Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Yến |
Ngày 30/04/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 19: SẮT
* Kí hiệu hóa học: Fe
* Nguyên tử khối: 56
I. tính chất vật lí
- Là kim loại nặng (d= 7,86 g/cm3), t0nc= 15390C.
Là kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhưng kém
hơn nhôm.
- Deỷo vaứ coự tớnh nhieóm tửứ.
ii. tính chất hoá học
trắng xám vàng lục nâu
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với O2 t0 saột tửứ oxit
3Fe(r) + 2O2(k) t0 Fe3O4(r)
Trắng xám không màu oxit sắt từ (đen nâu)
o Tác dụng với clo to saột (III) clorua
2Fe(r) + 3Cl2(k) to 2FeCl3(r)
Sắt phản ứng với nhiều phi kim khác như lưu huỳnh, brom. tạo thành muối FeS, FeBr3.
Kết luận: St tc dơng víi phi kim to thnh oxit hoỈc mui
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Chú ý: Fe không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
2. Tác dụng với dung dịch axit
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
VD:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
trắng xám xanh không màu đỏ
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe + dd muối của kim loại kém hoạt động hơn
dung dịch muối sắt (II) + kim loại trong muối
Kết luận: sắt có những tính chất hoá học của kim
loại, laứ kim loaùi coự nhieu hoựa trũ (II, III).
Bài 19: SẮT
* Kớ hieọu hoựa hoùc: Fe
* Nguyeõn tửỷ khoỏi: 56
I. Tính chất vật lí:
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn Al.
- Sắt dẽo và có tính nhiễn từ.
- Sắt là kim loại nặng d = 7,86 g/cm3
II.Tính chất hóa học:
1)Tác dụng với phi kim:
a) Với Oxi to Sắt từ oxit
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
b) Với Clo to sắt (III) Clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) to 2FeCl3
(trắng xám) (vàng lục) (nâu đỏ)
c) Với lưu hùynh: to sắt(II)sunfua
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
*Kết luận Sắt tác dụng vời phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
2)Tác dụng với dd axit:Fe + dd HCl, H2SO4 loãng Muối sắt (II) + khí H2
Fe(r)+HCl(dd) FeCl2(dd) + H2
*Kết luận: sắt không phản ứng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội.
3) Tác dụng với dd muối:
Fe + dd Muối kim loại yếu Muối sắt (II) + kim loại.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
? Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại, là kim loại có nhiều hóa trị (II, III).
* Kí hiệu hóa học: Fe
* Nguyên tử khối: 56
I. tính chất vật lí
- Là kim loại nặng (d= 7,86 g/cm3), t0nc= 15390C.
Là kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt nhưng kém
hơn nhôm.
- Deỷo vaứ coự tớnh nhieóm tửứ.
ii. tính chất hoá học
trắng xám vàng lục nâu
1. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với O2 t0 saột tửứ oxit
3Fe(r) + 2O2(k) t0 Fe3O4(r)
Trắng xám không màu oxit sắt từ (đen nâu)
o Tác dụng với clo to saột (III) clorua
2Fe(r) + 3Cl2(k) to 2FeCl3(r)
Sắt phản ứng với nhiều phi kim khác như lưu huỳnh, brom. tạo thành muối FeS, FeBr3.
Kết luận: St tc dơng víi phi kim to thnh oxit hoỈc mui
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
Fe(r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2(k)
Chú ý: Fe không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
2. Tác dụng với dung dịch axit
Fe(r) + 2HCl(dd) FeCl2(dd) + H2(k)
VD:
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
trắng xám xanh không màu đỏ
3. Tác dụng với dung dịch muối.
Fe + dd muối của kim loại kém hoạt động hơn
dung dịch muối sắt (II) + kim loại trong muối
Kết luận: sắt có những tính chất hoá học của kim
loại, laứ kim loaùi coự nhieu hoựa trũ (II, III).
Bài 19: SẮT
* Kớ hieọu hoựa hoùc: Fe
* Nguyeõn tửỷ khoỏi: 56
I. Tính chất vật lí:
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn Al.
- Sắt dẽo và có tính nhiễn từ.
- Sắt là kim loại nặng d = 7,86 g/cm3
II.Tính chất hóa học:
1)Tác dụng với phi kim:
a) Với Oxi to Sắt từ oxit
3Fe(r) + 2O2(k) to Fe3O4(r)
b) Với Clo to sắt (III) Clorua:
2Fe(r) + 3Cl2(k) to 2FeCl3
(trắng xám) (vàng lục) (nâu đỏ)
c) Với lưu hùynh: to sắt(II)sunfua
Fe(r) + S(r) to FeS(r)
*Kết luận Sắt tác dụng vời phi kim tạo thành oxit hoặc muối.
2)Tác dụng với dd axit:Fe + dd HCl, H2SO4 loãng Muối sắt (II) + khí H2
Fe(r)+HCl(dd) FeCl2(dd) + H2
*Kết luận: sắt không phản ứng với H2SO4 và HNO3 đặc nguội.
3) Tác dụng với dd muối:
Fe + dd Muối kim loại yếu Muối sắt (II) + kim loại.
Fe(r) + CuSO4(dd) FeSO4(dd) + Cu(r)
? Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại, là kim loại có nhiều hóa trị (II, III).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)