Bài 19. Sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tân |
Ngày 29/04/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 19. Sắt thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11
Chào
Các
Em
Học
Sinh
Lớp
9B
GV : Nguyễn Thị Tân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất hóa học của kim loại , viết phương tình minh họa.
1. Tác dụng với phi kim( Oxi, phi kim khác)
→ oxit hoặc muối .
2. Tác dụng với dung dịch axit → Muối + H2
3. Tác dụng với dung dịch muối
→ Muối mới + kim loại mới .
Cây cột Delhi ở Ấn Độ, được xây dựng dưới triều vua Varman, nó có hình dạng một thân cây cao 7.5m, không bị rỉ qua hơn 1500 năm nay.
Cột Delhi được làm từ kim loại này.
Gợi ý 1
Nước ta có các mỏ quặng của kim loại này:
Gợi ý 2
Là kim loại quan trọng nhất đối
với các nghành kĩ thuật và
công nghiệp hiện đại
Gợi ý 3
Gợi ý 4
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt, có tính nhiễm từ, nóng chảy ở 15390C, DFe = 7,86g/cm3…
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tác dụng với phi kim
a.Tác dụng với oxi
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
→ oxit bazơ
PT : 3Fe + 2O2
Fe3O4
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tác dụng với phi kim
a.Tác dụng với oxi → oxit bazơ
b.Tác dụng với phi kim khác( S, Cl2 )
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
→ oxit hoặc muối
PT :2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3
→ Muối
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tác dụng với phi kim → oxit hoặc muối
a.Tác dụng với oxi → oxit bazơ
b.Tác dụng với phi kim khác( S, Cl2 ) → Muối
2.Tác dụng với dung dịch axit
Lưu ý: Sắt không tác dụng
với HNO3 đặc, nguội, H2SO4 đặc , nguội
→ Muối + H2
PT : Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với dung dịch muối
-
→ Muối mới và kim loại mới
PT : Fe + CuSO4
→ FeSO4 + Cu
Tiết 25
SẮT
Bài tập: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Fe + ….. FeS
2 Fe + … 2 FeBr3
Fe + H2SO4(loãng) FeSO4 + ……
Fe +2 AgNO3 ........ …..+ 2 Ag
CỦNG CỐ
Kết luận : Sắt có những tính chất hóa học của kim loại .
KHHH: Fe
NTK: 56
S
3Br2
H2
Fe(NO3)2
Tiết 25
SẮT
Trò chơi tìm hiểu về sắt
Cl2
HCl
Để điều chế FeCl2 có thể cho Fe tác dụng với những chất nào sau đây
CuCl2
B, C đều đúng
Tiết 25
SẮT
FeCl3 và FeCl2
Sắt tác dụng với khí Clo và dung dịch axit HCl sản phẩm là muối?
FeCl2 và FeCl3
FeCl2 và FeCl2
FeCl3 và FeCl3
Tiết 25
SẮT
Fe(OH)2 và Fe(OH)3 là những chất
Dung dịch Axit
Dung dịch bazơ
Bazơ không tan
Dung dịch muối
Tiết 25
SẮT
Fe tác dụng được với những chất nào sau
Dung dịch CuSO4
Cả A, B, C
S
Cl2
Tiết 25
SẮT
DẶN DÒ:
Làm bài tập 2, 3 , 4, 5 trong SGK/60
Chuẩn bi bài hợp kim sắt :gang- thép
Tiết 25
SẮT
Bài học đã kết thúc.
Chúc các em học tốt
TIẾT 25: SẮT
VD:Fe + H2SO4FeSO4+H2
Vd: Fe +2AgNO3 Fe(NO3)2 +2Ag
Tính chất hóa học
Của sắt
2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11
Chào
Các
Em
Học
Sinh
Lớp
9B
GV : Nguyễn Thị Tân
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu tính chất hóa học của kim loại , viết phương tình minh họa.
1. Tác dụng với phi kim( Oxi, phi kim khác)
→ oxit hoặc muối .
2. Tác dụng với dung dịch axit → Muối + H2
3. Tác dụng với dung dịch muối
→ Muối mới + kim loại mới .
Cây cột Delhi ở Ấn Độ, được xây dựng dưới triều vua Varman, nó có hình dạng một thân cây cao 7.5m, không bị rỉ qua hơn 1500 năm nay.
Cột Delhi được làm từ kim loại này.
Gợi ý 1
Nước ta có các mỏ quặng của kim loại này:
Gợi ý 2
Là kim loại quan trọng nhất đối
với các nghành kĩ thuật và
công nghiệp hiện đại
Gợi ý 3
Gợi ý 4
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
- Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt, có tính nhiễm từ, nóng chảy ở 15390C, DFe = 7,86g/cm3…
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tác dụng với phi kim
a.Tác dụng với oxi
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
→ oxit bazơ
PT : 3Fe + 2O2
Fe3O4
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tác dụng với phi kim
a.Tác dụng với oxi → oxit bazơ
b.Tác dụng với phi kim khác( S, Cl2 )
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
→ oxit hoặc muối
PT :2 Fe + 3 Cl2 2FeCl3
→ Muối
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tác dụng với phi kim → oxit hoặc muối
a.Tác dụng với oxi → oxit bazơ
b.Tác dụng với phi kim khác( S, Cl2 ) → Muối
2.Tác dụng với dung dịch axit
Lưu ý: Sắt không tác dụng
với HNO3 đặc, nguội, H2SO4 đặc , nguội
→ Muối + H2
PT : Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
Tiết 25
SẮT
KHHH: Fe
NTK: 56
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác dụng với dung dịch muối
-
→ Muối mới và kim loại mới
PT : Fe + CuSO4
→ FeSO4 + Cu
Tiết 25
SẮT
Bài tập: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Fe + ….. FeS
2 Fe + … 2 FeBr3
Fe + H2SO4(loãng) FeSO4 + ……
Fe +2 AgNO3 ........ …..+ 2 Ag
CỦNG CỐ
Kết luận : Sắt có những tính chất hóa học của kim loại .
KHHH: Fe
NTK: 56
S
3Br2
H2
Fe(NO3)2
Tiết 25
SẮT
Trò chơi tìm hiểu về sắt
Cl2
HCl
Để điều chế FeCl2 có thể cho Fe tác dụng với những chất nào sau đây
CuCl2
B, C đều đúng
Tiết 25
SẮT
FeCl3 và FeCl2
Sắt tác dụng với khí Clo và dung dịch axit HCl sản phẩm là muối?
FeCl2 và FeCl3
FeCl2 và FeCl2
FeCl3 và FeCl3
Tiết 25
SẮT
Fe(OH)2 và Fe(OH)3 là những chất
Dung dịch Axit
Dung dịch bazơ
Bazơ không tan
Dung dịch muối
Tiết 25
SẮT
Fe tác dụng được với những chất nào sau
Dung dịch CuSO4
Cả A, B, C
S
Cl2
Tiết 25
SẮT
DẶN DÒ:
Làm bài tập 2, 3 , 4, 5 trong SGK/60
Chuẩn bi bài hợp kim sắt :gang- thép
Tiết 25
SẮT
Bài học đã kết thúc.
Chúc các em học tốt
TIẾT 25: SẮT
VD:Fe + H2SO4FeSO4+H2
Vd: Fe +2AgNO3 Fe(NO3)2 +2Ag
Tính chất hóa học
Của sắt
2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)