Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Tín |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ .
GV: Nguy~n Van G`n
MÔN : HÓA HỌC 9
KIểM TRA BàI Cũ
- Nêu tính chất hóa học của Nhôm.
- Viết phương trình phản ứng minh họa.
KIểM TRA BàI Cũ
Đáp án:
+ Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại:
t0
2Al2O3
4Al + 3O2
2AlCl3 + 3Cu
2Al + 3CuCl2
2AlCl3
2 Al + 3Cl2
2 AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl
1. Nhôm + Oxi
Nhôm Oxit
2. Nhôm + phi kim khaực
Muối
3. Nhôm + ddAxit
Muối + khi? H2
4. Nhôm + dd Muối
Muối + Kim loại
Nhôm + dd Bazơ (kiờ`m)
2Al +2NaOH +2H2O
Muối Nhôm + Khí H2
2 NaAlO2 + 3H2
+ Nhôm còn tác dụng được với dung dịch Bazơ ( kiềm)
Fe
Các sản phẩm trên có đặc điểm gì chung?
Ti?t 25 - Bài 19 : Sắt
Kí hiệu hóa học :
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí:
Hãy quan sát đinh sắt, với kiến thức đã biết trong cuộc sống em hãy điền vào chổ trống ( dấu …) những thông tin thích hợp:
- Màu sắc ?……………
- Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ?
Hãy so sánh tính chất này với nhôm.
………………………………………………………
- Có (không) có tính dẻo ? …………
- Có (không) có tính nhiễm từ ?……
- Kim loại nặng / nhẹ ? ……….
khối lượng riêng d = …………….
- Nhiêt độ nóng chảy :……………..
trắng xám
Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm
Có tính dẻo
Có tính nhiễm từ
Kim loại nặng
t0nc=15390C.
7,86 g/cm3
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe :56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
Bài tập: Có 1 lọ bột nhôm lẫn tạp chất bột sắt. Bằng phương pháp vật lí, hãy nêu cách loại bỏ bột sắt ra khỏi bột nhôm?
Giải:
Do sắt có tính nhiễm từ, nhôm không có tính nhiễm từ nên ta dùng nam châm để hút bột sắt ra khỏi bột nhôm.
Bột sắt, bột nhôm + Nam châm Bột nhôm + Nam châm, bột sắt.
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a. Với ôxi:
Quan sát TN sắt cháy trong oxi. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh hoạ?
b. Với phi kim khác (Cl2, S)
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
a. Với ôxi
(Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ)
to
Fe3O4
3
2
Fe + O2
Quan sát TN sắt cháy trong clo. Nêu hiện tượng và viết pt phản ứng minh hoạ?
t0
FeBr3
Fe + Br2
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
(Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ)
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
b. Với phi kim khaực:
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Clo ?
Muối sắt (III)Clorua
3
2
2
Fe + S
to
Sắt +lưu huỳnh? Muối sắt(II)sunfua
Fe + S FeS
t0
FeS
[ A) Hợp chất Oxit
[ B) Hợp chất Bazơ
[ C) Hợp chất Muối
[ D) Cả 2 ý A và C
Sắt tác dụng với phi kim tạo thành :
Bài tập 1
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D em cho là đúng nhất.
I. Tính chất vật lí:
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Clo ? Muối sắt (III)Clorua
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
Sắt
Phi
kim
Muối Sắt
Oxit Sắt từ
+
2. Tác dụng với dung dịch axit:
Sắt + Lưu huỳnh ? Muối sắt (II) sun fua
Fe + S FeS
t0
Hãy quan sát thí nghiệm và đánh dấu X vào các ô trống dưới đây.
Cho 4 đinh sắt lần lượt vào 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch : 1. H2SO4 loãng; 2. HCl;
3. HNO3 đặc, nguội; 4. H2SO4 đặc, nguội.
X
X
X
X
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
Sắt không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Chú ý :
? muối sắt(II) + khi? Hidro
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loa~ng)
2
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Clo ? Muối sắt (III)Clorua
b. Với phi kim khaực
Sắt + Lưu huỳnh ? Muối sắt (II) sun fua
Fe + S FeS
t0
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Phi kim khác ? Muối sắt
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
? muối sắt (II) + khí Hiđro)
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loãng)
2
3. Tác dụng với dung dịch muối
! Xem TN: Fe + dd CuSO4
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Phi kim khác ? Muối sắt
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
? muối sắt (II) + khí Hiđro)
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loãng)
2
3. Tác dụng với dung dịch muối
FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + Pb(NO3)2 ?
Fe + AgNO3 ?
