Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Trang |
Ngày 30/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
11/10/2010
1
khoa khoa học tự nhiên
Sắt
11/10/2010
2
I. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu tính chất hoá học của nhôm, viết các phương
trình hoá hoá học minh hoạ cho mỗi tính chất ?
HS 2: Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại ? So sánh
vị trí của Al và Fe trong dãy điện hoá
11/10/2010
3
Đáp án
HS 1: Tính chất hoá học của nhôm
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
+ Tác dụng với phi kim
4Al + 3O2 ? 3Al2O3
2Al + 3Cl2 ? 2AlCl3
2Al + 2S ? Al2S3
+ Tác dụng với dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng..)
2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
Nhôm không tác dụng với H2SO4, HNO3 đặc nguội
+ Tác dụng với muối
Al + CuCl2 ? Al2 (SO4)3 + Cu
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm
t0
t0
t0
11/10/2010
4
HS 2:
K, Na, Mg, Al, Zn, , Ni, Sn, Pb, , Cu, Hg, Ag, Pt, Au
H
Fe
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Kim loại nhôm (Al) đứng trước kim loại sắt (Fe) trong dãy hoạt động hoá học của kim loại và đều đứng trước H
11/10/2010
5
KHHH :
NTK :
Fe
56
I. Tính chất vật lý
Là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ kéo sợi.dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
tonc = 1539oC
tos = 2770oC
Là kim loại nặng: d = 7.86 g/cm3
Sắt bị nam trâm hút và dễ bị nam trâm hoá nên được làm lõi của động cơ điện.
Tiết 25 : Sắt
11/10/2010
6
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi (Xem băng)
? Khi đốt nóng, sắt cháy trong oxi và bắn toé ra những tia sáng gây nên bởi những vảy hạt Fe3O4 đã được đốt nóng.
3Fe (r)
2O2 (k)
Fe3O4 (r)
PTHH
(Fe3O4 là hỗn hợp của FeO, Fe2O3)
II. tính chất hoá học
+
t0
11/10/2010
7
Chính vì Fe dễ bị oxi trong không khí oxi hoá do đó những đồ dùng hay máy móc làm bằng sắt thường hay bị rỉ.
11/10/2010
8
b. Tác dụng với các phi kim khác (VD: Cl2) (Xem băng)
Fe (r)
+
Cl2 (k)
t0
?
FeCl3 (r)
2
3
2
PTHH
c. ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với nhiều phi kim khác như : S, Br... tạo thành muối FeS, FeBr3...
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
11/10/2010
9
2.Tác dụng với axit
a. sắt tác dụng với 1 số dung dịch axit như: HCl , H2SO4
loãng .... Sản phẩm là muối sắt (II) và Hidro
PTHH
Fe (r)
+
H2SO4 dd loãng
?
FeSO4 (dd)
+
H2 (k)
Sắt không tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nguội (Xem băng )
? Sắt bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nguội
Fe(r)
+
HCl (dd)
?
FeCl2(dd)
H2 (k)
+
2
11/10/2010
10
3. Tác dụng với muối (Dãy HĐHH)
- Fe tác dụng với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt dộng hoá học.
- Sản phẩm là muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối
Fe (r)
+
CuSO4 dd
?
FeSO4 dd
+
Cu(r)
(màu đỏ)
(lục nhạt)
(xanh lam)
(trắng xám)
11/10/2010
11
Bài tập 1: Có bật kim loại sắt lẫn tạp chất
nhôm. Hãy chọn hóa chất để loại bỏ nhôm
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4 đặc nguội
D. Cl2
Bài tập
Đáp án
Câu hỏi
11/10/2010
12
Bài tập 2 : Viết các phương trình hoá học biểu diễn các
chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Fe3O4
Fe
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(7)
11/10/2010
13
Đáp án
(1) Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
(2) FeCl2 + 2AgNO3 ? Fe(NO3)2 + 2Ag
(3) Fe(NO3)2 + Mg ? Mg(NO3)2 + Fe
(4) 2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
(5) FeCl3 + 3NaOH ? Fe(OH)3 + 3NaCl
t0
11/10/2010
14
(6) 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
(7) Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
(8) 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
t0
t0
t0
1
khoa khoa học tự nhiên
Sắt
11/10/2010
2
I. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Nêu tính chất hoá học của nhôm, viết các phương
trình hoá hoá học minh hoạ cho mỗi tính chất ?
