Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Ngô Thế Nam |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Câu 1: Tính khối lượng của 0,5 mol ,1,25 mol NaOH
Câu 2: Tính thể tích(đktc) của 0,5 mol chất khí H ; 0,125 mol khí O
2
2
Kiểm tra bài cũ
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
Nếu đặt: n là số mol, M là khối lượng mol chất, m là khối lượng chất
Công thức ; m = n M (g)
Vd1- Tính khối lượng của 0,125 mol CuO.
- Tính số mol của 49 g
- Ta có ;
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
- Ta có
Vd2;Tính khối lượng mol của chất A biết rằng 0,25 mol chất A có khối lượng bằng 14(g)
-Ta có
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí như thế nào?
Gọi V là thể tích của chất khí (đktc)tính bằng lit hãy thiết lập biểu thức tính thể tích của chất khí.
Vd1- Tính thể tích của 0,625 mol khí CO (đktc)
-Tính số molcủa 2,8 (l) khí NO (đktc)
Ta có
Ta có
( mol)
(mol)
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí như thế nào?
Vd2 ;8,96(l) khí Oxi ở đktc có klg bằng bao nhiêu gam? Có bao nhiêu phân tử khí Oxi trong đó?(biết tổng số hạt ngtử,phân tử :P)
Ta có
Khối lượng của khí Oxi là:
Số phân tử khí Oxi là:
Phân tử
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí như thế nào?
Chú ý: Nếu ở cùng 1 điều kiện ( nhiệt độ và áp suất ) thì ta có
Có nghĩa là tỉ lệ về số mol cũng là tỉ lệ về thể tích.
Ta có sơ đồ mối liên hệ như sau:
m = n . M
P = n . N
V= n . 22,4
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Củng cố :
Hãy điền vào chỗ trống.
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Củng cố :
Hãy điền vào chỗ trống.
23
23
23
Hướng dẫn về nhà
. Bài tập 1, 2, 3 sgk trang 67.
. Hướng dẫn HS làm bài tập 5.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
thân ái chào các em
Câu 1: Tính khối lượng của 0,5 mol ,1,25 mol NaOH
Câu 2: Tính thể tích(đktc) của 0,5 mol chất khí H ; 0,125 mol khí O
2
2
Kiểm tra bài cũ
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
Nếu đặt: n là số mol, M là khối lượng mol chất, m là khối lượng chất
Công thức ; m = n M (g)
Vd1- Tính khối lượng của 0,125 mol CuO.
- Tính số mol của 49 g
- Ta có ;
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
- Ta có
Vd2;Tính khối lượng mol của chất A biết rằng 0,25 mol chất A có khối lượng bằng 14(g)
-Ta có
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí như thế nào?
Gọi V là thể tích của chất khí (đktc)tính bằng lit hãy thiết lập biểu thức tính thể tích của chất khí.
Vd1- Tính thể tích của 0,625 mol khí CO (đktc)
-Tính số molcủa 2,8 (l) khí NO (đktc)
Ta có
Ta có
( mol)
(mol)
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí như thế nào?
Vd2 ;8,96(l) khí Oxi ở đktc có klg bằng bao nhiêu gam? Có bao nhiêu phân tử khí Oxi trong đó?(biết tổng số hạt ngtử,phân tử :P)
Ta có
Khối lượng của khí Oxi là:
Số phân tử khí Oxi là:
Phân tử
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất .
II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí như thế nào?
Chú ý: Nếu ở cùng 1 điều kiện ( nhiệt độ và áp suất ) thì ta có
Có nghĩa là tỉ lệ về số mol cũng là tỉ lệ về thể tích.
Ta có sơ đồ mối liên hệ như sau:
m = n . M
P = n . N
V= n . 22,4
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Củng cố :
Hãy điền vào chỗ trống.
Tiết 27 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
Củng cố :
Hãy điền vào chỗ trống.
23
23
23
Hướng dẫn về nhà
. Bài tập 1, 2, 3 sgk trang 67.
. Hướng dẫn HS làm bài tập 5.
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
thân ái chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thế Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)