Fe + Pb(NO3)2 Fe(NO3)2 + Pb
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
* Kết luận: Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn Muối sắt (II) + KL mới
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Phi kim khác ? Muối sắt
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
? muối sắt (II) + khí Hiđro)
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loãng)
2
3. Tác dụng với dung dịch muối
FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4
Sắt + dd muối ? muối sắt (II)
[ A) Fe và Pb(NO3)2
[ B) Fe và CuSO4
[ C) Fe và AgNO3
[ D) Fe và Al2(SO4)3
Ở nhiệt độ thường, cặp chất nào sau đây tồn tại chung trong 1 ống nghiệm:
Bài tập 2
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D em cho là đúng nhất.
Câu 2
Fe
FeCl2
Fe3O4
Fe(NO3)2
FeCl3
Viết phương trình hóa học thực hiện ca?c chuyển đổi hóa học sau? Nhaọn xeựt hoaự trũ cuỷa saột trong caực hụùp chaỏt.
(1)
(4)
(2)
(3)
t0
Fe3O4
Fe +
+ H2
Fe +
Fe(NO3 )2
Fe +
t0
FeCl3
Fe +
2
2
3
2/
4/
1/
3/
2 HCl
FeCl2
2 O2
2 AgNO3
+2 Ag
3 Cl2
t0
Fe3O4
Fe +
+ H2
Fe +
Fe(NO3 )2
Fe +
t0
FeCl3
Fe +
2
2
3
2 HCl
FeCl2
2 O2
2 AgNO3
+ 2 Ag
3 Cl2
Fe3O4
Fe(NO3 )2
FeCl3
FeCl2
II
II, III
II
III
3. Làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk/60
2. Nêu các tính chất hóa học của Sắt
Vi?t phuong trình ph?n ?ng minh h?a.
1. Nêu các tính chất v?t lý của Sắt
I. Học bài:
II. Chuẩn bị bài : Hợp kim sắt : Gang - Thép
3. ứng dụng của gang, thép trong cuộc sống.
2. Nguyên tắc, nguyên liệu và sản xuất gang, thép.
1. Khái niệm : Gang, thép là gì ?
dặn dò
HếT
CảM ƠN QUý THầY CÔ Đã Dự GIờ LớP HọC !
GV: Nguy~n Van G`n
MÔN : HÓA HỌC 9
KIểM TRA BàI Cũ
- Nêu tính chất hóa học của Nhôm.
- Viết phương trình phản ứng minh họa.
KIểM TRA BàI Cũ
Đáp án:
+ Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại:
t0
2Al2O3
4Al + 3O2
2AlCl3 + 3Cu
2Al + 3CuCl2
2AlCl3
2 Al + 3Cl2
2 AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl
1. Nhôm + Oxi
Nhôm Oxit
2. Nhôm + phi kim khaực
Muối
3. Nhôm + ddAxit
Muối + khi? H2
4. Nhôm + dd Muối
Muối + Kim loại
Nhôm + dd Bazơ (kiờ`m)
2Al +2NaOH +2H2O
Muối Nhôm + Khí H2
2 NaAlO2 + 3H2
+ Nhôm còn tác dụng được với dung dịch Bazơ ( kiềm)
Fe
Các sản phẩm trên có đặc điểm gì chung?
Ti?t 25 - Bài 19 : Sắt
Kí hiệu hóa học :
Nguyên tử khối :
Fe
56
I. Tính chất vật lí:
Hãy quan sát đinh sắt, với kiến thức đã biết trong cuộc sống em hãy điền vào chổ trống ( dấu …) những thông tin thích hợp:
- Màu sắc ?……………
- Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ?
Hãy so sánh tính chất này với nhôm.
………………………………………………………
- Có (không) có tính dẻo ? …………
- Có (không) có tính nhiễm từ ?……
- Kim loại nặng / nhẹ ? ……….
khối lượng riêng d = …………….
- Nhiêt độ nóng chảy :……………..
trắng xám
Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm
Có tính dẻo
Có tính nhiễm từ
Kim loại nặng
t0nc=15390C.
7,86 g/cm3
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe :56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
Bài tập: Có 1 lọ bột nhôm lẫn tạp chất bột sắt. Bằng phương pháp vật lí, hãy nêu cách loại bỏ bột sắt ra khỏi bột nhôm?
Giải:
Do sắt có tính nhiễm từ, nhôm không có tính nhiễm từ nên ta dùng nam châm để hút bột sắt ra khỏi bột nhôm.
Bột sắt, bột nhôm + Nam châm Bột nhôm + Nam châm, bột sắt.
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
- Khối lượng riêng 7,86 g/cm3
- Nóng chảy ở 15390C
II. Tính chất hóa học:
1.Tác dụng với phi kim
a. Với ôxi:
Quan sát TN sắt cháy trong oxi. Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh hoạ?
b. Với phi kim khác (Cl2, S)
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
a. Với ôxi
(Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ)
to
Fe3O4
3
2
Fe + O2
Quan sát TN sắt cháy trong clo. Nêu hiện tượng và viết pt phản ứng minh hoạ?
t0
FeBr3
Fe + Br2
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
(Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ)
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
b. Với phi kim khaực:
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Clo ?