HS 2: Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại ? So sánh
vị trí của Al và Fe trong dãy điện hoá
11/10/2010
3
Đáp án
HS 1: Tính chất hoá học của nhôm
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
+ Tác dụng với phi kim
4Al + 3O2 ? 3Al2O3
2Al + 3Cl2 ? 2AlCl3
2Al + 2S ? Al2S3
+ Tác dụng với dung dịch axit ( HCl, H2SO4 loãng..)
2Al + 6HCl ? 2AlCl3 + 3H2
Nhôm không tác dụng với H2SO4, HNO3 đặc nguội
+ Tác dụng với muối
Al + CuCl2 ? Al2 (SO4)3 + Cu
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm
t0
t0
t0
11/10/2010
4
HS 2:
K, Na, Mg, Al, Zn, , Ni, Sn, Pb, , Cu, Hg, Ag, Pt, Au
H
Fe
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
Kim loại nhôm (Al) đứng trước kim loại sắt (Fe) trong dãy hoạt động hoá học của kim loại và đều đứng trước H
11/10/2010
5
KHHH :
NTK :
Fe
56
I. Tính chất vật lý
Là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ kéo sợi.dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
tonc = 1539oC
tos = 2770oC
Là kim loại nặng: d = 7.86 g/cm3
Sắt bị nam trâm hút và dễ bị nam trâm hoá nên được làm lõi của động cơ điện.
Tiết 25 : Sắt
11/10/2010
6
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi (Xem băng)
? Khi đốt nóng, sắt cháy trong oxi và bắn toé ra những tia sáng gây nên bởi những vảy hạt Fe3O4 đã được đốt nóng.
3Fe (r)
2O2 (k)
Fe3O4 (r)
PTHH
(Fe3O4 là hỗn hợp của FeO, Fe2O3)
II. tính chất hoá học
+
t0
11/10/2010
7
Chính vì Fe dễ bị oxi trong không khí oxi hoá do đó những đồ dùng hay máy móc làm bằng sắt thường hay bị rỉ.
11/10/2010
8
b. Tác dụng với các phi kim khác (VD: Cl2) (Xem băng)
Fe (r)
+
Cl2 (k)
t0
?
FeCl3 (r)
2
3
2
PTHH
c. ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với nhiều phi kim khác như : S, Br... tạo thành muối FeS, FeBr3...
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
11/10/2010
9
2.Tác dụng với axit
a. sắt tác dụng với 1 số dung dịch axit như: HCl , H2SO4
loãng .... Sản phẩm là muối sắt (II) và Hidro
PTHH
Fe (r)
+
H2SO4 dd loãng
?
FeSO4 (dd)
+
H2 (k)
Sắt không tác dụng với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nguội (Xem băng )
? Sắt bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nguội
Fe(r)
+
HCl (dd)
?
FeCl2(dd)
H2 (k)
+
2
11/10/2010
10
3. Tác dụng với muối (Dãy HĐHH)
- Fe tác dụng với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt dộng hoá học.
- Sản phẩm là muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối
Fe (r)
+
CuSO4 dd
?
FeSO4 dd
+
Cu(r)
(màu đỏ)
(lục nhạt)
(xanh lam)
(trắng xám)
11/10/2010
11
Bài tập 1: Có bật kim loại sắt lẫn tạp chất
nhôm. Hãy chọn hóa chất để loại bỏ nhôm
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4 đặc nguội
D. Cl2
Bài tập
Đáp án
Câu hỏi
11/10/2010
12
Bài tập 2 : Viết các phương trình hoá học biểu diễn các
chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3
Fe3O4
Fe
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(7)
11/10/2010
13
Đáp án
(1) Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
(2) FeCl2 + 2AgNO3 ? Fe(NO3)2 + 2Ag
(3) Fe(NO3)2 + Mg ? Mg(NO3)2 + Fe
(4) 2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
(5) FeCl3 + 3NaOH ? Fe(OH)3 + 3NaCl
t0
11/10/2010
14
(6) 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
(7) Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
(8) 3Fe + 2O2 ? Fe3O4
t0
t0
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)