Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Đăng |
Ngày 29/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM VỀ THAM DỰ TIẾT
DAÏY HOÂM NAY.
MÔN: HÓA HỌC 9
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN GIUỘC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂN TẬP
Kiểm tra bài cũ
Nhôm tác dụng được với những chất nào sau đây?
1-Khí Cl2
2- Dung dịch AgNO3
3- Axit HNO3 đặc, nguội
4- Dung dịch NaOH
Viết phương trình hóa học xảy ra, nếu có.
I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám,
Bài 19. SẮT
Khối lượng riêng của sắt là 7,86 g/cm3
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm,
sắt dẻo,
có tính nhiễm từ,
là kim loại nặng,
t0nc = 1539 0C.
> 5 g/cm3
có tính nhiễm từ,
Kí hiệu hóa học: Fe
Nguyên tử khối: 56
có ánh kim,
II. Tính chất hóa học
Dãy hoạt động hóa học của 1 số kim loại:
Fe,
K,
Na,
Mg,
Al,
Zn,
Pb,
(H),
Cu,
Ag,
Au.
Fe có tính chất hóa học của kim loại không?
+ Phi kim
+ d.d axit
Muối + H2
Kim loại
+d.d muối
Muối (m) +Kim loại (m)
Fe
Oxit sắt từ
O2
Phi kim khác
(Cl2, S, Br2....)
+ Phi kim
II. Tính chất hóa học:
Thí nghiệm
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đưng khí clo (Hình 2.15)
Hình 2.15
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được đun nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Quan sát hiện tượng?
* Cách tiến hành:
* Hiện tượng:
Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.
Sắt(III)clorua
? Em hãy viết phương trình phản ứng xảy ra?
HS1:
Fe + S ----->
HS 2:
Fe + Br2 ----->
Oxit sắt từ
O2
Phi kim khác
(Cl2, S, Br2....)
+ Phi kim
Muối (Fe: II, III)
II. Tính chất hóa học của kim loại
+ d.d axit (HCl, H2SO4loãng..)
Muối Fe(II) + H2
Chú ý: Fe không td với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
Oxit sắt từ
O2
Phi kim khác
(Cl2, S, Br2....)
+ Phi kim
Muối (Fe: II, III)
+ d.d axit (HCl, H2SO4loãng..)
Muối Fe(II)+ H2
Chú ý: Fe không td với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
+d.d muối
Muối (m) +Kim loại (m)
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
của KL hđhh yếu hơn
II. Tính chất hóa học của kim loại
=> Sắt có TCHH của kim loại
4 Fe(HCO3)2 (dd)+ O2+ 2H2O ? 4Fe(OH)3 (r)+ 8CO2?
Lọc và khử trùng => nước sạch
Đọc “Em có biết” sgk trang 60
Bài tập 4 trang 60 (Sgk)
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
Dung dịch muối Cu(NO3)2
H2SO4 đặc nguội
Khí Cl2
Dung dịch ZnSO4
Viết PTHH và ghi rõ điều kiện, nếu có.
Thảo luận nhóm: 3 phút
a) Fe + Cu(NO3)2 Fe (NO3)2 + Cu
b) Fe + H2SO4 đặc ,nguội
c) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
d) Fe + ZnSO4
Hướng dẫn học bài ở nhà
Học thuộc tính chất hóa học của sắt.
Làm bài tập 2, 3, 5 sgk trang 60.
Chuẩn bị bài 20 “Hợp kim sắt: gang, thép”
Fe dư + 10ml CuSO4 1M A + B
(Cu, Fe cịn du)
n CuSO4
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 (1)
Hướng dẫn bài tập 5/ 60
FeSO4
a) Cu + HCl không tác dụng (2)
Fe còn dư + 2HCl FeCl2 + H2 (3)
=> m Cu
n =?
n
n
V dd NaOH
b/ FeSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2 (4)
1M
Hướng dẫn bài tập 5/ 60
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 (1)
n CuSO4
n =?
