Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Dĩnh |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN BẾN CẦU
BÀI GIẢNG DỰ THI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Hãy nêu các tính chất hóa học của nhôm và viết PTHH minh họa ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: bài tập 3 sách giáo khoa trang 58.
Đáp án :Không dùng xô ,chậu ,nồi nhôm để đựng vôi ,nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng vì nhôm phản ứng được với kiềm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt có những tính chất vật lí nào ?
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539oC .Sắt có tính nhiễm từ.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Chú ý : Sắt không phản ứng với H2 SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
6
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
1
5
2
7
3
4
7
6
5
4
3
2
1
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc bài
-Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang 58.
-Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang thép”
+Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.
BÀI GIẢNG DỰ THI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Hãy nêu các tính chất hóa học của nhôm và viết PTHH minh họa ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: bài tập 3 sách giáo khoa trang 58.
Đáp án :Không dùng xô ,chậu ,nồi nhôm để đựng vôi ,nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng vì nhôm phản ứng được với kiềm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt có những tính chất vật lí nào ?
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm,nóng chảy ở 1539oC .Sắt có tính nhiễm từ.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với oxi.
b.Tác dụng với phi kim khác .
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Chú ý : Sắt không phản ứng với H2 SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
*Thí nghiệm.
Tiết 25 SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56
I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
6
ĐÁP ÁN
CÂU HỎI
1
5
2
7
3
4
7
6
5
4
3
2
1
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
-Học thuộc bài
-Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang 58.
-Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang thép”
+Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Dĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)