Bài 19. Sắt

Chia sẻ bởi Nguyen~ Linh Chi | Ngày 30/04/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Bài 19 - Tiết 25
Sắt
Kí hiệu hoá học: Fe
Nguyên tử khối: 56
1. Tính chất vật lý
- Màu trắng hơi xám
- Có ánh kim, dẫn nhiệt, điện
tốt nhưng kém hơn nhôm.
- Khối lượng riêng: 7,9 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
- Sắt có khả năng bị nhiễm từ





2. Tính chất hoá học





a,Tác dụng với phi kim
b,Tác dụng với dung dịch axit
c,Tác dụng với dung dịch muối




- Fe có tính chất của môt kim loại, vậy nó có những tính chất nào ?
a, Tác dụng với phi kim
* Quan sát thí nghiệm sắt cháy trong khí oxi







PTHH:
*Sắt tác dụng với Clo, lưu huỳnh
PTHH:




KL: Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit hoặc muối

b, Tác dụng với dung dịch axit
*Quan sát thí nghiệm khi cho sắt tác dụng với axit HCl

Em hãy viết PTHH
?
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2
* Kết luận: Fe tác dụng với HCl, H2SO4 loãng  Muối sắt (II) + H2
* Chú ý: Fe không tác dụng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
! Xem TN: Fe + dd CuSO4
c, Tác dụng với dung dịch muối
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + CuSO4  ?
Fe + Pb(NO3)2  ?
Fe + AgNO3  ?
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 
Fe + Pb(NO3)2  Fe(NO3)2 + Pb 
Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag 
* Kết luận: Fe + muối của KL hoạt động yếu hơn  Muối sắt (II) + KL mới
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Quan sát một số hình
ảnh quặng sắt
Hematit đỏ
Hematit nâu
xiderit
manhetit
Pirit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyen~ Linh Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)