= n / CM
KẾT THÚC TIẾT HỌC
DAÏY HOÂM NAY.
MÔN: HÓA HỌC 9
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN GIUỘC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂN TẬP
Kiểm tra bài cũ
Nhôm tác dụng được với những chất nào sau đây?
1-Khí Cl2
2- Dung dịch AgNO3
3- Axit HNO3 đặc, nguội
4- Dung dịch NaOH
Viết phương trình hóa học xảy ra, nếu có.
I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám,
Bài 19. SẮT
Khối lượng riêng của sắt là 7,86 g/cm3
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm,
sắt dẻo,
có tính nhiễm từ,
là kim loại nặng,
t0nc = 1539 0C.
> 5 g/cm3
có tính nhiễm từ,
Kí hiệu hóa học: Fe
Nguyên tử khối: 56
có ánh kim,
II. Tính chất hóa học
Dãy hoạt động hóa học của 1 số kim loại:
Fe,
K,
Na,
Mg,
Al,
Zn,
Pb,
(H),
Cu,
Ag,
Au.
Fe có tính chất hóa học của kim loại không?
+ Phi kim
+ d.d axit
Muối + H2
Kim loại
+d.d muối
Muối (m) +Kim loại (m)
Fe
Oxit sắt từ
O2
Phi kim khác
(Cl2, S, Br2....)
+ Phi kim
II. Tính chất hóa học:
Thí nghiệm
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đưng khí clo (Hình 2.15)
Hình 2.15
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được đun nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Quan sát hiện tượng?
* Cách tiến hành:
* Hiện tượng:
Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.
Sắt(III)clorua
? Em hãy viết phương trình phản ứng xảy ra?
HS1:
Fe + S ----->
HS 2:
Fe + Br2 ----->
Oxit sắt từ
O2
Phi kim khác
(Cl2, S, Br2....)
+ Phi kim
Muối (Fe: II, III)
II. Tính chất hóa học của kim loại
+ d.d axit (HCl, H2SO4loãng..)
Muối Fe(II) + H2
Chú ý: Fe không td với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
Oxit sắt từ
O2
Phi kim khác
(Cl2, S, Br2....)
+ Phi kim
Muối (Fe: II, III)
+ d.d axit (HCl, H2SO4loãng..)
Muối Fe(II)+ H2
Chú ý: Fe không td với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
+d.d muối
Muối (m) +Kim loại (m)
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
của KL hđhh yếu hơn
II. Tính chất hóa học của kim loại
=> Sắt có TCHH của kim loại
4 Fe(HCO3)2 (dd)+ O2+ 2H2O ? 4Fe(OH)3 (r)+ 8CO2?
Lọc và khử trùng => nước sạch
Đọc “Em có biết” sgk trang 60
Bài tập 4 trang 60 (Sgk)
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?
Dung dịch muối Cu(NO3)2
H2SO4 đặc nguội
Khí Cl2
Dung dịch ZnSO4
Viết PTHH và ghi rõ điều kiện, nếu có.
Thảo luận nhóm: 3 phút
a) Fe + Cu(NO3)2 Fe (NO3)2 + Cu
b) Fe + H2SO4 đặc ,nguội
c) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
d) Fe + ZnSO4
Hướng dẫn học bài ở nhà
Học thuộc tính chất hóa học của sắt.
Làm bài tập 2, 3, 5 sgk trang 60.
Chuẩn bị bài 20 “Hợp kim sắt: gang, thép”
Fe dư + 10ml CuSO4 1M A + B
(Cu, Fe cịn du)
n CuSO4
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 (1)
Hướng dẫn bài tập 5/ 60
FeSO4
a) Cu + HCl không tác dụng (2)
Fe còn dư + 2HCl FeCl2 + H2 (3)
=> m Cu
n =?
n
n
V dd NaOH
b/ FeSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2 (4)
1M
Hướng dẫn bài tập 5/ 60
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 (1)
n CuSO4
n =?
= n / CM
KẾT THÚC TIẾT HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)