Muối sắt (III)Clorua
3
2
2
Fe + S
to
Sắt +lưu huỳnh? Muối sắt(II)sunfua
Fe + S FeS
t0
FeS
[ A) Hợp chất Oxit
[ B) Hợp chất Bazơ
[ C) Hợp chất Muối
[ D) Cả 2 ý A và C
Sắt tác dụng với phi kim tạo thành :
Bài tập 1
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D em cho là đúng nhất.
I. Tính chất vật lí:
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Clo ? Muối sắt (III)Clorua
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
Sắt
Phi
kim
Muối Sắt
Oxit Sắt từ
+
2. Tác dụng với dung dịch axit:
Sắt + Lưu huỳnh ? Muối sắt (II) sun fua
Fe + S FeS
t0
Hãy quan sát thí nghiệm và đánh dấu X vào các ô trống dưới đây.
Cho 4 đinh sắt lần lượt vào 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch : 1. H2SO4 loãng; 2. HCl;
3. HNO3 đặc, nguội; 4. H2SO4 đặc, nguội.
X
X
X
X
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
Sắt không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
Chú ý :
? muối sắt(II) + khi? Hidro
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loa~ng)
2
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Clo ? Muối sắt (III)Clorua
b. Với phi kim khaực
Sắt + Lưu huỳnh ? Muối sắt (II) sun fua
Fe + S FeS
t0
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Phi kim khác ? Muối sắt
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
? muối sắt (II) + khí Hiđro)
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loãng)
2
3. Tác dụng với dung dịch muối
! Xem TN: Fe + dd CuSO4
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Phi kim khác ? Muối sắt
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
? muối sắt (II) + khí Hiđro)
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loãng)
2
3. Tác dụng với dung dịch muối
FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4
* Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ?
Fe + Pb(NO3)2 ?
Fe + AgNO3 ?
Fe + Pb(NO3)2 Fe(NO3)2 + Pb
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
* Kết luận: Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn Muối sắt (II) + KL mới
I. Tính chất vật lí
Tiết 25: SẮT (Fe : 56)
II. Tính chất hóa học:
1. Tác dụng với phi kim
Với oxi:
to
Fe3O4
2
Fe + O2
3
2Fe + 3Cl2
t0
2FeCl3
Sắt + Phi kim khác ? Muối sắt
Sắt + Oxi ?
Oxit sắt từ
b. Với phi kim khaực
2. Tác dụng với dd Axit
FeCl2 + H2
Fe + HCl
? muối sắt (II) + khí Hiđro)
Sắt + dd axit (HCl, H2SO4loãng)
2
3. Tác dụng với dung dịch muối
FeSO4 + Cu
Fe + CuSO4
Sắt + dd muối ? muối sắt (II)
[ A) Fe và Pb(NO3)2
[ B) Fe và CuSO4
[ C) Fe và AgNO3
[ D) Fe và Al2(SO4)3
Ở nhiệt độ thường, cặp chất nào sau đây tồn tại chung trong 1 ống nghiệm:
Bài tập 2
Hãy chọn chữ cái A, B, C, D em cho là đúng nhất.
Câu 2
Fe
FeCl2
Fe3O4
Fe(NO3)2
FeCl3
Viết phương trình hóa học thực hiện ca?c chuyển đổi hóa học sau? Nhaọn xeựt hoaự trũ cuỷa saột trong caực hụùp chaỏt.
(1)
(4)
(2)
(3)
t0
Fe3O4
Fe +
+ H2
Fe +
Fe(NO3 )2
Fe +
t0
FeCl3
Fe +
2
2
3
2/
4/
1/
3/
2 HCl
FeCl2
2 O2
2 AgNO3
+2 Ag
3 Cl2
t0
Fe3O4
Fe +
+ H2
Fe +
Fe(NO3 )2
Fe +
t0
FeCl3
Fe +
2
2
3
2 HCl
FeCl2
2 O2
2 AgNO3
+ 2 Ag
3 Cl2
Fe3O4
Fe(NO3 )2
FeCl3
FeCl2
II
II, III
II
III
3. Làm bài tập 1,2,3,4,5 sgk/60
2. Nêu các tính chất hóa học của Sắt
Vi?t phuong trình ph?n ?ng minh h?a.
1. Nêu các tính chất v?t lý của Sắt
I. Học bài:
II. Chuẩn bị bài : Hợp kim sắt : Gang - Thép
3. ứng dụng của gang, thép trong cuộc sống.
2. Nguyên tắc, nguyên liệu và sản xuất gang, thép.
1. Khái niệm : Gang, thép là gì ?
dặn dò
HếT
CảM ƠN QUý THầY CÔ Đã Dự GIờ LớP HọC !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)