các em ở giờ học sau .
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ học
Lớp 9
xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
Hoá học 9
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo
về dự giê Ho¸ häc ngµy h«m nay !
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Nêu các tính chất hoá học của nhôm và viết phương trình phản ứng minh họa ?
Câu 2 :Làm bài tập 4 trang 58 sgk
Đáp án : a.Phản ứng của nhôm với phi kim:
+ Với oxi: tạo thành nhôm oxit:
4Al( r)+ 3O2(k) 2Al2O3(r)
+Với các phi kim khác: tạo thành muối nhôm:
2Al(r) + 3Cl2(k) 2AlCl3(r)
(trắng (vàng lục) (trắng)
to
b.Phản ứng của nhôm với dung dịch axit:
2Al(r) + 6HCl(dd) 2AlCl3(dd) + 3H2(k)
c.Phản ứng của nhôm với dung dịch muối
2Al(r) + CuCl2(dd) AlCl3(dd) + 3Cu(r)
d.Nhôm tác dụng được với kiềm:
2NaOH +2Al +2H2O 2NaAlO2 +3H2
(dd) (r) (l) (dd) (k)
*Bài tập 4 trang 58 sgk
Đáp án : Chọn d vì :
2Al(r) + CuCl2(dd) AlCl3(dd) + 3Cu(r)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYÔN TRêng té
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
Tiết 25 : Bài 19
KÍ HIỆU HOÁ HỌC : Fe
Nguyên tử khối : 56
I . TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
SẮT
Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm. Sắt dẻo, dễ rèn. Sắt có tính nhiễm từ. Sắt là kim loại nặng (D = 7,86 g/cm3), nóng chảy ở 15390C
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYÔN TRêng té
SẮT
Tiết 25 : BàI 19.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Nêu Tính chất hóa học chung của kim loại:
- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với axit
- Tác dụng với muối
Tiết 25 : BàI 19.
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
PTHH : 3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r) (nõu den)
to
b. Tác dụng với clo.
Câu hỏi: Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra, dự đoán sản phẩm và viết phương trình phản ứng?
- Hiện tượng: Sắt cháy sáng, tạo khói màu nâu đỏ.
- Phương trình: 2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r) (nõu d? )
to
c. Tác dụng với các phi kim khác
PTHH : Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
Fe + S
Fe + Br2
to
to
* Nhận xét: Sắt tác dụng với nhiều phi kim ở nhiệt độ cao tạo thành oxit hoặc muối.
TN
SẮT
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với oxi
Hiện tượng : Sắt cháy mạnh, sáng chói ,tạo thành các hạt nhỏ có màu nâu đen là oxit sắt từ . Công thức hoá học là Fe3O4 . Hay được gọi là sắt (II, III) oxit
Thí nghiệm : Sắt tác dụng với khí clo
Hình 2.15: Sắt cháy trong khí clo
Hiện tượng : Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
Tiết 25. BàI 19
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch HCl.
PTHH : Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
* Chú ý: Sắt không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
* Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối sắt (II) và giải phóng H2.
SẮT
Tiết 25. Bi 19
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Thảo luận: Làm thí nghiệm, nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho đinh Fe tác dụng với dung dịch CuSO4.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
PTHH : Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
* Nhận xét: Sắt tác dụng với dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn tạo thành dung dịch muối sắt (II) và giải phóng kim loại.
Kết luận : Sắt có tính chất hoá học của kim loại . Là kim loại có nhiều hoá trị (II, III)
SẮT
Tiết 25. Bi 19 : S?T
I. Tính chất vật lí. (SGK)
Ii. Tính chất Hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
a. Tác dụng với oxi.
3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r)
to
b. Tác dụng với clo.
2Fe(r) + 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
to
c. Tác dụng với các phi kim khác.
Fe(r) + S(r) FeS(r)
2Fe(r) + 3Br2(l) 2FeBr3(r)
to
to
2. Tác dụng với dung dịch axit.
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
* Lưu ý về hai hoá trị của sắt :
- Khi đơn chất Fe tác dụng với dd axit, dd muối, đơn chất S chỉ đạt tới hoá trị II
- Khi đơn chất Fe tác dụng với Cl2, Br2 thì đạt tới hoá trị cao nhất là III .
* GHI NHỚ:
1.Sắt là kim loại màu trắng xám, có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm. Sắt có tính nhiễm từ.
2.Sắt có những tính chất của một kim loại như : Tác dụng với phi kim, dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng , … (trừ HNO3 và H2SO4 đặc nguội ), dung dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn. Sắt có nhiều hoá trị .
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
BÀI TẬP 1 : Chọn câu trả lời đúng. Đưa dây sắt được hơ nóng đỏ vào bình khí clo thì sản phẩm là :
A. FeCl2
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D . FeCl3
Đáp án :
D. FeCl3
Câu 1:
Hết giờ!
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
BÀI TẬP 2 : Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy chọn câu trả lời đúng làm sạch sắt.
A. Dd NaOH
B. Dd HCl
C. C? A v B
Đáp án :
A. Dd NaOH
Câu 2:
Hết giờ!
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
BÀI TẬP 3 :Sắt tác dụng được với chất nào sau đây ?
a) D d AgNO3 b) H2SO4 đặc, nguội
c) Dd NaOH d) Khí Cl2
Viết phương trình hoá học và ghi điều kiện , nếu có .
Đáp án : Sắt tác dụng với a và d
a) Dd AgNO3
Pthh: Fe + 2AgNO3 Fe (NO3)2 + 2Ag(r)
d) Khí Cl2
Pthh: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
TRU?NG TRUNG H?C CO S? NGUYễN TRường tộ
DẶN DÒ :
- Đọc phần em có biết
- Học bài và làm bài tập 1,2,3,4,5 trang 60 SGK
- Xem trước bài 20 : “ Hợp kim sắt : Gang , thép ”
* Giờ học đến đây kết thúc .Hẹn gặp các em ở giờ học sau .
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ học
Lớp 9
xin hẹn gặp lại quý thầy-cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Băng Trâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)